Đại học Thăng Long (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Thăng Long
- Tên trường: Đại học Thăng Long
-Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU)
- Mã trường: DTL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao học - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
- SĐT: (84-24) 38 58 73 46 - (84-24) 35 63 67 75
- Email: [email protected]
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Thăng Long (Nhà trường thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024).
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế: chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFLIBT đạt từ 56 trở lên và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm.
Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên hoặc kết quả thi ĐGTD học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHBKHN tổ chức đạt tối thiểu 55/100 điểm trở lên.
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn: Toán, Hóa học, Sinh học đạt tối thiểu từ 19,5/30 điểm trở lên, không có đầu điểm nào < 5.0; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
3.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Ngữ văn ≥ 5.0 (đối với ngành Thanh nhạc), môn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5.0 (đối với ngành Thiết kế đồ họa); hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Trường công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2024.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Chính sách ưu tiên
Quy định Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
- Ngành Truyền thông đa phương tiện: 39 triệu đồng/năm.
- Ngành Thanh nhạc: 30 triệu đồng/năm
- Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành và Quản trị khách sạn: 31,5 triệu đồng/năm.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 27-30 triệu đồng/năm.
- Các ngành còn lại: từ 27 - 30 triệu đồng/năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
8.1. Nộp hồ sơ trực tuyến
Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến trên hệ thống Đăng ký xét tuyển online năm 2024, truy cập địa chỉ https://xettuyen.thanglong.edu.vn. Hướng dẫn đăng ký thí sinh tham khảo tại đây.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 nguyện vọng. Thí sinh chuyển khoản:
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Thăng Long
- Số tài khoản: 1241 000 533 5338
- Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Hoàn Kiếm
- Nội dung chuyển khoản theo mẫu: họ và tên_XTĐH
- Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ:
+ Điện thoại: 024.39956905/024.9999.1998
+ Email: [email protected]
Lưu ý: Hồ sơ và các khoản phí đã nộp sẽ không được hoàn lại trong bất kỳ trường hợp nào.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thăng Long: https://thanglong.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (84-24) 38 58 73 46 - (84-24) 35 63 67 75
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2021 - 2023
Ngành
|
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT | Kết tuyển kết hợp KQ thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | |||
Khoa học máy tính |
24,13 | 24,10 | 23,66 | 24,42 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23,78 | 24,00 | 23,46 | 24,10 |
Hệ thống thông tin |
24,38 | 24,40 | 23,29 | 24,23 |
Công nghệ thông tin |
25,00 | 24,85 | 24,02 | 24,86 |
Kế toán |
25,00 |
24,35 |
24,35 |
25,10 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,10 |
24,60 |
24,49 |
25,31 |
Quản trị kinh doanh |
25,35 |
24,85 |
24,54 |
25,17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,45 |
23,75 |
23,84 |
24,49 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,65 |
25,25 |
24,77 |
25,05 |
Ngôn ngữ Anh |
25,68 |
24,05 |
24,50 |
25,99 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,00 |
24,93 |
25,18 |
26,20 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,00 |
23,50 |
23,63 |
25,01 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25,60 |
24,60 |
24,91 |
26,08 |
Việt Nam học |
23,50 |
23,50 |
22,50 |
23,56 |
Công tác xã hội |
23,35 |
|
|
|
Truyền thông đa phương tiện |
26,00 |
26,80 |
25,89 |
26,23 |
Điều dưỡng |
19,05 | 19,00 | 19,00 | - |
Dinh dưỡng |
20,35 | |||
Kinh tế quốc tế |
25,65 | 25,20 | 24,78 | 25,52 |
Marketing |
26,15 | 25,75 | 25,41 | 25,82 |
Trí tuệ nhân tạo |
23,36 | 24,00 | 22,93 | 23,49 |
Luật kinh tế |
25,25 | 26,10 | 23,96 | 24,05 |
Quản trị khách sạn |
23,50 | 24,10 | 24,55 | |
Thương mại điện tử |
24,97 | 25,59 | ||
Thiết kế đồ họa | Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu: 18,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thăng Long
Đại học Thăng Long không thể không kể đến cơ sở vật chất của trường. Trường đại học Thăng Long được đặt tại đường Nghiêm Xuân Yêm – quận Hoàng Mai – Hà Nội, trường đại học Thăng Long được mệnh danh và được biết đến là trường đại học đẹp nhất Hà Nội với cơ sở vật chất được chú trọng, bởi trường được đầu tư, thiết kế và xây dựng trên cơ sở hiện đại và tiện nghi trong vùng diện tích đất nền 2,3 ha. Chính do đó cơ sở vật chất của trường được đánh giá là trường Đại học đẹp nhất tại Hà Nội.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thăng Long
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều