Đại học Tây Bắc (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Tây Bắc
- Tên trường: Đại học Tây Bắc
- Tên tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)
- Mã trường: TTB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La
- SĐT: 0212.3.751.700
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.utb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utb.edu.vn
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Tây Bắc.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh tất cả các ngành Trường đã được Bộ GD&ĐT cho phép đào tạo.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Mã phương thức xét tuyển: 100)
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT (Mã phương thức xét tuyển: 200)
3.2. Xét tuyển kết hợp với điểm thi môn năng khiếu
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với điểm thi môn năng khiếu (Mã phương thức xét tuyển: 405)
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT kết hợp với điểm thi môn năng khiếu (Mã phương thức xét tuyển: 406)
3.3. Tuyển thẳng (Mã phương thức xét tuyển: 301)
3.4. Xét tuyển đối với học sinh dự bị đại học của các Trường dự bị đại học
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT:
- Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt 18,0 trở lên (trong đó điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó năm lớp 12).
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 8,0 trở lên. Trong đó, điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó năm lớp 12.
* Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và điểm thi môn năng khiếu đạt từ 6,5 trở lên.
* Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu:
- Xét tuyển trình độ đại học: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên. Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí trường Đại học Tây Bắc hệ chính quy như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng/ tín chỉ)
Nhóm ngành
|
Năm học |
|||
2024-2025 |
2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 381 | 438 | 503 | 579 |
Các ngành đào tạo giáo viên |
381 |
438 | 504 | 579 |
Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng |
381 |
438 | 504 | 579 |
Công nghệ thông tin, Lâm sinh, Nông học, Bảo vệ thực vật, Quản lý tài nguyên rừng, Chăn nuôi | 455 | 523 | 602 | 692 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Nhà trường thực hiện theo kết hoạch tuyển sinh năm 2024 của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Tây Bắc.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Bắc: http://www.utb.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La
- SĐT: 0212.3.751.700
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.utb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utb.edu.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tây Bắc các năm qua
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc như sau:
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
19(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) |
19(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
22,50(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
22,10 |
21,00Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
Giáo dục Tiểu học |
26 |
27,15(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,20 |
22,50(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,90 |
26,25 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,60 |
26,0(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,60 |
21,00 |
Giáo dục Thể chất |
18(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
19,5(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên) |
18(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
21,25(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
23,60 |
26,10 |
Sư phạm Toán học |
19 |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
22,90 |
26,0(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
24,20 |
27,30 |
Sư phạm Tin học |
19 |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,00 |
21,00 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,00 |
21,00 |
Sư phạm Hóa học |
19 |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,00 |
21,00 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,00 |
21,00 |
Sư phạm Ngữ văn |
22 |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,30 |
22,50(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
27,00 |
26,70 |
Sư phạm Lịch sử |
19 |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
|
22,50(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
|
26,32 |
Sư phạm Địa lý |
24,5 |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,10 |
22,50(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,30 |
26,00 |
Sư phạm Tiếng Anh |
20 |
21(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
23,90 |
26,60 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
Kế toán |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
Sinh học ứng dụng |
15 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
21,00 |
Chăn nuôi |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
Lâm sinh |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
Nông học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
17(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) |
19(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên) |
21,80(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) |
24,15(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên) |
|
|
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) |
|
|
|
|
|
|
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tây Bắc
Tổng diện tích của trường hiện nay là 34,2 ha. Sinh viên học tại trường còn được cung cấp chỗ ở đầy đủ, hiện tại trường có 3952 chỗ tại ký túc xá. Bên cạnh đó, trường còn đầu tư vào các loại trang thiết bị đáp ứng cho nhu cầu dạy và học cho sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tây Bắc
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều