Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Tài chính - Kế toán năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Tài chính - Kế toán

- Tên trường: Đại học Tài chính - Kế toán

- Tên tiếng Anh: University of Finance and Accountancy (UFA)

- Mã trường: DKQ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

- SĐT: 0255. 3 845 578

- Email: [email protected]

- Website: http://tckt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhtckt/

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Kế toán

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đối tượng tuyển sinh là học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường theo từng phương thức xét tuyển.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước, chủ yếu là các tỉnh Bắc Miền Trung.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT lớp 12 (ĐTB cả năm) hoặc 5 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II năm lớp 10; học kỳ I, học kỳ II năm lớp 11; học kỳ I năm lớp 12)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023:

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định (Riêng các đợt xét tuyển bổ sung sẽ theo lịch của trường).

- Đối với các phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT:

- Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 05 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 05 học kỳ xét tuyển (trừ học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (bao gồm điểm ưu tiên).

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Mức học phí của Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế năm học 2020 – 2021 là 980.000đ/tháng (278.000đ/tín chỉ). Các năm học tiếp theo Trường thu học phí theo quy định của Chính phủ đối với các trường đại học công lập.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

* Đối với thí sinh là học sinh lớp 12

- Hồ sơ bao gồm:

- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.

- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.

- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).

* Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT

- Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:

- 02 phiếu ĐKDT giống nhau

- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4

- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.

- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);

- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp

- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận

- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp

* Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.

* Đối với các thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT

- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)

- 2 ảnh cỡ 4×6 cm

- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ theo từng đợt, dự kiến như sau:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 15/4 đến 30/7/2023.

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/8 đến 15/8/2023.

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/8 đến 30/10/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét xét tuyển

I. QUẢNG NGÃI (Mã tuyển sinh: UFA)

1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp
+ Quản trị Marketing
+ Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

2

Kinh doanh quốc tế

+ Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

3

Tài chính - Ngân hàng

+ Tài chính công
+ Tài chính doanh nghiệp
+ Ngân hàng
+ Thuế - Hải quan

7340201

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

4

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước
+ Kế toán doanh nghiệp
+ Kiểm toán

7340301

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

5

Luật Kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội

II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA)

1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp
+ Quản trị Marketing
+ Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

2

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

3

Luật Kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Tài chính - Kế toán: http://tckt.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

- SĐT: 0255. 3 845 578

- Email: [email protected]

- Website: http://tckt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhtckt/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18

15

18

Kinh doanh quốc tế

15

15

15

18

15

18

Tài chính - ngân hàng

15

15

15

18

15

18

Kế toán

15

15

15

18

15

18

Kiểm toán

15

-

Luật kinh tế

15

15

15

18

15

18

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tài chính - Kế toán

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

Hội trường 650 chỗ hiện đại

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

Phòng học lý thuyết được trang bị máy tính kết nối internet, đèn chiếu, thiết bị âm thanh

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

Phòng học thực hành với máy tính cấu hình cao, kết nối internet

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

Thư viện hiện hơn có 5.800 đầu sách, hơn 42.000 bản sách và 2 phòng đọc mở có 70 máy tính nối mạng Internet

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

Phòng Hội thảo khoa học, nơi tổ chức các sự kiện khoa học của Nhà trường

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

Nhà thi đấu đa năng

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

2 sân bóng mini ngoài trời

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

Ký túc xá - ngôi nhà thứ 2 của sinh viên nội trú

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tài chính - Kế toán

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)

Đại học Tài chính - Kế toán (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-quang-ngai.jsp