Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
- Mã trường: VLU
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 73 Nguyễn Huệ - Phường 1 - TP Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long
+ Trụ sở 2: 69 Phó Cơ Điều - Phường 3 - TP Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long
- Điện thoại: 0270 3862290; 0270 3820203; 0786853699; 0769 357 719; 0769 327 719
- Email: [email protected]
- Website: https://vlute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/spktvl/
B. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
* Tuyển sinh đại học chính quy đại trà, chương trình kỹ sư làm việc tại Nhật Bản, chương trình chất lượng cao liên kết với đại học Tongmyong – Hàn Quốc
- Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:
Người học được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với ngành sư phạm đào tạo giáo viên.
- Bằng tốt nghiệp của các trường nước ngoài, trường nước ngoài hoạt động hợp pháp ở Việt Nam thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, có đủ thông tin cá nhân, dự tuyển theo quy định
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Có 4 phương thức xét tuyển sau:
TT |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Ghi chú |
1 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo tổ hợp môn |
2 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT (học bạ) |
Xét theo tổ hợp môn |
3 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
Xét theo quy chế tuyển sinh Điều 8 Thông tư 08 |
4 |
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG tổ chức, V-SAT |
Xét theo điểm đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG - HCM tổ chức đạt từ 600 điểm trở lên, V-SAT từ 225 điểm trở lên tổng tổ hợp 3 môn |
3.1. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
- Áp dụng cho các đối tượng thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và các năm trước.
- Tổ hợp xét tuyển được quy định cụ thể theo từng ngành
- Điểm xét tuyển sẽ được công bố sau khi có phổ điểm thi THPT năm 2025.
3.2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ)
- Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm của trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký của 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12
3.3. Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực đại học ĐHQG-HCM và kết quả thi VSAT
3.4. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.1. Phương thức sử dụng kết quả điểm thi THPT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Bộ GD&ĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi THPT (không quy định xếp loại học lực, không sử dụng kết quả học tập THPT năm 2025 và các năm trước).
- Đối với các ngành khác: Trường Đại học SPKT Vĩnh Long sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn đăng ký xét tuyển) khi có kết quả điểm thi THPT năm 2025, sửdụng kết quả điểm thi THPT các năm trước.
4.2. Phương thức sử dụng kết quả học tập THPT (xét học bạ)
- Tổng điểm trung bình môn của 4 học kỳ của lớp 11 và lớp 12 bậc THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký đạt từ 18.0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên).
4.3. Phương thức sử dụng kết quả đánh giá năng lực ĐHQG-HCM, V-SAT
- Xét theo điểm đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG-HCM tổ chức đạt từ 600 điểm trở lên, V-SAT từ 225 điểm trở lên tổng tổ hợp 3 môn.
5. Tổ chức tuyển sinh
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long xét tuyển theo kế hoạch chung năm 2025 của Bộ GD&ĐT
- Hình thức tuyển sinh trực tiếp: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm tư vấn tuyển sinh -của trường tại số 73 Nguyễn Huệ, P1, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long
- Hình thức xét tuyển trực tuyến/online: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online trên hệ thống của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long xét tuyển và trên hệ thống của Bộ GD&ĐT
6. Chính sách ưu tiên
6.1. Chính sách chung
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long xét tuyển áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và theo đối tượng cụ thể:
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không tính điểm ưu tiên
- Mức điểm ưu tiên cho đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
- Các mức điểm ưu tiên được quy định nêu trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang điểm 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 điểm) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/0,75] x Mức điểm ưu tiên quy định
- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
6.2. Chính sách riêng của Nhà trường
Nhà trường thực hiện điểm cộng khuyến khích cho các thí sinh như sau:
- Cộng 0,5 điểm/học kỳ cho các thí sinh đạt khá trở lên của lớp 11 và lớp 12.
- Cộng 1,0 điểm cho các thí sinh có chứng chỉ nghề bậc phổ thông.
Tổng điểm ưu tiên và điểm cộng không vượt quá 10% và tổng điểm xét tuyển không vượt quá 30 điểm.
6.3. Tuyển thẳng:
- Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thuộc các đối tượng sau được tuyển thẳng vào đại học hệ chính quy tất cả các ngành tuyển sinh năm 2025:
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
+ Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHSPKT Vĩnh Long nhưng có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
7. Học phí
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Các ngành đào tạo chương trình đại trà
* Tổ hợp môn xét tuyển và mã tổ hợp
11.2. Các ngành đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
* Tổ hợp môn xét tuyển và mã tổ hợp
11.3. Các ngành đào tạo chất lượng cao liên kết Trường đại học YONGMYONG - Hàn Quốc
* Tổ hợp môn xét tuyển và mã tổ hợp
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 73 Nguyễn Huệ - Phường 1 - TP Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long
+ Trụ sở 2: 69 Phó Cơ Điều - Phường 3 - TP Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long
- Điện thoại: 0270 3862290; 0270 3820203; 0786853699; 0769 357 719; 0769 327 719
- Email: [email protected]
- Website: https://vlute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/spktvl/
C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020 - 2023
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông - Internet vạn vật - An ninh và an toàn thông tin |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
11 |
Thú y |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
12 |
Công nghệ sinh học - CÔng nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao - Công nghệ sinh học trong thực phẩm - Kỹ thuật xét nghiệm y sinh |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
13 |
Công tác xã hội |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
14 |
Du lịch |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15 |
Sư phạm công nghệ |
19,00 |
24,00 |
24,00 |
- |
16 |
Kinh tế - Kế toán - Quản trị kinh doanh - Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
18 |
Kỹ thuật hóa học - Kỹ thuật hóa môi trường - Kỹ thuật hóa dược |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
19 |
Luật |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
20 |
Giáo dục học |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
21 |
Quản lý giáo dục |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
23 |
Khoa học máy tính - Trí tuệ nhân tạo Kỹ thuật phần mềm |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
25 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
26 |
Truyền thông đa phương tiện |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
27 |
Kinh doanh quốc tế |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
28 |
Thương mại điện tử |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
29 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
30 |
Kỹ thuật ô tô |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Các phòng học tại trường hầu hết được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại. Hiện nay, trường có hơn 40 phòng học lý thuyết và xưởng thực hành rộng rãi, thoáng mát. Thư viện hàng ngàn đầu sách đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Bên cạnh đó, hệ thống ký túc xá có sức chứa trên 500 chỗ ở cho sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều