Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
- Mã trường: SKN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định
- SĐT: 0228 3645194 / 3649460 / 3630858
- Email: [email protected]
- Website: http://nute.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ts.nute/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Tất cả các ngành đào tạo áp dụng 3 phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1 (Dự kiến 50% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT). Tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06).
- Phương thức 2 (Dự kiến 40% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;
- Phương thức 3 (Dự kiến 10% chỉ tiêu):
+ Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh gia tư duy học sinh THPT 2024 của ĐH Bách khoa Hà Nội.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): Tổng điểm các bài thi/ môn thi của tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 16,00 trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên) trong đó không có bài thi/ môn thi bị điểm liệt.
- Phương thức 2:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng các điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên.
- Phương thức 3:
Điểm bài thi đạt từ 75 điểm trở lên đối với thí sinh đăng ký dựa vào kết quả thi ĐGNL và 50,0 điểm trở lên đối với thí sinh đăng ký dựa vào kết quả thi ĐGTD.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm2022.
7. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành của Nhà nước (dự kiến):
- Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 490.000VNĐ/ tín chỉ.
- Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 550.000VNĐ/ tín chỉ.
- Đào tạo và cấp bằng kỹ sư lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 550.000VNĐ/ tín chỉ.
Học phí bình quân 1 năm khoảng 14,5-17,5 triệu đồng/ sinh viên. Trong quá trình học tập sinh viên được xét cấp học bổng, miễn giảm học phí theo quy định hiện hành.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Đợt xét tuyển sớm: 05/07/2024.
- Đợt xét tuyển theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (Đợt 1): Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Đợt xét tuyển bổ sung (dự kiến): Nhà trường sẽ thông báo sau.
Phương thức 3:
- Đợt xét tuyển sớm: 02/07/2024.
- Đợt xét tuyển theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (Đợt 1): Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Nhà trường sẽ thông báo sau.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN |
TÊN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU (DỰ KIỆN) |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN 1 |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2 |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN 3 |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN 4 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
55 |
Toán Vật lý Hóa Học |
Toán Hóa học Sinh học |
Toán Vậy lý Ngoại ngữ * Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật hoặc tiếng Hà Quốc |
Toán Ngữ văn Ngoại ngữ * Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật hoặc tiếng Hà Quốc |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
44 |
||||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức |
11 |
||||||||
2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
08 |
||||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức |
02 |
||||||||
3 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
12 |
||||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức |
03 |
||||||||
4 |
7510202 |
Cồn nghệ chế tạo máy |
Công nghệ chế tạo máy |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
16 |
||||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức |
04 |
||||||||
5 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
08 |
||||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức |
02 |
||||||||
6 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
75 |
||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
60 |
||||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức |
15 |
||||||||
7 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
50 |
||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
40 |
||||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức |
10 |
||||||||
8 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
100 |
||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
80 |
||||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức |
20 |
||||||||
9 |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
40 |
||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
32 |
||||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức |
08 |
||||||||
10 |
7340101 |
QUản trị kinh doanh |
|
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
20 |
||||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức |
05 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại websiteTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định: http://nute.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định
- SĐT: 0228 3645194 / 3649460
- Email: [email protected]
- Website: http://nute.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ts.nute/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định như sau:
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm công nghệ |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Khoa học máy tính |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Kế toán |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Hệ thống điện |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
|
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí |
|
15,0 |
15,0 |
16,00 | 16,00 |
Logistics |
|
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
Đồ họa máy tính |
|
|
|
16,00 |
16,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Mỗi năm, Nhà trường đầu tư một số tiền khá lớn để xây dựng và sửa chữa lại cơ sở vật chất của trường. Không những vậy, các thiết bị phục vụ nhu cầu học tập và đào tạo của trường đều được trang bị hiện đại. Ngoài ra, trường còn ó các khu giảng đường với hơn 140 phòng học thực hành và lý thuyết rộng lớn, khang trang, phục vụ việc giảng dạy và học tập của giảng viên, sinh viên nhà trường.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều