Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)
- Mã trường: DTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 02083.902.903
- Email: [email protected]
- Website: https://tnue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tnue.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
- Học sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển...)
- Phương thức 1 (PT1 - 301): Xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2 (PT2 - 401): Xét theo Kết quả đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU).
- Phương thức 3 (PT3 - 402):
+ Xét theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ Xét theo Kết quả đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Phương thức 4 (PT4 - 100): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
- Phương thức 5 (PT5 - 405): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp Thi năng khiếu.
- Phương thức 6 (PT6 - 500):
+ Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học.
+ Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học kết hợp thi năng khiếu.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2) Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm đăng ký xét tuyển) do Bộ GD&ĐT quy định sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025. Riêng ngành: Giáo dục học, Tâm lí học Giáo dục, Sinh học ứng dụng, Huấn luyện Thể thao ngưỡng đầu vào dự kiến là 18,00 điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả tổ hợp 3 bài thi/môn thi cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
4.3) Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Sư phạm Hà Nội và kết quả đánh giá đầu vào dại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU): Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
Riêng các ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện Thể thao, Sư phạm Âm nhạc, Sinh học ứng dụng, Giáo dục học, Tâm lí học Giáo dục: thí sinh phải có Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.
4.4) Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị: điểm xét chuyển của ba môn thi cuối khóa dạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi tương ứng.
4.5) Trường Đại học Sư phạm không tuyên những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, khiếm thính, khiếm thị (Trường sẽ kiểm tra sức khỏe đầu khóa đối với tất cả sinh viên trước khi tham gia đào tạo và sinh viên bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, khiếm thính, khiếm thị, không đủ điều kiện sức khỏe bị hủy kết quả trúng tuyển).
Riêng ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao yêu cầu thể lực: Nam có chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,52m trở lên, cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.
* Điểm trúng tuyển
5. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Sinh viên các ngành sư phạm được hưởng hỗ trợ tiền đóng học phi, chi phí sinh hoạt theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ. Nhà Trường sẽ tổ chức cho sinh viên đăng ký được hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP (có hướng dẫn và tổ chức cho sinh viên đăng ký ngay sau khi sinh viên nhập học).
- Sinh viên các ngành không phải đào tạo giáo viên (ngành Giáo dục học và ngành Tâm lý học giáo dục) không thuộc diện hỗ trợ học phí tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Căn cứ Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phi đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí. hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, dào tạo: Nghị định 97/2023/NĐ-CP sửa dổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phi. hỗ trợ chi phí học tập: giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học từ năm học 2024-2025 đến năm học 2026-2027 như sau:
Nội dung |
Đơn vị tính |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
a) Học phí chính quy tính theo niên chế |
đồng/sinh viên/tháng |
1.410.000 |
1.590.000 |
1.790.000 |
b) Học phí chính quy tính theo tín chỉ (chỉ áp dụng cho đối tượng học lại, học cải thiện điểm, học chương trình 2 của đại học chính quy, đại học vừa làm vừa học chuyển từ chính quy sang) |
đồng/sinh viên/tín chỉ |
370.000 |
415.000 |
470.000 |
c) Học phí liên thông vừa làm vừa học (mức tối đa) |
đồng/sinh viên/tín chỉ |
430.000 |
450.000 |
500.000 |
8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
9. Thời gian đăng kí xét tuyển
9.1. Kết hợp điểm thi THPT và năng khiếu
- Thí sinh nộp chứng nhận kết quả thi năng khiếu tại các cơ sở đào tạo khác (được chấp nhận) về trường trước 17h00 ngày 30/7/2025 (tính theo dấu bưu điện) tại địa chỉ http://tuyensinh.tnue.edu.vn và bản cứng về ban tuyển sinh của Trường.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://dangky.tnue.edu.vn. Từ ngày 18/7/2025 đến 17h00 ngày 30/7/2025. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.
9.2. Đăng kí xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://dangky.tnue.edu.vn. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ dính kèm.
- Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp về địa chỉ: Ban tuyển sinh Đại học chính quy, Phòng Đào tạo (P.302 – nhà A2). Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên, số 20 đường Lương Ngọc Quyến. P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên. SĐT: 0856 986 828 (Cô Vũ Thị Hồng Hạnh), trước 17h00 ngày 26/6/2025 (tính theo dấu bưu điện).
* Hồ sơ đăng kí xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (Mẫu Phụ lục).
- Photo công chứng Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc/photo công chứng có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ diểm và xếp loại học, lực hạnh kiểm 06 học kỷ để đăng ký online).
- Photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực, giấy chứng nhận ưu tiên nếu có (Scan bản gốc/photo công chứng để dăng ký online).
- Photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tự do).
- Photo công chứng Giấy khai sinh và Căn cước công dân (Scan bản gốc/photo công chứng để đăng ký online).
9.3. Đăng ký xét sơ tuyển theo kết quả thi V-SAT-TNU
- Thí sinh đảng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://dangky.tnue.edu.vn. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm. Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp về địa chỉ: Ban tuyển sinh Đại học chính quy, Phòng Đào tạo (P.302 – nhà A2). Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên, số 20 đường Lương Ngọc Quyến, P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên. SĐT: 0856 986 828 (Cô Vũ Thị Hồng Hạnh), trước 17h00 ngày 26/6/2025 (tính theo dấu bưu điện).
* Hồ sơ đăng kí xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực
- Photo công chứng Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc/photo công chứng có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm và xếp loại học, lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online).
- Photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực, giấy chứng nhận ưu tiên nếu có (Scan bản gốc/photo công chứng để đăng ký online).
- Photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tự do).
Photo công chứng Giấy khai sinh và căn cước công dân (CCCD) (Scan bản gốc/photo công chứng để đăng ký online).
Đăng ký xét tuyển chính thức:
- Dự kiến từ ngày 18/7/2025 đến 17h00 ngày 30/7/2025 thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại dịa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn để được xét tuyển và được công nhận vào danh sách trúng tuyển.
- Trường công bố kết quả xét tuyển chính thức dự kiến trước 17h00 ngày 19/8/2025. Thí sinh trúng tuyển chính thức phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến từ ngày 19/8/2025 đến 17h00 ngày 27/8/2025 trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn và hướng dẫn nhập học tại địa chỉ https://tuyensinh.tnue.edu.vn.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 02083.902.903
- Email: [email protected]
- Website: https://tuyensinh.tnue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tnue.edu.vn/
C. Điểm chuẩn trường
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục học |
23,00 |
26,62 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
26,62 |
23,95 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
24,55 |
25,90 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
26,68 |
28,31 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
25,00 |
25,25 |
6 |
Sư phạm Toán học |
25,43 |
26,37 |
7 |
Sư phạm Tin học |
21,70 |
24,22 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
24,47 |
26,02 |
9 |
Sư phạm Hoá học |
24,80 |
26,17 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
23,30 |
25,51 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
26,85 |
28,56 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
28,00 |
28,60 |
13 |
Sư phạm Địa lý |
26,73 |
28,43 |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25,88 |
26,87 |
15 |
Tâm lý học giáo dục |
24,00 |
27,08 |
16 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
22,75 |
25,19 |
17 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
26,25 |
28,27 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
Giảng đường có tổng diện tích là 15.019 m²; tổng diện tích phòng thí nghiệm và xưởng thực hành là 2.800 m²; thư viện có tổng diện tích là 1.087 m²; tổng diện tích nhà làm việc là 5.786 m²; diện tích nhà ở sinh viên là 10.210 m². Tổng số 06 hội trường, trong đó hội trường lớn với hơn 1000 chỗ ngồi. Ngoài ra, trường còn có hệ thống sân vận động, bể bơi và sân chơi quần vợt đạt tiêu chuẩn thi đấu.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều