Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

• Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

• Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)

• Mã trường: DTS

• Loại trường: Công lập

• Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế

• Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

• SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101

• Email: [email protected]

• Website: http://dhsptn.edu.vn/

• Facebook: www.facebook.com/tnuetn/

Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

1. Đối tượng tuyển sinh

• Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

2. Phạm vi tuyển sinh

• Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

• Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

• Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

• Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ.

• Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét tuyển thẳng những thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn đoạt giải (Xem phụ lục 1); đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm; được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1.

- Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, đã tốt nghiệp THPT; Có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi học sinh giỏi.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba (cá nhân) trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên, được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba (cá nhân) trong các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh/thành phố, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.

- Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế

- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2022) IELTS đạt từ 5.0 trở lên; hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; hoặc TOEIC (4 kĩ năng) đạt từ 595 điểm (Nghe + Đọc), 130 điểm (Nói) và 120 (Viết); đã tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên, được tuyển thẳng vào các ngành. Riêng ngành Sư phạm tiếng Anh yêu cầu: IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên, hoặc TOEIC (4 kĩ năng) đạt từ 700 điểm (Nghe + Đọc), 150 điểm (Nói) và 140 (Viết);

- Thí sinh có chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2022 ) đã tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên tuyển thẳng vào ngành Sư phạm Tin học.

- Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

- Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, đã tốt nghiệp THPT; Có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi học sinh giỏi (Xem phụ lục 1).

- Thí sinh đạt giải Khuyến khích (cá nhân) trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên, được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Thí sinh đạt giải Khuyến khích (cá nhân) trong các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh/thành phố, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.

- Xét uyển thẳng học sinh chuyên của các trường THPT chuyên

- Học sinh chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn chuyên (Xem phụ lục 1).

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ

- Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục Thể chất; Giáo dục học (SP Tâm lý Giáo dục) và Tâm lý học Giáo dục (Tâm lý học trường học) yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên).

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Sinh viên sư phạm được miễn học phí.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;

– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)

– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;

– Giấy khai sinh bản sao;

– Chứng minh nhân dân photo công chứng;

– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);

– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);

– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

1. Xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: dự kiến sau khi có kết quả học bạ THPT hoặc thi ĐGNL.

2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên theo lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.

3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên: Từ khi ra thông báo đến 17h00 ngày 25/04/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT Ngành Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

1 Giáo dục Mầm non 7140201 Ngữ Văn, Toán, GD Công dân (C14)
Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
Ngữ văn, Tiếng Anh, GD Công dân ()
200
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 200
3 Giáo dục Chính trị 7140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)
Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19)
Toán,Ngữ Văn GD Công dân (C14)
40
4 Giáo dục Thể chất 7140206 Toán, Ngữ văn, GD Công dân (C14)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)
40
5 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
100
6 Sư phạm Tin học 7140210 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
70
7 Sư phạm Vật Lý 7140211 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
40
8 Sư phạm Hoá học 7140212 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
50
9 Sư phạm Sinh học 7140213 Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
40
10 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
100
11 Sư phạm Lịch Sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)
50
12 Sư phạm Địa Lý 7140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
50
13 Sư phạm Tiếng Anh 7140231
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Sử, Tiếng Anh (D09)
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

80

14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
50

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Dự kiến)

7140249 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
50
15 Tâm lý học giáo dục 7310403 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
Ngữ văn, Toán, GD Công dân (C14)
Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh
40
16 Giáo dục học 7140101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
Ngữ văn, Toán, GD công dân (C14)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
40

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

• Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

• SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101

• Email: [email protected]

• Website: http://dhsptn.edu.vn/

• Facebook: www.facebook.com/tnuetn/

C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên các năm qua

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục học

18

22

18,50

15

17,00

25,00

Giáo dục Mầm non

18

24.23

25

27,50

26,25

25,75

Giáo dục Tiểu học

18

25.25

21

23,75

24,00

25,75

Giáo dục Chính trị

18

22

18,50

25

25,75

25,50

Giáo dục Thể chất

19

24.88

17,50

24

22,00

24,25

Sư phạm Toán học

18

25.05

19

24

24,50

28,15

Sư phạm Tin học

18

25

18,50

19

19,50

25,50

Sư phạm Vật lý

18

25

18,50

19,50

23,65

27,50

Sư phạm Hoá học

18

25

18,50

20

24,25

27,50

Sư phạm Sinh học

18

25

18,50

19

21,25

27,25

Sư phạm Ngữ văn

18

24.65

19

24

26,75

26,50

Sư phạm Lịch sử

18

24

18,50

24

27,50

26,25

Sư phạm Địa lý

18,50

24

18,50

24

26,25

26,00

Sư phạm Tiếng Anh

18

24.35

19

24

25,00

27,75

Quản lý Giáo dục

18

22

18,50

Tâm lý học giáo dục

18

22

18,50

15

16,50

25,25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

25

18,50

19

19,00

26,75

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

24,75

24,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Giảng đường có tổng diện tích là 15.019 m²; tổng diện tích phòng thí nghiệm và xưởng thực hành là 2.800 m²; thư viện có tổng diện tích là 1.087 m²; tổng diện tích nhà làm việc là 5.786 m²; diện tích nhà ở sinh viên là 10.210 m². Tổng số 06 hội trường, trong đó hội trường lớn với hơn 1000 chỗ ngồi. Ngoài ra, trường còn có hệ thống sân vận động, bể bơi và sân chơi quần vợt đạt tiêu chuẩn thi đấu.

Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)

Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)

Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-thai-nguyen.jsp