Đại học Sài Gòn (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Sài Gòn
- Tên trường: Đại học Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
- Mã trường: SGD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, P.3, Quận 5, TP.HCM
+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM
+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM
+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, P.4, Quận 5, TP. HCM
- SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309
- Email: [email protected]
- Website: https://sgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Ngoài xét tuyển thẳng và tru tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành, Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh theo 03 phương thức như sau:
- Phương thức 1 (chiếm tỉ lệ tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
- Phương thức 2 (chiếm tỉ lệ tối đa 15% chi tiêu theo ngành): Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 (kì thi V-SAT) đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Riêng môn Ngữ Văn (nếu có) trong các tổ hợp xét tuyến, điểm xét tuyển được lấy từ kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 3 (chiếm tỉ lệ tối thiểu 70% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trong đó:
+ Dùng kết quả thi các chứng chỉ tiếng Anh: IELTS, TOEFL, TOEIC, linguaskill, Aptis, VSTEP quy đổi thành điểm xét tuyển môn tiếng Anh có trong các tổ hợp xét tuyển. Các chứng chỉ tiếng Anh dùng để quy đổi phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/06/2024 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi. Mức quy đổi như sau:
+ Thí sinh xét tuyển các ngành theo tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu (M01, M02, N01, H00) phải đăng ký và dự thi kỳ thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Sài Gòn. Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn dùng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cụ, Bố cụ trang trí màu, Bố cụ màu, Bố cụ tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kỳ thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học chính quy 2024.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Trường mở rộng diện xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố và các ngành học phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: tốt nghiệp THPT năm 2024; 3 năm học THPT chuyển của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (đồng thời học lực lớp 12 xếp loại giỏi nếu xét vào ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên); có hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT.
7. Học phí
Học phí của trường Đại học Sài Gòn theo như sau:
- Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên không phải đóng học phí.
- Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin theo chương trình chất lượng cao: 32.670.000 đồng/ sinh viên/ năm học.
- Học phí các ngành khác theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 cuat Thủ tướng Chính phủ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Nhóm ngành ngoài sư phạm
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
D01; C04 |
45 |
2 |
Thanh nhạc |
7210205 |
N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc) |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
310 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201CLC |
D01 |
50 |
5 |
Tâm lý học |
7310401 |
D01 |
110 |
6 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01 |
90 |
7 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
160 |
8 |
Thông tin - thư viện |
7320201 |
C04, D01 |
50 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01; D01 |
410 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CLC |
A01; D01 |
50 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01; D01 |
180 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
C01; D01 |
500 |
13 |
Kế toán |
7340301 |
C01; D01 |
410 |
14 |
Kế toán |
7340301CLC |
C01; D01 |
50 |
15 |
Kiểm toán |
7340203 |
C01; D01 |
60 |
16 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
C04; D01 |
70 |
17 |
Luật |
7380101 |
C03; D01 |
210 |
18 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00; B00 |
40 |
19 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00; A01 |
90 |
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
100 |
21 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
A00, A01 |
80 |
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
400 |
23 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
7480201CLC |
A00, A01 |
350 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00; A01 |
50 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00; A01 |
50 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00; B00 |
30 |
27 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00; A01 |
40 |
28 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) |
7520207 |
A00; A01 |
40 |
29 |
Du lịch |
7810101 |
D01; C00 |
150 |
30 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
A00; A01 |
80 |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
D01; C00 |
60 |
11.2. Nhóm ngành sư phạm
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01 (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc) M02 (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc) |
180 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
D01 |
180 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19 |
30 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
50 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 |
40 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00 |
30 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00 |
40 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 |
50 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 |
40 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04 |
40 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N01 (Văn, Hát - Xướng ân, Thẩm âm - Tiết tấu) |
40 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
H00 |
40 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
150 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) |
7140247 |
A00, B00 |
40 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) |
7140249 |
C00 |
40 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sài Gòn: https://sgu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
- SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309
- Email: [email protected]
- Website: https://sgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn các năm qua
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sài Gòn như sau:
I. Nhóm ngành ngoài sư phạm
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Quản lý giáo dục |
D01: 22,55 C04: 23,55 |
D01: 21,15 C04: 22,15 |
22,39 |
Thanh nhạc |
20,50 |
23,25 |
- |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
26,06 |
24,24 |
24,58 |
Tâm lý học |
24,05 |
22,70 |
23,80 |
Quốc tế học |
24,48 |
18,0 |
22,77 |
Việt Nam học |
21,50 |
22,25 |
22,20 |
Thông tin - thư viện |
21,80 |
19,95 |
21,36 |
Quản trị kinh doanh |
D01: 24,26 A01: 25,26 |
D01: 22,16 A01: 23,16 |
D01: 22,85 A01: 23,85 |
Kinh doanh quốc tế |
D01: 25,16 A01: 26,16 |
D01: 24,48 A01: 25,48 |
D01: 23,98 A01: 24,98 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01: 23,90 C01: 24,90 |
D01: 22,44 C01: 23,44 |
D01: 22,46 C01: 23,46 |
Kế toán |
D01: 23,50 C01: 24,50 |
D01: 22,65 C01: 23,65 |
D01: 22,29 C01: 23,29 |
Quản trị văn phòng |
D01: 24,00 C04: 25,00 |
D01: 21,63 C04: 22,63 |
D01: 23,26 C04: 24,16 |
Luật |
D01: 23,85 C03: 24,85 |
D01: 22,80 C03: 23,80 |
D01: 22,87 C03: 23,87 |
Khoa học môi trường |
A00: 26,05 B00: 17,05 |
A00: 15,45 B00: 16,45 |
A00: 17,91 B00: 18,91 |
Toán ứng dụng |
A00: 23,53 A01: 22,53 |
A00: 24,15 A01: 23,15 |
23,30 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00: 25,31 A01: 25,31 |
A00: 24,94 A01: 24,94 |
24,21 |
Công nghệ thông tin |
24,48 |
24,28 |
23,68 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
23,46 |
23,38 |
21,80 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00: 23,50 A01: 22,50 |
A00: 23,25 A01: 22,25 |
A00: 23,15 A01: 22,15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00: 23,00 A01: 22,00 |
A00: 22,55 A01: 21,55 |
A00: 22,80 A01: 21,80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00: 16,05 B00: 17,05 |
A00: 15,50 B00: 16,50 |
A00: 18,26 B00: 19,26 |
Kỹ thuật điện |
A00: 22,05 A01: 21,05 |
A00: 20,0 A01: 19,0 |
A00: 21,61 A01: 20,61 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00: 21,00 A01: 20,00 |
A00: 22,30 A01: 21,30 |
A00: 21,66 A01: 20,66 |
Du lịch |
23,35 |
24,45 |
23,01 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
21,74 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
22,80 |
II. Nhóm ngành sư phạm
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Giáo dục Mầm non |
21,60 |
19,0 |
20,80 |
Giáo dục Tiểu học |
24,65 |
23,10 |
24,11 |
Giáo dục Chính trị |
24,25 |
25,50 |
25,33 |
Sư phạm Toán học |
A00: 27,01 A01: 26,01 |
A00: 27,33 A01: 26,33 |
A00: 26,31 A01: 25,31 |
Sư phạm Vật lý |
24,86 |
25,90 |
24,61 |
Sư phạm Hoá học |
25,78 |
26,28 |
25,28 |
Sư phạm Sinh học |
23,28 |
23,55 |
23,82 |
Sư phạm Ngữ văn |
25,50 |
26,81 |
25,81 |
Sư phạm Lịch sử |
24,50 |
26,50 |
25,66 |
Sư phạm Địa lý |
24,53 |
25,63 |
23,45 |
Sư phạm Âm nhạc |
24,25 |
23,50 |
23,01 |
Sư phạm Mỹ thuật |
18,75 |
18,0 |
21,26 |
Sư phạm Tiếng Anh |
26,69 |
26,18 |
26,15 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
24,10 |
23,95 |
24,25 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
23,00 |
24,75 |
24,21 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sài Gòn
Cơ sở vật chất của đại học Sài Gòn được đánh giá là tương đối cũ, trừ cơ sở chính có vật chất hiện đại hơn. “Học buổi trưa là một cực hình vì lớp học cực nóng”- một bạn sinh viên của trường chia sẻ. Nhưng điều kiện vật chất tại đây lại được đánh giá là phù hợp với mức học phí khá mềm so với các trường đại học khác với trung bình khoảng 10 triệu/ năm.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sài Gòn
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều