Đại học Sài Gòn (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Sài Gòn
- Tên trường: Đại học Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
- Mã trường: SGD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Phường 2, Quận 5, TP.HCM
+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM
+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM
+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, P.4, Quận 5, TP. HCM
- SĐT: (84-28) 38.354409 - 38.352309
- Email: [email protected]
- Website: https://www.sgu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocSaiGon.SGU/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
+ Đối tượng xét theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Trường năm 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐGNL-HCM) năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Trong đó:
+ Thí sinh được chọn điểm môn thi cao nhất trong các lần thi tại các Trường được Bộ GD&ĐT cho phép tổ chức thi để nộp điểm xét tuyển.
+ Tổ hợp môn xét tuyển các ngành: Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi V-SAT, môn còn lại là một trong số các môn thi Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và đảm bảo các môn trong tổ hợp môn xét tuyển không trùng nhau.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025: Đối với phương thức Xét tuyên sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT, môn còn lại là một trong số các môn thi tốt nghiệp THP1 (Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ Công nghiệp, Công nghệ Nông nghiệp) và đảm bảo các môn trong tổ hợp môn xét tuyển không trùng nhau.
- Đối với việc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh trong xét tuyển
Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh được tính điểm trong xét tuyển căn cứ vào Bảng quy đổi các chứng chỉ Tiếng Anh như sau:
+ Đối với phương thức 2: Cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.
+ Đối với các phương thức 3 và phương thức 4:
• Tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh (điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Tiếng Anh).
• Tổ hợp không có môn Tiếng Anh: cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.
+ Chứng chỉ phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2025 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi.
+ Mức quy đổi như sau:
- Đối với kì thi các môn năng khiếu
+ Thí sinh xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sải Gòn (phương thức đăng kí và lịch thi sẽ được thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường).
+ Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương. Thí sinh được chọn kết quả thi cao nhất giữa các Trường để nộp xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành./.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Trường mở rộng diện xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố và các ngành học phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: tốt nghiệp THPT năm 2025; 3 năm học THPT chuyển của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (đồng thời học lực lớp 12 xếp loại giỏi nếu xét vào ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên); có hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT.
7. Học phí
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được thực hiện chính sách hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).
- Học phí dự kiến đối với các ngành theo bảng Học phí dự kiến đối với các ngành tuyển sinh 2025 dưới đây:
- Về chế độ miễn giảm học phí và học bổng:
+ Sinh viên các chương trình đào tạo đại trà (không bao gồm các ngành đào tạo giáo viên) có kết quả học tập nằm trong nhóm 12% sinh viên giỏi nhất của ngành được hưởng chế độ miễn giảm học phí lên đến 100% học phí và học bổng khuyến khích học tập. Chế độ tương ứng theo từng nhóm 03%, 04%, 05% xếp theo kết quả học tập từ cao xuống thấp, được xét theo từng học kì và quy định hiện hành của Trường Đại học Sài Gòn.
+ Sinh viên thuộc diện tuyển thẳng nhập học (thí sinh đạt giải ở các kì thi cấp quốc gia, quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT) được Nhà trường miễn học phí trong năm thứ nhất (kể cả chương trình chất lượng cao). Từ năm thứ hai, việc miễn giảm học phí và học bổng thực hiện giống mục trên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Nhóm ngành ngoài sư phạm
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
D01; C04 |
45 |
2 |
Thanh nhạc |
7210205 |
N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc) |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
310 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201CLC |
D01 |
50 |
5 |
Tâm lý học |
7310401 |
D01 |
110 |
6 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01 |
90 |
7 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
160 |
8 |
Thông tin - thư viện |
7320201 |
C04, D01 |
50 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01; D01 |
410 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CLC |
A01; D01 |
50 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01; D01 |
180 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
C01; D01 |
500 |
13 |
Kế toán |
7340301 |
C01; D01 |
410 |
14 |
Kế toán |
7340301CLC |
C01; D01 |
50 |
15 |
Kiểm toán |
7340203 |
C01; D01 |
60 |
16 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
C04; D01 |
70 |
17 |
Luật |
7380101 |
C03; D01 |
210 |
18 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00; B00 |
40 |
19 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00; A01 |
90 |
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
100 |
21 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
A00, A01 |
80 |
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
400 |
23 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
7480201CLC |
A00, A01 |
350 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00; A01 |
50 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00; A01 |
50 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00; B00 |
30 |
27 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00; A01 |
40 |
28 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) |
7520207 |
A00; A01 |
40 |
29 |
Du lịch |
7810101 |
D01; C00 |
150 |
30 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
A00; A01 |
80 |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
D01; C00 |
60 |
11.2. Nhóm ngành sư phạm
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01 (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc) M02 (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc) |
180 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
D01 |
180 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19 |
30 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
50 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 |
40 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00 |
30 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00 |
40 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 |
50 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 |
40 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04 |
40 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N01 (Văn, Hát - Xướng ân, Thẩm âm - Tiết tấu) |
40 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
H00 |
40 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
150 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) |
7140247 |
A00, B00 |
40 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) |
7140249 |
C00 |
40 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Phường 2, Quận 5, TP.HCM
+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM
+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM
+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, P.4, Quận 5, TP. HCM
- SĐT: 02838338975; 02838352309
- Email: [email protected]
- Website: https://tuyensinh.sgu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocSaiGon.SGU/
C. Điểm chuẩn trường
Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn 2 năm gần nhất:
I. Nhóm ngành ngoài sư phạm
STT |
Tên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Quản lý giáo dục |
22,39 |
D01: 23,89 C00: 24,89 |
2 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
24,58 |
25,29 |
3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) |
25,07 |
|
4 |
Tâm lý học |
23,80 |
24,50 |
5 |
Quốc tế học |
22,77 |
23,64 |
6 |
Việt Nam học |
22,20 |
25,00 |
7 |
Thông tin - thư viện |
21,36 |
23,51 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
D01: 22,85 A01: 23,85 |
D01: 22,97 A01: 23,97 |
9 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) |
D01: 22,65 A01: 23,65 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
D01: 23,98 A01: 24,98 |
D01: 24,24 A01: 25,24 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01: 22,46 C01: 23,46 |
D01: 23,26 C01: 24,26 |
12 |
Kế toán |
D01: 22,29 C01: 23,29 |
D01: 23,18 C01: 24,18 |
13 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao) |
D01: 22,80 C01: 23,80 |
|
14 |
Kiểm toán |
D01: 23,47 C01: 24,47 |
|
15 |
Quản trị văn phòng |
D01: 23,26 C04: 24,16 |
D01: 24,48 C04: 25,48 |
16 |
Luật |
D01: 22,87 C03: 23,87 |
D01: 23,76 C03: 24,76 |
17 |
Khoa học môi trường |
A00: 17,91 B00: 18,91 |
A00: 21,17 B00: 22,17 |
18 |
Toán ứng dụng |
23,30 |
A00: 24,94 A01: 23,94 |
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
24,21 |
24,34 |
20 |
Công nghệ thông tin |
23,68 |
23,82 |
21 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
21,80 |
22,45 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00: 23,15 A01: 22,15 |
A00: 24,00 A01: 23,00 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00: 22,80 A01: 21,80 |
A00: 23,75 A01: 22,75 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00: 18,26 B00: 19,26 |
A00: 21,37 B00: 22,37 |
25 |
Kỹ thuật điện |
A00: 21,61 A01: 20,61 |
A00: 23,33 B00: 22,33 |
26 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) |
A00: 21,66 A01: 20,66 |
A00: 24,08 B00: 23,08 |
27 |
Du lịch |
23,01 |
25,81 |
28 |
Khoa học dữ liệu |
21,74 |
A00: 23,99 A01: 22,99 |
29 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22,80 |
23,51 |
30 |
Trí tuệ nhân tạo |
22,27 |
II. Nhóm ngành sư phạm
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Giáo dục Mầm non |
20,80 |
23,51 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
24,11 |
25,39 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
25,33 |
26,86 |
4 |
Sư phạm Toán học |
A00: 26,31 A01: 25,31 |
A00: 27,75 A01: 26,75 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
24,61 |
26,43 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
25,28 |
26,98 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
23,82 |
25,61 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
25,81 |
28,11 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
25,66 |
28,25 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
23,45 |
27,91 |
11 |
Sư phạm Âm nhạc |
23,01 |
23,93 |
12 |
Sư phạm Mỹ thuật |
21,26 |
21,59 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
26,15 |
27,00 |
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) |
24,25 |
25,52 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) |
24,21 |
27,35 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sài Gòn
Cơ sở vật chất của đại học Sài Gòn được đánh giá là tương đối cũ, trừ cơ sở chính có vật chất hiện đại hơn. “Học buổi trưa là một cực hình vì lớp học cực nóng”- một bạn sinh viên của trường chia sẻ. Nhưng điều kiện vật chất tại đây lại được đánh giá là phù hợp với mức học phí khá mềm so với các trường đại học khác với trung bình khoảng 10 triệu/ năm.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sài Gòn
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều