Đại học Quy Nhơn (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quy Nhơn năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Quy Nhơn

- Tên trường: Đại học Quy Nhơn

- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)

- Mã trường: DQN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

- SĐT: (84-256) 3846156

- Email: [email protected] - [email protected]

- Website: www.qnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

Đại học Quy Nhơn (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

• PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

• PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);

• PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học quốc gia và các trường đại học khác;

• PT4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

• PT1: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

• PT2: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành; các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18.0 (đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh)

• PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi của các trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ từ 6 - 7 triệu đồng/học kỳ.

- Các ngành sư phạm sẽ được miễn học phívà được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Trường sẽ thông báo chu tiết sau.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại http://tuyensinh.qnu.edu.vn;

+ Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;

+ Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký:30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Giáo dục chính trị

7140205

C00, D01, C19

Giáo dục Mầm non

7140201

M00

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T02, T03, T05

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C00, D01

Quản lý Giáo dục

7140114

A00, C00, D01, A01

Sư phạm Địa lý

7140219

A00, C00, D15

Sư phạm Hoá học

7140212

A00, D07, B00

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, C19, D14

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, D15

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B08, A02

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D07

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, A02

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00, A01, A02, B00

Sư phạm Lịch sử Địa lý

7140249

C00, C19, C20

Kế toán

7340301

A00, D01, A01

Kiểm toán

7340302

A00, D01, A01

Luật

7380101

C00, D01, C19, A00

Quản trị kinh doanh

(QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Logistics và QTCCU; Thương mại QT)

7340101

A00, D01, A01

Tài chính – Ngân hàng

(Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ)

7340201

A00, D01, A01

Hoá học

(Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa học ứng dụng)

7440112

A00 D07 B00 D12

Khoa học vật liệu

(Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)

7440122

A00, A01, B00, D07

CN kỹ thuật hoá học

(Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu)

7510401

A00, C02, B00, D07

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, K01, D07

Công nghệ thông tin

(Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính)

7480201

A00, A01, D01, K01

Kỹ thuật điện

(2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT)

7520201

A00, A01, D07, K01

KT điện tử - viễn thông

(Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông)

7520207

A00, A01, K01, D07

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, K01

Nông học

7620109

B00, B03, B04, C08

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, D07, D90

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07, C02

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01, K01, D07

Công tác xã hội

7760101

C00, D01, D14

Đông phương học

(Nhật Bản học; Trung Quốc học)

7310608

C00, C19, D14, D15

Kinh tế

(Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển)

7310101

A00, D01, A01

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, A01, D14, D15

Quản lý đất đai

(Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai)

7850103

A00, B00, C04, D01

Quản lý nhà nước

7310205

C00, D01, C19, A00

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, D01, C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D14

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00, C00, D01, C19

Văn học

(chuyên ngành Báo chí)

7229030

C00, D14, D15, C19

Việt Nam học

(Văn hóa - Du lịch)

7310630

C00, D01, D15, C19

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D04, D15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến)

7510605

A00, A01, D01

Trí tuệ nhân tạo (Dự kiến)

7480107

A00, A01, D07, D90

Khoa học dữ liệu (Dự kiến)

7460108

A00, A01, D07, D90

- Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):

- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh

- Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC

- Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quy Nhơn: www.qnu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

- SĐT: (84-256) 3846156

- Email: [email protected] - [email protected]

- Website: www.qnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn các năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn của trường Đại học Quy Nhơn như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục chính trị

18

-

18,5

24

19

24

20

21

Giáo dục Thể chất

18

-

18,5

19,5

18

26

-

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

24

19

19

-

Giáo dục Tiểu học

18,5

-

19,5

24

24

24,5

24

27,5

Quản lý giáo dục

14

18

15

18

15

18

15

18

Sư phạm Địa lý

18

-

18,5

24

19

24

28,5

25

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

24

25

24

28,5

27

Sư phạm Lịch sử

18

-

18,5

24

19

24

28,5

24

Sư phạm Ngữ văn

18

-

18,5

24

23

24

28,5

27

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

24

19

24

19

21

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18,5

24

24

25

22,25

28

Sư phạm Tin học

18

-

18,5

24

19

24

19

21

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

24

25

26

28,5

28,5

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

24

19

24

28,5

25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

-

19

24

19

23

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

-

19

24

19

23

Kế toán

14

18

15

18

15

18

16

22,5

Kiểm toán

14

18

15

18

15

18

15

18

Luật

14

18

15

18

15

18

15

23

Quản trị kinh doanh

14

18

15

18

15

18

17

24

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

18

15

18

17

25,5

Hóa học

14

18

15

18

15

18

Sinh học ứng dụng

14

18

15

18

Vật lý học

14

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

18

15

18

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

15

18

18

23,5

Kỹ thuật điện

14

18

15

18

15

18

15

20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

18

15

18

15

20

Kỹ thuật phần mềm

14

18

15

18

15

18

15

20,5

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

18

15

20

Nông học

14

18

15

18

15

18

15

18

Thống kê

14

-

15

18

Toán ứng dụng

14

18

15

18

18

18

15

20

Công tác xã hội

14

18

15

18

15

18

15

18

Đông phương học

14

18

15

18

15

18

16

18

Kinh tế

14

18

15

18

15

18

17,5

24

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

18

15

18

16

25

Quản lý đất đai

14

18

15

18

15

18

18

18

Quản lý nhà nước

14

18

15

18

15

18

18

22,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

18

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

15

18

17

23,5

Quản trị khách sạn

14

18

15

18

15

18

17

23

Tâm lý học giáo dục

14

18

15

18

15

18

15

18

Văn học

14

18

15

18

15

18

15

18

Việt Nam học

14

18

15

18

15

18

18

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15

20

Khoa học vật liệu

15

18

15

18

15

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

18

15

18

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

18

16

18

19,5

26,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

18

16

23,5

Kế toán CLC

16

Khoa học dữ liệu

15

19,5

Trí tuệ nhân tạo

15

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

26,5

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quy Nhơn

- Với vai trò là trung tâm nghiên cứu khoa học và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh và khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên, trong những năm qua Trường Đại Học Quy Nhơn không ngừng đầu tư, nâng cấp, trang bị hệ thống cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục đạt chuẩn nhằm cải thiện môi trường học tập cho sinh viên, nâng cao chất lượng giáo dục, xây dựng một môi trường đào tạo đại học đa ngành, đa lĩnh vực.

Đại học Quy Nhơn (năm 2023)

- Trường Đại học Quy Nhơn luôn nỗ lực xây dựng một môi trường học tập hiện đại và chất lượng cho sinh viên. Được đưa vào hoạt động trong học kỳ 1 năm học 2020-2021, Phòng học thông minh (Smart Class) là mô hình với đầy đủ các thiết bị, các tính năng vượt trội, hiện đại giúp giảng viên linh hoạt trong công tác quản lý lớp học và giúp sinh viên tiếp cận nội dung môn học theo nhiều phương thức, hình thức khác nhau. Các thiết bị được kết nối với nhau tạo thành giải pháp tổng thể mang lại tính tương tác toàn diện giữa người học với nhau và giữa giảng viên với sinh viên trong và ngoài lớp học.

Đại học Quy Nhơn (năm 2023)

Đại học Quy Nhơn (năm 2023)

- Các phòng nghiệp vụ sư phạm (Phòng múa, phòng đàn, phòng hát...) cũng đã được trang bị phục vụ cho chương trình đào tạo các ngành sư pham, giáo dục tiểu học và mầm non. Trong quá trình học tập, sinh viên sẽ được hoàn thiện các kỹ năng, từ đó đáp ứng các yêu cầu nghề nghiệp khi ra trường

Đại học Quy Nhơn (năm 2023)

Đại học Quy Nhơn (năm 2023)

- Ngoài ra, với việc tăng cường đào tạo các ngành học định hướng ứng dụng, Trường Đại học Quy Nhơn đã cho xây dựng và đưa vào hoạt động Phòng Lab Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo nhằm phục vụ các hoạt động nghiên cứu, đào tạo, và seminar khoa. Đây là nơi thực hành chuyên sâu cho sinh viên đại học ngành Toán ứng dụng, Thống kê, Trí tuệ nhân tạo và học viên cao học chuyên ngành Khoa học dữ liệu ứng dụng của Nhà trường.

Đại học Quy Nhơn (năm 2023)

- Với các ngành kỹ thuật, Trường Đại học Quy Nhơn đã chú trọng đầu tư hệ thống các phòng Thí nghiệm - Thực hành. Cho đến nay, Khoa Kỹ thuật & Công nghệ có gần 20 phòng thí nghiệm – thực hành phục vụ cho trên 30 môn thí nghiệm - thực hành cho các ngành Kỹ thuật điện, Điện tử - Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Vật lý, Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ hữu cơ hóa dầu. Tại đây, sinh viên được trải nghiệm, tự tay thao tác, nghiên cứu khảo sát các mô hình, khảo sát các cảm biến, các thiết bị đo lường...

Đại học Quy Nhơn (năm 2023)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quy Nhơn

Đại học Quy Nhơn (năm 2023)

Đại học Quy Nhơn (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-binh-dinh.jsp