Đại học Quy Nhơn (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quy Nhơn năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Quy Nhơn

- Tên trường: Đại học Quy Nhơn

- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)

- Mã trường: DQN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

- SĐT: (84-256) 3846156

- Email: [email protected] - [email protected] - [email protected]

- Website: https://www.qnu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/daihocquynhon/

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

- PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trừ các ngành sư phạm).

- PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM (trừ các ngành sư phạm).

- PT4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của Trường ĐHSP Hà Nội. 

- PT5: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

• PT1: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

• PT2: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành; các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18.0 (đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh)

• PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi của các trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Dự kiến mức học phí toàn khóa cho các ngành đào tạo cử nhân từ 75 triệu đồng đến 88 triệu đồng (4 năm) và các ngành đào tạo kỹ sư là 102 triệu đồng (4,5 năm). Ngành sư phạm miễn học phí và được hỗ trợ sinh hoạt phí theo Nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại http://tuyensinh.qnu.edu.vn;

+ Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;

+ Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

51 ngành và 01 chương trình đào tạo Kế toán định hướng ACCA. Các ngành sư phạm, số thứ tự từ 2 đến 16: không xét tuyển học bạ và ĐGNL của ĐHQG TP.HCM. Tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

1

 

7140114

 

Quản lý Giáo dục

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Văn, Sử, Địa)

(Toán, Văn, Anh)

2

7140201

Giáo dục mầm non

(Toán, Văn, NK GDMN)

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

(Toán, Lý, Hóa)

(Văn, Sử, Địa) (Toán, Văn, Anh)

4

7140205

Giáo dục chính trị

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)

5

7140206

Giáo dục thể chất

(Toán, Sinh, NK TDTT) (Toán, Văn, NK TDTT) (Văn, Sinh, NK TDTT), (Toán, Lý, NK TDTT)

(Văn, Giáo dục KT và PL, NK TDTT)

6

7140209

Sư phạm Toán học

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

7

7140210

Sư phạm Tin học

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán,Văn,Tin)

8

7140211

Sư phạm Vật lý

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Lý, Giáo dục KT và PL)

9

7140212

Sư phạm Hóa học

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Văn, Hóa)

10

7140213

Sư phạm Sinh học

(Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sinh, Anh) (Toán, Lý, Sinh)

11

7140217

Sư phạm Ngữ Văn

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh) (Văn, Toán, Anh)

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Toán, Sử)

(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Địa)

(Toán, Sử, Anh)

13

7140219

Sư phạm Địa lý

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Địa)

(Văn, Địa, Anh) (Toán, Địa, Anh) (Toán, Sử, Địa)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL)

14

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

(Toán, Văn, Anh)

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sinh, Anh)

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

(Toán, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

18

7220204

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh)

(Toán, Văn, Tiếng Trung) (Văn, Địa, Anh)

19

7229030

Văn học

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

20

7310101

Kinh tế

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)

21

7310205

Quản lý nhà nước

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

22

7310403

Tâm lý học giáo dục

(Toán, Lý, Hóa)

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)

23

7310608

Đông phương học

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

24

7310630

Việt Nam học

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

25

7340101

Quản trị kinh doanh

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)

(Văn, Toán, Tiếng Trung) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)

26

7340201

Tài chính – Ngân hàng

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Toán, Giáo dục KT và PL, Anh)

27

7340301

Kế toán

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)

28

7340301

ACCA

Kế toán ( Định hướng ACCA)

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)

29

7340302

Kiểm toán

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)

30

7380101

Luật

(Toán, Lý, Anh)

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

31

7440112

Hóa học (Hóa dược, Hóa mỹ phẩm)

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Sử)

(Toán, Hóa, Địa)

(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Hóa)

(Văn, Lý, Hóa) (Văn, Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Anh)

(Văn, Hóa, Anh)

32

7460112

Toán ứng dụng

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh).

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

34

7480109

Khoa học dữ liệu

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh).

35

7480201

Công nghệ thông tin

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

36

 

7480207

Trí tuệ nhân tạo

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

37

 

 

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

38

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Sử) (Toán, Hóa, Địa)

(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Hóa)

(Văn, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, Anh)

(Toán, Hóa, Anh) (Văn, Hóa, Anh)

39

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)

(Toán, Địa, Anh)

(Toán, Giáo dục KT và PL, Anh) (Toán, Anh, Tin)

40

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

41

7520201

Kỹ thuật điện

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

42

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

43

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

44

7520401

Vật lý kỹ thuật ( chuyên ngành Bán dẫn)

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Lý, Sử)

(Văn, Toán, Lý) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Lý, Địa)

(Toán, Lý, Giáo dục KT và PL) (Văn, Lý, Hóa)

(Văn, Lý, Sinh)

(Văn, Lý, Anh)

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Hóa, Địa)

(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Sinh, Anh) (Văn, Toán, Hóa) (Văn, Lý, Hóa) (Văn, Hóa, Sinh)

(Văn, Toán, Tiếng Nhật) (Toán, Hóa, Anh)

(Văn, Hóa, Anh)

46

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

47

7620109

Nông học

(Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sử, Sinh) (Toán, Sinh, Văn)

(Toán, Sinh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sinh, Anh)

(Toán, Lý, Sinh) (Văn, Sinh, Anh) (Văn, Hóa, Sinh) (Văn, Sử, Sinh)

48

7760101

Công tác xã hội

(Văn, Sử, Địa)

(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

49

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Anh)

(Văn, Toán, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Tiếng Trung)

(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

50

7810201

Quản trị khách sạn

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Anh)

(Văn, Toán, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Tiếng Trung)

(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

51

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

(Toán, Vật lý, Hóa) (Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Lý, Sử)

(Toán, Lý, Địa)

(Toán, Hóa, Sử) (Toán, Hóa, Địa) (Toán, Sử, Địa)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Sinh, Địa) (Văn, Toán, Địa) (Văn, Sinh, Địa)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)

(Toán, Địa, Anh) (Văn, Địa, Anh)

52

7850103

Quản lý đất đai

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Lý, Sử)

(Toán, Lý, Địa) (Toán,Hóa, Địa)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa lý, Anh)

(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Anh)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

- SĐT: (84-256) 3846156

- Email: [email protected]

- Website: https://tuyensinh.qnu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/daihocquynhon/

C. Điểm chuẩn trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Quy Nhơn 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục chính trị

24,50

26.65

2

Giáo dục Thể chất

22,25

26.50

3

Giáo dục Mầm non

20,25

23.10

4

Giáo dục Tiểu học

24,45

26.95

5

Quản lý giáo dục

15,00

22.5

6

Sư phạm Địa lý

23,50

27.30

7

Sư phạm Lịch sử

25,72

27.45

8

Sư phạm Ngữ văn

25,25

27.35

9

Sư phạm Sinh học

20,00

23.90

10

Sư phạm Tiếng Anh

24,75

25.92

11

Sư phạm Tin học

19,00

22.85

12

Sư phạm Toán học

25,25

26.50

13

Sư phạm Vật lý

23,50

25.75

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,00

25.65

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

24,25

27.15

16

Kế toán

15,00

17.75

17

Kiểm toán

15,00

18.75

18

Luật

17,75

23.65

19

Quản trị kinh doanh

15,00

17,00

20

Tài chính - Ngân hàng

15,00

20.25

21

Hóa học

 

15,00

22

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,00

15,00

23

Công nghệ thông tin

15,00

16.50

24

Kỹ thuật điện

15,00

16,00

25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,00

15,00

26

Kỹ thuật phần mềm

15,00

15,00

27

Kỹ thuật xây dựng

15,00

15,00

28

Nông học

15,00

15,00

29

Toán ứng dụng

15,00

15,00

30

Công tác xã hội

15,00

20.25

31

Đông phương học

15,00

15,00

32

Kinh tế

18,50

18,00

33

Ngôn ngữ Anh

19,50

22,00

34

Quản lý đất đai

15,00

15,00

35

Quản lý nhà nước

17,50

23.15

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

15,00

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,75

19.85

38

Quản trị khách sạn

15,00

18.35

39

Tâm lý học giáo dục

15,00

23,00

40

Văn học

15,00

23.50

41

Việt Nam học

15,00

18,00

42

Công nghệ thực phẩm

15,00

15,00

43

Khoa học vật liệu

 

15,00

44

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15,00

15,00

45

Ngôn ngữ Trung Quốc

22,25

23.50

46

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22,00

16,00

47

Kế toán CLC

15,00

18,00

48

Khoa học dữ liệu

15,00

15,00

49

Trí tuệ nhân tạo

15,00

15,00

50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

21,00

21,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quy Nhơn

- Với vai trò là trung tâm nghiên cứu khoa học và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh và khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên, trong những năm qua Trường Đại Học Quy Nhơn không ngừng đầu tư, nâng cấp, trang bị hệ thống cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục đạt chuẩn nhằm cải thiện môi trường học tập cho sinh viên, nâng cao chất lượng giáo dục, xây dựng một môi trường đào tạo đại học đa ngành, đa lĩnh vực.

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

- Trường Đại học Quy Nhơn luôn nỗ lực xây dựng một môi trường học tập hiện đại và chất lượng cho sinh viên. Được đưa vào hoạt động trong học kỳ 1 năm học 2020-2021, Phòng học thông minh (Smart Class) là mô hình với đầy đủ các thiết bị, các tính năng vượt trội, hiện đại giúp giảng viên linh hoạt trong công tác quản lý lớp học và giúp sinh viên tiếp cận nội dung môn học theo nhiều phương thức, hình thức khác nhau. Các thiết bị được kết nối với nhau tạo thành giải pháp tổng thể mang lại tính tương tác toàn diện giữa người học với nhau và giữa giảng viên với sinh viên trong và ngoài lớp học.

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

- Các phòng nghiệp vụ sư phạm (Phòng múa, phòng đàn, phòng hát...) cũng đã được trang bị phục vụ cho chương trình đào tạo các ngành sư pham, giáo dục tiểu học và mầm non. Trong quá trình học tập, sinh viên sẽ được hoàn thiện các kỹ năng, từ đó đáp ứng các yêu cầu nghề nghiệp khi ra trường

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

- Ngoài ra, với việc tăng cường đào tạo các ngành học định hướng ứng dụng, Trường Đại học Quy Nhơn đã cho xây dựng và đưa vào hoạt động Phòng Lab Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo nhằm phục vụ các hoạt động nghiên cứu, đào tạo, và seminar khoa. Đây là nơi thực hành chuyên sâu cho sinh viên đại học ngành Toán ứng dụng, Thống kê, Trí tuệ nhân tạo và học viên cao học chuyên ngành Khoa học dữ liệu ứng dụng của Nhà trường.

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

- Với các ngành kỹ thuật, Trường Đại học Quy Nhơn đã chú trọng đầu tư hệ thống các phòng Thí nghiệm - Thực hành. Cho đến nay, Khoa Kỹ thuật & Công nghệ có gần 20 phòng thí nghiệm – thực hành phục vụ cho trên 30 môn thí nghiệm - thực hành cho các ngành Kỹ thuật điện, Điện tử - Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Vật lý, Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ hữu cơ hóa dầu. Tại đây, sinh viên được trải nghiệm, tự tay thao tác, nghiên cứu khảo sát các mô hình, khảo sát các cảm biến, các thiết bị đo lường...

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quy Nhơn

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-binh-dinh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học