Đại học Quy Nhơn (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quy Nhơn năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Quy Nhơn

- Tên trường: Đại học Quy Nhơn

- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)

- Mã trường: DQN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

- SĐT: (84-256) 3846156

- Email: [email protected] - [email protected] - [email protected]

- Website: https://www.qnu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/daihocquynhon/

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

+ Phương thức 1 (PT1 - mã 100): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

+ Phương thức 2 (PT2 - mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (các ngành đào tạo giáo viên không xét tuyển PT2).

+ Phương thức 3 (PT3 - mã 402A): Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM (các ngành đào tạo giáo viên không xét tuyển PT3).

+ Phương thức 4 (PT4 - mã 402B): Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

+ Phương thức 5 (PT5 - mã 405): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu GDMN/GDTC của Trường Đại học Quy Nhơn.

+ Phương thức 6 (PT6 - mã 301): Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

• PT1: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

• PT2: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành; các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18.0 (đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh)

• PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi của các trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

Đợt 1: 

a) Đăng ký thông tin xét tuyển, nộp hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, chứng chỉ IELTS: 

- Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển (học bạ, ĐGNL): trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh của Trường https://tsd.qnu.edu.vn từ ngày 01/6/2025 đến ngày 30/6/2025.

- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, chứng chỉ IELTS từ ngày 01/6/2025 đến ngày 30/6/2025.     

b) Thi năng khiếu GDMN, GDTC: thi vào các ngày 01,02,03/7/2025. Thí sinh đăng ký thi năng khiếu tại https://tsd.qnu.edu.vn từ 01/6/2025 đến 28/6/2025.

c) Xét tuyển đợt 1:

- Tất cả thí sinh, tất cả các phương thức phải đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ từ ngày 16/7/2025 đến ngày 28/7/2025.

- Công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào và quy tắc quy đổi điểm giữa các phương thức: ngày 23/7/2025.

- Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT: 13/8/2025 - 20/8/2025.

Đợt 2:

- Xét tuyển các ngành còn chỉ tiêu sau khi thí sinh đăng ký nhập học đợt 1, dự kiến Tháng 9/2025.

6. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng: các thí sinh theo khoản 1, khoản 2 Điều 8 Quy chế tuyển sinh (Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT) vào các ngành phù hợp theo Phụ lục 1.

Ưu tiên xét tuyển:

- Đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia mức ưu tiên cụ thể như sau: giải nhất cộng 3 điểm, giải nhì cộng 2 điểm, giải ba cộng 1 điểm, giải khuyến khích hoặc giải tư (Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia) cộng 0,5 điểm vào tổng điểm 3 môn xét tuyển sau khi nhân hệ số môn thi chính nếu có; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Đối với thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á và đã tham dự kỳ thi năng khiếu của Trường được cộng 3 điểm vào tổng điểm 3 môn xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất sau khi nhân hệ số môn thi năng khiếu; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Đối với thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia đã tham dự kỳ thi năng khiếu của Trường được cộng 1 điểm vào tổng điểm 3 môn xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất sau khi nhân hệ số môn thi năng khiếu; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

7. Học phí

- Học phí: các ngành đại trà theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, Nghị định 97/2023/NĐ-CP và các quy định hiện hành; chương trình đào tạo ngành Kế toán (ACCA) xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực giáo dục.

- Học phí toàn khóa dự kiến:

Các ngành đào tạo cử nhân: 75-88 triệu đồng (khóa học 4 năm)

Các ngành đào tạo kỹ sư: 102 triệu đồng (khóa học 4,5 năm)

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại http://tuyensinh.qnu.edu.vn;

+ Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;

+ Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí Thi năng khiếu Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: 300.000 đ/thí sinh.

- Lệ phí xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

11. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đại học chính quy năm 2025

Chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên là dự kiến.

Ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. Ngành Giáo dục Thể chất: điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.

Ngành Toán ứng dụng: điểm môn Toán nhân hệ số 2.

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Chỉ tiêu

Phương thức

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7140114

Quản lý giáo dục

50

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Văn, Sử, Địa)

(Toán, Văn, Anh)

(Văn, Toán, Địa)

(Văn, Toán, Sử)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL)

2

7140201

Giáo dục Mầm non

158

5,6

 

(Toán, Văn, NK GDMN)

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

206

1,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Văn, Sử, Địa)

(Toán, Văn, Anh)

4

7140205

Giáo dục Chính trị

43

1,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Văn, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Sử, Anh)

5

7140206

Giáo dục Thể chất

54

5,6

(Toán, Sinh, NK TDTT)

(Toán, Văn, NK TDTT)

(Văn, Sinh, NK TDTT)

(Toán, Lý, NK TDTT)

(Văn, Giáo dục KT và PL, NK TDTT)

6

7140209

Sư phạm Toán học

70

1,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

7

7140210

Sư phạm Tin học

112

1,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán,Văn,Tin)

8

7140211

Sư phạm Vật lý

74

1,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Lý, Giáo dục KT và PL)

9

7140212

Sư phạm Hóa học

87

1,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Văn, Hóa)

10

7140213

Sư phạm Sinh học

45

1,4,6

(Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Sinh, Anh)

(Toán, Lý, Sinh)

11

7140217

Sư phạm Ngữ Văn

85

1,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

(Văn, Toán, Anh)

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

39

1,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Sử, Anh)

(Văn, Toán, Sử)

(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Sử, Địa)

(Toán, Sử, Anh)

13

7140219

Sư phạm Địa lý

55

1,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Toán, Địa)

(Văn, Địa, Anh)

(Toán, Địa, Anh)

(Toán, Sử, Địa)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL)

14

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

130

1,4,6

(Toán, Văn, Anh)

15

7140247

Sư phạm

Khoa học tự nhiên

55

1,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Sinh, Anh)

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

59

1,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

(Toán, Sử, Địa)

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

287

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

66

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Văn, Tiếng Trung)

(Văn, Địa, Anh)

19

7229030

Văn học

56

1,2,3,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

(Văn, Toán, Sử)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Giáo dục KT và PL, Anh)

20

7310101

Kinh tế

113

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Anh, Tin)

21

7310205

Quản lý nhà nước

77

1,2,3,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Văn, Anh)

(Văn, Sử, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

22

7310403

Tâm lý học giáo dục

71

1,2,3,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Văn, Anh)

(Văn, Toán, Sử)

(Văn, Toán, Địa)

(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL)

23

7310608

Đông phương học

107

1,2,3,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

(Văn, Sử, Tiếng Trung)

(Văn, Sử, Tiếng Nhật)

(Văn, Giáo dục KT và PL, Anh)

(Văn, Giáo dục KT và PL, Tiếng Trung)

24

7310630

Việt Nam học

61

1,2,3,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Văn, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

(Văn, Toán, Địa)

(Văn, Toán, Sử)

25

7340101

Quản trị kinh doanh

250

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Toán, Anh)

(Văn, Toán, Tiếng Trung)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Anh, Tin)

26

7340201

Tài chính

– Ngân hàng

102

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Giáo dục KT và PL, Anh)

27

7340301

Kế toán

238

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Anh, Tin)

28

7340301ACCA

Kế toán

(Định hướng ACCA)

30

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Anh, Tin)

29

7340302

Kiểm toán

50

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Anh, Tin)

30

7380101

Luật

170

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Anh)

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Văn, Anh)

(Văn, Sử, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

31

7440112

Hóa học

(Hóa dược,

Hóa mỹ phẩm)

49

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Hóa, Sử)

(Toán, Hóa, Địa)

(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Toán, Hóa)

(Văn, Lý, Hóa)

(Văn, Hóa, Sinh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Văn, Hóa, Anh)

32

7460108

Khoa học dữ liệu

40

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh)

33

7460112

Toán ứng dụng

60

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh)

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

61

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

35

7480201

Công nghệ thông tin

(An toàn,

an ninh mạng)

172

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

36

7480207

Trí tuệ nhân tạo

55

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

37

7510205

Công nghệ kỹ thuật

ô tô

122

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

38

7510401

Công nghệ kỹ thuật

hoá học

41

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Lý, Anh)

(Văn, Toán, Hóa)

(Văn, Toán, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Văn, Hóa, Anh)

(Toán, Hóa, GDKT&PL)

(Toán, Hóa, Sử)

(Văn, Lý, Hóa)

39

7510605

Logistics và Quản lý

chuỗi cung ứng

184

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Toán, Anh)

(Toán, Địa, Anh)

(Toán, Giáo dục KT và PL, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

40

7520116

Kỹ thuật cơ khí

động lực

33

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

41

7520201

Kỹ thuật điện

144

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

42

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn

thông

(chuyên ngành

Thiết kế vi mạch)

89

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

43

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

85

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

44

7520401

Vật lý kỹ thuật

(chuyên ngành Công

nghệ gia công, đóng

gói và kiểm thử vi

mạch)

57

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Lý,Văn)

(Toán, Lý, Địa)

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

148

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Hóa, Địa)

(Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Sinh, Anh)

(Văn, Toán, Hóa)

(Văn, Lý, Hóa)

(Văn, Hóa, Sinh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Văn, Hóa, Anh)

46

7580201

Kỹ thuật xây dựng

97

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh)

(Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

47

7620109

Nông học

44

1,2,3,4,6

(Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Sử, Sinh)

(Toán, Sinh, Văn)

(Toán, Sinh, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Sinh, Anh)

(Toán, Lý, Sinh)

(Văn, Hóa, Sinh)

48

7760101

Công tác xã hội

65

1,2,3,4,6

(Văn, Sử, Địa)

(Toán, Văn, Anh)

(Văn, Sử, Anh)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Toán, Địa)

(Văn, Toán, Sử)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Giáo dục KT và PL, Anh)

49

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

146

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Sử, Anh)

(Văn, Toán, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Toán, Tiếng Trung)

(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

50

7810201

Quản trị khách sạn

113

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Sử, Anh)

(Văn, Toán, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Toán, Tiếng Trung)

(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

51

7850101

Quản lý tài nguyên

và môi trường

102

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Lý, Địa)

(Toán, Hóa, Địa)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Sinh, Địa)

(Văn, Toán, Địa)

(Văn, Sinh, Địa)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL)

(Văn, Toán, Anh)

(Toán, Địa, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

52

7850103

Quản lý đất đai

119

1,2,3,4,6

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Lý, Địa)

(Toán, Hóa, Địa)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Địa lý, Anh)

(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Lý, Giáo dục KT và PL )

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

- SĐT: (84-256) 3846156

- Email: [email protected]

- Website: https://tuyensinh.qnu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/daihocquynhon/

C. Điểm chuẩn trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Quy Nhơn 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục chính trị

24,50

26.65

2

Giáo dục Thể chất

22,25

26.50

3

Giáo dục Mầm non

20,25

23.10

4

Giáo dục Tiểu học

24,45

26.95

5

Quản lý giáo dục

15,00

22.5

6

Sư phạm Địa lý

23,50

27.30

7

Sư phạm Lịch sử

25,72

27.45

8

Sư phạm Ngữ văn

25,25

27.35

9

Sư phạm Sinh học

20,00

23.90

10

Sư phạm Tiếng Anh

24,75

25.92

11

Sư phạm Tin học

19,00

22.85

12

Sư phạm Toán học

25,25

26.50

13

Sư phạm Vật lý

23,50

25.75

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,00

25.65

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

24,25

27.15

16

Kế toán

15,00

17.75

17

Kiểm toán

15,00

18.75

18

Luật

17,75

23.65

19

Quản trị kinh doanh

15,00

17,00

20

Tài chính - Ngân hàng

15,00

20.25

21

Hóa học

 

15,00

22

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,00

15,00

23

Công nghệ thông tin

15,00

16.50

24

Kỹ thuật điện

15,00

16,00

25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,00

15,00

26

Kỹ thuật phần mềm

15,00

15,00

27

Kỹ thuật xây dựng

15,00

15,00

28

Nông học

15,00

15,00

29

Toán ứng dụng

15,00

15,00

30

Công tác xã hội

15,00

20.25

31

Đông phương học

15,00

15,00

32

Kinh tế

18,50

18,00

33

Ngôn ngữ Anh

19,50

22,00

34

Quản lý đất đai

15,00

15,00

35

Quản lý nhà nước

17,50

23.15

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

15,00

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,75

19.85

38

Quản trị khách sạn

15,00

18.35

39

Tâm lý học giáo dục

15,00

23,00

40

Văn học

15,00

23.50

41

Việt Nam học

15,00

18,00

42

Công nghệ thực phẩm

15,00

15,00

43

Khoa học vật liệu

 

15,00

44

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15,00

15,00

45

Ngôn ngữ Trung Quốc

22,25

23.50

46

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22,00

16,00

47

Kế toán CLC

15,00

18,00

48

Khoa học dữ liệu

15,00

15,00

49

Trí tuệ nhân tạo

15,00

15,00

50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

21,00

21,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quy Nhơn

- Với vai trò là trung tâm nghiên cứu khoa học và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh và khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên, trong những năm qua Trường Đại Học Quy Nhơn không ngừng đầu tư, nâng cấp, trang bị hệ thống cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục đạt chuẩn nhằm cải thiện môi trường học tập cho sinh viên, nâng cao chất lượng giáo dục, xây dựng một môi trường đào tạo đại học đa ngành, đa lĩnh vực.

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

- Trường Đại học Quy Nhơn luôn nỗ lực xây dựng một môi trường học tập hiện đại và chất lượng cho sinh viên. Được đưa vào hoạt động trong học kỳ 1 năm học 2020-2021, Phòng học thông minh (Smart Class) là mô hình với đầy đủ các thiết bị, các tính năng vượt trội, hiện đại giúp giảng viên linh hoạt trong công tác quản lý lớp học và giúp sinh viên tiếp cận nội dung môn học theo nhiều phương thức, hình thức khác nhau. Các thiết bị được kết nối với nhau tạo thành giải pháp tổng thể mang lại tính tương tác toàn diện giữa người học với nhau và giữa giảng viên với sinh viên trong và ngoài lớp học.

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

- Các phòng nghiệp vụ sư phạm (Phòng múa, phòng đàn, phòng hát...) cũng đã được trang bị phục vụ cho chương trình đào tạo các ngành sư pham, giáo dục tiểu học và mầm non. Trong quá trình học tập, sinh viên sẽ được hoàn thiện các kỹ năng, từ đó đáp ứng các yêu cầu nghề nghiệp khi ra trường

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

- Ngoài ra, với việc tăng cường đào tạo các ngành học định hướng ứng dụng, Trường Đại học Quy Nhơn đã cho xây dựng và đưa vào hoạt động Phòng Lab Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo nhằm phục vụ các hoạt động nghiên cứu, đào tạo, và seminar khoa. Đây là nơi thực hành chuyên sâu cho sinh viên đại học ngành Toán ứng dụng, Thống kê, Trí tuệ nhân tạo và học viên cao học chuyên ngành Khoa học dữ liệu ứng dụng của Nhà trường.

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

- Với các ngành kỹ thuật, Trường Đại học Quy Nhơn đã chú trọng đầu tư hệ thống các phòng Thí nghiệm - Thực hành. Cho đến nay, Khoa Kỹ thuật & Công nghệ có gần 20 phòng thí nghiệm – thực hành phục vụ cho trên 30 môn thí nghiệm - thực hành cho các ngành Kỹ thuật điện, Điện tử - Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Vật lý, Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ hữu cơ hóa dầu. Tại đây, sinh viên được trải nghiệm, tự tay thao tác, nghiên cứu khảo sát các mô hình, khảo sát các cảm biến, các thiết bị đo lường...

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quy Nhơn

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)

Đại học Quy Nhơn (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-binh-dinh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học