Đại học Quảng Nam (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quảng Nam năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Quảng Nam
- Tên trường: Đại học Quảng Nam
- Tên tiếng Anh: Quang Nam University (QNU)
- Mã trường: DQU
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: số 102 đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Điện thoại: 02352215255; 0868343058
- Email: [email protected]
- Website: http://qnamuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ktdbcl.dqu/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyến và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Điều kiện dự tuyển
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh dự tuyển vào các ngành Sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
2.1. Đối với các ngành sư phạm
- Phương thức (100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức (200): Xét kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025
- Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
- Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025.
2.2. Đối với các ngành ngoài sư phạm
- Phương thức (100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức (200): Xét kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025
- Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
- Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025
- Phương thức (502): Xét kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) trước năm 2025
2.3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: xét tuyển (các môn văn hóa) và thi tuyển (các môn năng khiếu).
- Phương thức (405): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Phương thức (406): Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ lớp 12) năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Phương thức 501: Xét tuyền kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 với điểm thi năng khiếu
- Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo quy chế hiện hành.
- Đối với phương thức xét theo kết quả thi ĐGNL: Điểm xét tuyển = Điểm đạt*30/1200 + Điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Đối với phương thức xét theo kết quả thi ĐGNL cho ngành GD Mầm non: Điểm xét tuyển = Điểm đạt*20/1200 + Điểm TBC (năng khiếu) + Điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2.4. Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành (Tiếng Anh du lịch) đối với ngành Ngôn ngữ Anh theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://qnamuni.edu.vn/chuyen-muc/tuyen-sinh/.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
Nhà trường thực hiện việc quy đồi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.1. Ngưỡng đầu vào
3.1.1. Thì sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và điểm các môn Năng khiếu ≥5.
- Đối với nhóm ngành còn lại: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
3.1.2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên), ngành Giáo dục Mầm non ngoài học lực xếp loại giỏi thì phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5
- Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0
3.1.3. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Kết qu học tập c nm lp 12được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên).
- Các ngành còn lại: Có tổng điểm bài thi ĐGNL từ 600 điểm trở lên.
3.2. Điểm trung tuyển
- Nhà trường sẽ công bố sau khi thực hiện việc quy đổi theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ghi chú: Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 nhưng tham gia dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì Nhà trường sẽ xét tuyển theo tổ hợp môn mà thí sinh dự thi.
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
a. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
- Đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành ngoài sư phạm theo phương thức 502 (xét theo kết quả học tập THPT trước năm 2025) thì nộp học bạ về Trường Đại học Quảng Nam để làm cơ sở xét tuyển.
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Quản lý chất lượng & Thanh tra (Tầng Trệt, khu B, Trường Đại học Quảng Nam, Số 102 đường Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
b. Điểm cộng: Không
c. Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo (CSĐT tuyển sinh theo nhóm ngành): Không
d. Các thông tin khác...
6. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyển.
6.1. Thời gian xét tuyển và hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 như sau:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo đường link: https://dichvucong.gov.vn/.
Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
- Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Thí sinh hoàn thành đăng ký và điêu chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Công thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo đường link: https://dichvucong.gov.vn/.
Đợt bổ sung:
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
- Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
c) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) trước năm 2025
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Đợt bổ sung:
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
- Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Lưu ý: Thí sinh xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
6.2. Điều kiện xét tuyển: Xem mục 1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh; 1.2: Phạm vi tuyển sinh; 1.5: Ngưỡng đảm bảo chất lượng
6.3. Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành: Xem mục 6 (Các thông tin khác mã số ngành, tổ hợp xét tuyển)
6.4. Tổ chức thi các môn năng khiếu:
a) Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi môn năng khiếu:
- Dự kiến: Từ ngày ra thông báo đến ngày 30/6/2025
b) Hồ sơ thi năng khiếu
- 01 phiếu đăng ký dự thi năng khiếu
- 01 bản sao giấy CCCD/CMND
- 02 ảnh 4x6
c) Thủ tục dự thi
6.4.1. Phương thức đăng ký dự thi: Thí sinh chọn 1 trong 3 phương thức sau:
1) Đăng ký trực tuyến (online)
Bước 1: Truy cập trang đăng ký online: http://qnamuni.edu.vn/dangkyduthi
Bước 2: Nhập thông tin thí sinh
- Thí sinh nhập đẩy đủ thông tin vo Phiu đăng ký dự thi mn năng khiếu ngành Đại học Giáo dục mầm non hệ chính quy năm 2025. Sau khi nhập đầy đủ thông tin, thí sinh chọn nút Lưu&Nộp phiếu để lưu và nộp phiếu đăng ký về trường.
Lưu ý: Trước khi lưu và nộp phiếu, Thí sinh cần kiểm tra chắc chắn các thông tin, vì sau khi lưu và nộp phiếu, Thí sinh không thể sửa thông tin của phiếu mà chỉ có thể đăng ký lại phiếu khác để thay thế.
Bước 3: Xem lại thông tin phiếu đăng ký và in phiếu
- Thí sinh vào chức năng Tra cứu/Xem lại phiếu và nhập chính xác số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, sau đó chọn nút Tra cứu để xem lại các phiểu đã đăng ký. Thí sinh có thể xem và in toàn bộ thông tin phiếu đăng ký bằng cách kích mục Chi tiết để thực hiện.
Lưu ý: Thí sinh chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc khai báo thông tin trên phiếu đăng ký dự thi.
2) Đăng ký trực tiếp tại Trường Đại học Quảng Nam
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Phòng Quản lý chất lượng & Thanh tra (Tầng Trệt, khu B, Trường Đại học Quảng Nam, Số 102 đường Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
3) Đăng ký bằng cách chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
- Địa chỉ: Phòng Quản lý chất lượng & Thanh tra (Tầng Trệt, khu B, Trường Đại học Quảng Nam, Số 102 đường Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
6.4.2. Lệ phí dự thi: 300.000/hồ sơ
- Nộp lệ phí trực tiếp tại Trường: Phòng Kế hoạch - Tài chính, Tầng 2 - Khu B, Trường Đại học Gung Nam. Số 102, đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Nộp lệ phí bằng cách chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
+ Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Quảng Nam
+ Số tài khoản: 4200201007030 - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
+ Nội dung nộp tiền: Hovaten_LP-THINK-2025
6.4.3. Điều kiện đạt yêu cầu sơ tuyển: Các môn văn hóa đạt yêu cầu theo quy định Bộ Giáo dục & Đào tạo đối với ngành ĐH Giáo dục Mầm non
7. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng
* Đối tượng xét tuyển: Thí sinh người nước ngoài (Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào)
* Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Nguyên tắc xét tuyển:
+ Căn cứ theo Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022, tại điểm d, khoản 4, Điều 8. Đối tượng xét tuyển và ưu tiên xét tuyển;
+ Căn cứ kết quả học tập THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng
Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam;
- Nhà trường tổ chức xét tuyển vào học chuyên ngành.
- Chính sách ưu tiên xét tuyển: Nhà trường thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Thí sinh đóng lệ phí 20.000đ/thí sinh/nguyện vọng.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
9.1. Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
TT |
Nhóm ngành, nghề đào tạo |
Năm học 2025 - 2026 |
Năm học 2026 - 2027 |
1 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: |
1.590 |
1.790 |
2 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
1.590 |
1.790 |
3 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
1.710 |
1.930 |
4 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
1.850 |
2.090 |
5 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.690 |
1.910 |
- Học phí đào tạo theo tín chỉ: Mức thu học phí của 01 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:
Học phí tín chỉ = Tổng học phí toàn khóa / Tổng số tín chỉ toàn khóa
Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 01 sinh viên/01 tháng (mức học phí tương ứng nêu trên) x 10 tháng x số năm học.
9.2. Đối tượng không thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo
- Mức học phí được xác định tối đa bằng 2 lần mức trần học phí tại mục 9.1 này tương ứng với từng khối ngành và năm học;
9.3. Đối với thí sinh các ngành ngoài sư phạm
- Sau khi nhập học ở tất cả các đợt trúng tuyển, nhà trường căn cứ trên tổng điểm xét tuyển để xét vào đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo mục 9.1 trên chỉ tiêu đã công bố. Các đối tượng còn lại không thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo thì sẽ đóng học phí theo mục 9.2.
Ghi chú: Tổng điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tô hợp môn đăng ký xét tuyên hoặc tông điêm bài thi (đôi với kêt quả thi hoặc kêt quả thi ĐGNL) và cộng với điêm ưu tiên (quy đôi) theo quy chê hiện hành.
10. Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Phòng Quản lý chất lượng & Thanh tra, Trường Đại học Quảng Nam, tầng Trệt, khu B, số 102 đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Số điện thoại: 02352.215.255
- Hộp thư: [email protected]
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/tuyensinh
- Fanpage: https://www.facebook.com/ktdbcl.dqu/
C. Điểm chuẩn trường
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm Toán |
23,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 25,00 |
24,25 |
2 |
Sư phạm Ngữ văn |
23,75 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
25,74 |
3 |
Sư phạm Vật lý |
19,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
23,50 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
19,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19,00 |
21,75 |
5 |
Giáo dục Mầm non |
21,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
24,26 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
24,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 26,00 |
25,80 |
7 |
Công nghệ thông tin |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
8 |
Bảo vệ thực vật |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
10 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
11 |
Lịch sử |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
23,00 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
14,00 |
||
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
23,94 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quảng Nam
Trường có tổng diện tích đất 68.156 m². Bao gồm 83 phòng hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng và phòng làm việc, trong đó có:
- 2 Phòng hội trường trên 200 chỗ
- 4 Phòng học lớn từ 100 – 200 chỗ
- 58 Phòng học vừa từ 50 – 100 chỗ
- 8 Phòng học nhỏ dưới 50 chỗ
- 11 Phòng làm việc của GS, PGS và giảng viên
Ngoài ra còn có thư viện điện tử với nhiều đầu sách và 26 phòng thí nghiệm, thực hành với đầy đủ các máy móc thiết bị. Trường còn có khu ký túc xá dành cho sinh viên với 1600 chỗ.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quảng Nam
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều