Đại học Phan Thiết (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Phan Thiết năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Phan Thiết
- Tên trường: Đại học Phan Thiết
- Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet (UPT)
- Mã trường: DPT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
+ Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
+ SĐT: 076 253 8686
- Email: [email protected]
- Website: https://upt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/upt.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết năm 2025
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Dựa trên học bạ THPT:
+ Dựa trên kết quả học tập (điểm trung bình) cả năm lớp 12.
+ Dựa trên kết quả học tập trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
+ Dựa trên kết quả học tập trung bình của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12
+ Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12.
+ Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
+ Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12.
- Phương thức 3: Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.
b. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt được 1 trong 6 tiêu chí do trường Đại học Phan Thiết đưa ra:
+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
c. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
- Tốt nghiệp THPT
- Có kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Phan Thiết như sau:
- Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin: 450.000 đồng/ tín chỉ.
- Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế: 420.000 đồng/ tháng.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đơn xét tuyển.
- Học bạ THPT photo công chứng.
- CMND photo công chứng.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
Dự kiến 8 đợt nhận hồ sơ xét tuyển hệ Đại học năm 2025
+ Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 31/05
+ Đợt 2: Từ ngày 01/06 đến 20/07
+ Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 20/08
+ Đợt 4: Từ ngày 21/08 đến 22/09
+ Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10
+ Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10
+ Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 31/10
+ Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 01/12
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
2 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
3 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
5 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
6 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
10 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
11 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
C01 |
|||
12 |
Luật |
7380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
13 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
|||
14 |
Kỹ thuật Ô tô |
7520130 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
* Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
+ Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
+ SĐT: 076 253 8686 – (0252) 628 3838
- Email: [email protected]
- Website: https://ts.upt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/upt.edu.vn/
C. Điểm chuẩn trường
Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Thiết 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạTHPT |
Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạTHPT |
|||
1 |
Công nghệ thông tin |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
2 |
Kế toán |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
5 |
Quản trị khách sạn |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
7 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
8 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
9 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
12 |
Luật |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
|
14 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19 |
6.5 (Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5) |
550 |
19,00 |
6,5 (Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5) |
|
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
15,00 |
6,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Phan Thiết
- Với khuôn viên rộng 12ha, Đại học Phan Thiết là ngôi trường định hướng đến sự kết hợp giữa xanh, sạch, đẹp và hiện đại. Bằng việc trang bị cơ sở vật chất đầy đủ nhất, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, sinh viên của UPT sẽ có được điều kiện học tập tốt nhất.
- Ngoài các phòng học lý thuyết được trang bị đầy đủ máy chiếu, thiết bị âm thanh, hệ thống chiếu sáng,… UPT còn có các phòng thực hành cho sinh viên, bao gồm: 2 phòng máy tính lớn, phòng thực hành bếp, phòng thực hành pha chế, phòng thực hành nghiệp vụ buồng phòng, phòng thực hành nhà hàng…
- Nhà trường cũng rất quan tâm đến cuộc sống của sinh viên, đặc biệt là các sinh viên ở xa. Năm 2016, nhà trường đã hoàn thiện công trình ký túc xá cho sinh viên bao gồm 750 chỗ ở, 1 thư viện ngay tại ký túc xá và 1 căn tin có sức chứa 1000 chỗ.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Phan Thiết
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều