Đại học Phạm Văn Đồng (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng
- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)
- Mã trường: DPQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255 38204041
- Email: [email protected]
- Website: http://www.pdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/pduschool/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
– Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
– Không vi phạm pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước. Đối với thí sinh ngoài tỉnh Quảng Ngãi xét tuyển vào khối ngành sư phạm, nhà trường chỉ nhận hồ sơ theo diện đào tạo đặt hàng và diện đào tạo theo nhu cầu cá nhân
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
– Đối với phương thức xét tuyển:
Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2023.
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT của lớp 12.
+ Phương án 3: Xét tuyển dựa theo kết quả đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
+ Phương án 4: : Xét tuyển thẳng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2023 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 2 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo phương án 3: Kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG-HCM đạt từ 600 điểm trở lên
– Bậc cao đẳng, khối ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.
– Đợt xét tuyển chính thức:
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục & Đào tạo (thực hiện theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
– Các đợt xét tuyển bổ sung:
+ Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành, nhóm ngành.
+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Phạm Văn Đồng.
+ Nộp lệ phí xét tuyển.
+ Đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non, thí sinh phải có giấy xác nhận điểm thi năng khiếu xét tuyển Giáo dục Mầm non do Trường Đại học Phạm Văn Đồng hoặc các trường Cao đẳng, Đại học khác tổ chức thi và cấp.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Trường thực hiện mức thu học phí và lộ trình tăng học phí theo quyết định số 43/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành ngày 01/09/2016. Mức học phí của trường Đại học Phạm Văn Đồng như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng/sinh viên.
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
Năm học 2021-2022 (Dự kiến) |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản |
890 |
980 |
1125 |
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. |
1060 |
1170 |
1345 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đối với thí sinh là học sinh lớp 12
- Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
- Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT
- Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:
- 02 phiếu ĐKDT giống nhau
- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp
- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận
- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
- Đối với các thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT
- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)
- 2 ảnh cỡ 4×6 cm
- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | 15 |
Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 15 |
Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 25 |
Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 |
Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 |
Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 108 |
Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 80 |
Đại học | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 100 |
Đại học | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 100 |
Đại học | 7310105 | Kinh tế phát triển | 80 |
Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 |
Cao đẳng | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 83 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Phạm Văn Đồng: http://www.pdu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255 38204041
- Email: [email protected]
- Website: http://www.pdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/pduschool/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Phạm Văn Đồng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ đại học |
|||||||
Sư phạm Tin học |
- |
- |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Vật lý |
- | - | 18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Ngữ văn |
18 | - | 18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 | 24 | 18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Toán học |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
||||
Giáo dục Tiểu học |
19 |
19,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
||||
Sinh học ứng dụng |
13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin |
13 | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
- |
15 | 15 | 15 | ||
Kinh tế phát triển |
13 |
15 |
15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 | ||
Thương mại điện tử |
15 | 15 | 15 | ||||
Quản trị kinh doanh |
15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||
Du lịch |
15 | 15 | 15 | ||||
Hệ cao đẳng |
|||||||
Giáo dục Mầm non |
16 |
18 |
16,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
17,34 |
17 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
IV. Học phí
Trường thực hiện mức thu học phí và lộ trình tăng học phí theo quyết định số 43/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành ngày 01/09/2016. Mức học phí của trường Đại học Phạm Văn Đồng như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng/sinh viên.
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 (Dự kiến) |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản | 890 | 980 | 1125 |
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. | 1060 | 1170 | 1345 |
V. Chương trình đào tạo
Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | 15 |
Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 15 |
Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 25 |
Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 |
Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 |
Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 108 |
Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 80 |
Đại học | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 100 |
Đại học | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 100 |
Đại học | 7310105 | Kinh tế phát triển | 80 |
Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 |
Cao đẳng | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 83 |
VI. Một số hình ảnh
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3