Đại học Nông lâm - Đại học Huế (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)

- Mã trường: DHL

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức

- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế

- SĐT: 0234.353.7757 - 0963.327.755

- Email: [email protected]

- Website: https://huaf.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

II.Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

I. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

II. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2024;

– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

III. Phương thức 3:Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM

Thí sinh xem chi tiết tại đây http://cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gia-nang-luc.html

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1:

+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

+ Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.

- Phương thức 2:

+ Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

+ Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

- Phương thức 3:

Thí sinh xem chi tiết tại đây http://cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gia-nang-luc.html

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế như sau:

Dự kiến trong năm 2024, Trường sẽ tăng mức thu lên không quá 10% so với 2023, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).

9. Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo đúng Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu dự kiến


 

Xét kết quả thi TN THPT

Xét học bạ

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM

1

Chăn nuôi

(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

60

80

10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2

Thú y

7640101

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

70

90

10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

90

10

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

25

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

5

Công nghệ sau thu hoạch

Chuyên ngành:
1. Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
2. Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm

7540104

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

 

 

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

6

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

50

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

40

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

8

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25

35

 

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

9

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

80

120

10

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

10

Quản lý thủy sản

7620305

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

50

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

11

Bệnh học thủy sản

7620302

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

50

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

12

Quản lý đất đai

7850103

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

90

10

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

13

Bất động sản

7340116

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

60

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

14

Khuyến nông

(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

20

 

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

15

Phát triển nông thôn

7620116

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

30

30

 

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

16

Khoa học cây trồng

7620110

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

17

Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

18

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

19

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

25

25

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế: https://huaf.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế

- SĐT: 0234.353.7757 - 0912.633.3876

- Email: [email protected]

- Website: https://huaf.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế như sau:

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Lâm học

15

   

Quản lý tài nguyên rừng

15

15

15

Nuôi trồng thủy sản

17

15

15

Quản lý thủy sản

16

15

15

Bệnh học thủy sản

16

  15

Khoa học cây trồng

15

15

15

Bảo vệ thực vật

15

15

15

Nông học

15

15

15

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

18,50

16

16

Thú y

20,50

20

18

Công nghệ thực phẩm

19,50

20

16

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

16

15

15

Công nghệ sau thu hoạch

15

15

 

Kỹ thuật cơ - điện tử

16

15

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

15

15

Quản lý đất đai

16

15

15

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

15

15

15

Phát triển nông thôn

15

15

15

Bất động sản

16

15

15

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15

15

15

Sinh học ứng dụng

15

   

Nông nghiệp công nghệ cao

15

15

15

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

15

15

15

Lâm nghiệp

 

15

15

IV. Học phí

A. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2024

Dự kiến trong năm 2024, Trường sẽ tăng mức thu lên không quá 10% so với năm 2023, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT

B. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023

Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế thông báo mức học phí năm 2023, sẽ dao động 5.000.000 – 5.500.000đ/học kỳ tùy từng ngành

C. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022

- Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%.

- Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021

Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.

V. Chương trình đào tạo

STT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu dự kiến


 

Xét kết quả thi TN THPT

Xét học bạ

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM

1

Chăn nuôi

(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

60

80

10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2

Thú y

7640101

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

70

90

10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

90

10

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

25

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

5

Công nghệ sau thu hoạch

Chuyên ngành:
1. Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
2. Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm

7540104

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

 

 

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

6

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

50

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

40

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

8

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25

35

 

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

9

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

80

120

10

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

10

Quản lý thủy sản

7620305

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

50

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

11

Bệnh học thủy sản

7620302

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

50

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

12

Quản lý đất đai

7850103

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

90

10

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

13

Bất động sản

7340116

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

60

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

14

Khuyến nông

(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

20

 

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

15

Phát triển nông thôn

7620116

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

30

30

 

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

16

Khoa học cây trồng

7620110

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

17

Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

18

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

19

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

25

25

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

VI. Một số hình ảnh

Đại học Nông lâm - Đại học Huế (năm 2024)

Đại học Nông lâm - Đại học Huế (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-thua-thien-hue.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học