Đại học Nông lâm - Đại học Huế (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)

- Mã trường: DHL

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức

- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Đông Ba, Phú Xuân, TP Huế

- SĐT: +84234.3522.535 +84234.3525.049

- Email: [email protected]

- Website: https://huaf.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

II.Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

– Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ): sử dụng điểm trung bình chung các môn trong tổ hợp của 2 học kì lớp 11 và lớp 12;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2025.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1:

+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

+ Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.

- Phương thức 2:

+ Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

+ Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

- Phương thức 3:

Thí sinh xem chi tiết tại đây http://cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gia-nang-luc.html

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế như sau:

Dự kiến trong năm 2025, Trường sẽ tăng mức thu lên không quá 10% so với 2023, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).

9. Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo đúng Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu dự kiến


 

Xét kết quả thi TN THPT

Xét học bạ

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM

1

Chăn nuôi

(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

60

80

10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2

Thú y

7640101

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

70

90

10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

90

10

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

25

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

5

Công nghệ sau thu hoạch

Chuyên ngành:
1. Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
2. Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm

7540104

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

 

 

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

6

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

50

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

40

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

8

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25

35

 

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

9

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

80

120

10

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

10

Quản lý thủy sản

7620305

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

50

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

11

Bệnh học thủy sản

7620302

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

50

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

12

Quản lý đất đai

7850103

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

90

10

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

13

Bất động sản

7340116

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

60

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

14

Khuyến nông

(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

20

 

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

15

Phát triển nông thôn

7620116

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

30

30

 

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

16

Khoa học cây trồng

7620110

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

17

Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

18

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

19

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

25

25

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Đông Ba, Phú Xuân, TP Huế

- SĐT: +84234.3522.535 +84234.3525.049

- Email: [email protected]

- Website: https://tuyensinh.huaf.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2 năm gần nhất:

STT

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển học bạ

Tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT

Chỉ tiêu

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Lý, Anh (A01)

60

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

2

Công nghệ thực phẩm (7540101)

Toán, Văn, Hóa (C02)

Toán, Văn, Hóa (C02)

150

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

3

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (7540106)

Toán, Văn, Hóa (C02)

Toán, Văn, Hóa (C02)

40

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

4

Kỹ thuật cơ – điện tử (7520114)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Lý, Anh (A01)

80

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

5

Kĩ thuật cơ sở hạ tầng (7580210)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Lý, Anh (A01)

50

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

6

Chăn nuôi (7620105)

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Hóa (A00)

120

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Hoá, Sinh (B00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Hoá, CNNN ()

Toán, Hoá, CNNN ()

7

Thú y (7640101)

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Hóa (A00)

180

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Hoá, Sinh (B00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Hoá, CNNN ()

Toán, Hoá, CNNN ()

8

Lâm nghiệp (7620210)

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Hóa (A00)

30

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

9

Quản lý tài nguyên rừng (7620211)

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Hóa (A00)

50

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

10

Bảo vệ thực vật (7620112)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Sử (C03)

50

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, CNNN ()

11

Khoa học cây trồng (7620110)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Sử (C03)

100

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, CNNN ()

12

Nông nghiệp công nghệ cao (7620118)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Sử (C03)

40

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, CNNN ()

13

Khuyến nông (7620102)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Anh (D01)

40

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Sử (C03)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20)

Văn, Sử, Anh (D14)

14

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn (7620119)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Anh (D01)

40

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Sử (C03)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19)

Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19)

15

Phát triển nông thôn (7620116)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, Địa (C00)

100

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Sử, Địa (A07)

Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20)

Toán, Văn, Sử, (C03)

16

Bệnh học thủy sản (7620302)

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Văn, Hóa (C02)

80

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

17

Nuôi trồng thủy sản (7620301)

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Văn, Hóa (C02)

200

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

18

Quản lý thủy sản (7620305)

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Văn, Hóa (C02)

80

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

19

Bất động sản (7340116)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, Địa (C00)

80

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Anh, Lý (A01)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Địa (C04)

20

Quản lý đất đai (7850103)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, Địa (C00)

150

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Anh (C01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Lý (C04)

Toán, Anh, Lý (A01)

IV. Chương trình đào tạo

STT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu dự kiến


 

Xét kết quả thi TN THPT

Xét học bạ

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM

1

Chăn nuôi

(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

60

80

10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2

Thú y

7640101

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

70

90

10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

90

10

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

25

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

5

Công nghệ sau thu hoạch

Chuyên ngành:
1. Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
2. Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm

7540104

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

 

 

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

6

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

50

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

40

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

8

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25

35

 

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

9

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

80

120

10

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

10

Quản lý thủy sản

7620305

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

50

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

11

Bệnh học thủy sản

7620302

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

50

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

12

Quản lý đất đai

7850103

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

90

10

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

13

Bất động sản

7340116

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

60

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

14

Khuyến nông

(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

20

 

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

15

Phát triển nông thôn

7620116

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

30

30

 

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

16

Khoa học cây trồng

7620110

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

17

Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

18

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

30

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

19

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

25

25

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

V. Một số hình ảnh

Đại học Nông lâm - Đại học Huế (năm 2025)

Đại học Nông lâm - Đại học Huế (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-thua-thien-hue.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học