Đại học Nội vụ Hà Nội (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội (năm 2024)mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Nội vụ Hà Nội từ ngày 01/01/2023 sáp nhập vào Học viện Hành chính Quốc gia
I. Giới thiệu
Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
Mã trường: DNV
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
SĐT: 0243.7532.864
Email: [email protected]
Website: http://truongnoivu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định
Không vi phạm pháp luật và trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự
2. Phạm vi tuyển sinh
Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT
+ Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
- Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT
+ Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.
Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Điều kiện xét tuyển:
+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên
+ Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.
Phương thức 5. Xét tuyển thẳng
+ Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
Tốt nghiệp THPT;
Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT).
Xét theo kết quả học tập THPT:
Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây;
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).
Xét tuyển thẳng:
Tốt nghiệp THPT năm 2021;
Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ thể:
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT;
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;
Thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
7. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
Phiếu xét tuyển (Mẫu 01- ĐKXT kèm theo);
Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực);
Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
(b) Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Phiếu xét tuyển (Mẫu 02 - ĐKXT kèm theo);
Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);
Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
(c) Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
Phiếu xét tuyển (Mẫu 03-ĐKTT kèm theo).
Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao có chứng thực).
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT
Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTT kèm theo).
Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
9. Lệ phí xét tuyển
Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:
Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
gành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, C00, D01 |
A01, A00, D01 |
180 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
C00, C14, C20, D01 |
C00, D01, D14, D15 |
160 |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) |
7380101 (7380101-01) |
A00, A01, C00, D01 |
A00, A01, D01 |
170 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
A01, C00, C20, D01 |
A01, C00, D01 |
220 |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) |
7310201 (7310201-01) |
A10, C00, C20, D01 |
A10, C00, C20, D01 |
60 |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) |
7320303 (7320303-01) |
C00, C20, C19, D01 |
C00, C20, C19, D01 |
80 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
50 |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
7229042 (7229042-01) |
C00, C20, D01, D15 |
C00, C20, D01, D15 |
60 |
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) (Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) |
7229040 (7229040-01) (7229040-02) |
C00, C20, D01, D15 |
C00, C20, D01, D15 |
270 |
Thông tin - thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) |
7320201 (7320201-01) |
A10, C00, C20, D01 |
A10, C00, C20, D01 |
50 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310202 |
A00, C00, C19, C20 |
A00, C00, C19, C20 |
60 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, A10, D01 |
A00, A01, A10, D01 |
80 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nội vụ Hà Nội: http://truongnoivu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
SĐT: 0243.7532.864
Email: [email protected]
Website: http://truongnoivu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành/ Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Theo điểm thi THPT QG |
Theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị nhân lực |
19,8 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25 (A00, A01, D01) |
A00, A01, D01: 20,5 C00: 22,5 |
A00, A01, D01: 26,5 C00: 28,5 |
A00, A01, D01: 24,0 C00: 28,0 |
A00, A01, D01: 24,0 C00: 27,0 |
|
Quản trị văn phòng |
19,5 (D01) 21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) |
24,5 (D01, D14, D15) |
D01: 20 C0: 22 C19: 23 C20: 23 |
D01, D14, D15: 25,25 C00: 27.25 |
D01: 23,75 C00: 25,75 C14: 26,75 C20: 26,75 |
A01: 23,75 D01: 23,75 C00: 25,75 C20: 26,75 |
|
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
A00, A01, D01: 18 C00: 20 |
A00, A01, D01: 25,5 C00: 27,5 |
A00, A01, D01: 23,5 C00: 25,5 |
A00, A01, D01: 24,25 C00: 26,25 |
|
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
16 (D01, D15) 18 (C00) 19 (C20) |
19 (D01) 19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01, D15: 18 C00: 20 C20: 21 |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
D01, D14, D15: 16,0 C00: 18,0 |
|
Thông tin - thư viện |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 15 D01: 15 C00: 17 C20: 18 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
A01, D01: 15,5 C00: 17,5 C20: 18,5 |
A01: 15,0 D01: 15,0 C00: 17,0 C20: 18,0 |
|
Quản lý nhà nước |
16 (A01, D01) 18 (C00, C01) |
21 (A01, D01) 23 (C00, C01) |
A01, D01: 17 C00: 19 C20: 20 |
A01, D01: 18 C00: 20 |
A01, D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 |
A01: 21,0 D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 |
|
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|||||
Chuyên ngành Quản lý tài chính công |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|||||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo |
16 (A10, D01) 18 (C00) 19 (C20) |
21 (A10, D01) 23 (C00) 24 (C20) |
|||||
CN Thanh tra |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
|||||
Chính trị học |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
D01: 15,5 C00: 17,5 C14. C20: 18,5 |
D01: 15,0 C00: 17,0 C14: 18,0 C20: 18,0 |
|
Chuyên ngành Chính sách công |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
|||||
Lưu trữ học |
15 (D01, D15) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
D01: 14,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01: 18 C00: 20 C19: 21 C20: 21 |
D01: 15,5 C00: 17,5 C19, C20: 18,5 |
D01: 15,0 C00: 17,0 C19: 18,0 C20: 18,0 |
|
Hệ thống thông tin |
15 (A00, A01, D01, D02) |
18 (A00, A01, D01, D02) |
A00, A01, D01, D90: 15 |
A00, A01, D01, D90: 18 |
15,0 |
19,75 |
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A00: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A00, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
A00: 16,0 C00: 18,0 C19: 19,0 C20: 19,0 |
D14: 15,5 C00: 17,5 C19: 18,5 C20: 18,5 |
|
Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
23 (D01, D15) 25 (C00) 26 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01: 20,8 D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
D01, D14, D15: 20,25 C00: 22,25 |
|
Kinh tế |
20,5 |
23,5 |
|||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
D01, D14, D15: 23,25 C00: 25,25 |
|||||
Ngôn ngữ Anh |
22,5 (Tiếng Anh hệ số 2) |
23,75 (Tiếng Anh hệ số 2) |
IV. Học phí
A. Dự kiến mức học phí năm học 2023 trường Đại học Nội Vụ
Dự kiến học phí năm 2024 trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương ứng học sinh, đơn giá sinh viên phải đóng thêm là từ: 1 triệu đồng – 3 triệu đồng cho một năm học. Cùng với đó, đơn giá học phí sẽ tăng từ 50.000 đồng – 80.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022
Năm học 2022-2023, học sinh sẽ đóng các mức thu ước chừng tăng xấp xỉ 10% so với năm trước đó. Tương đương:
- Ngành Hệ thống thông tin: 520.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 425.000 đồng/tín chỉ.
- Sinh viên phải đóng từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ/ năm học. Ngoài ra học phí có thể tùy giảm theo số lượng tín chỉ đăng ký nên học phí có thể dao động khác nhau khoảng từ 1.000.000 vnđ đến 5.000.000 vnđ. Đơn giá học phí của trường sẽ tăng lên 10% theo quy định.
C. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2021
Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu như sau:
- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.
- Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.
D. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2020
Năm 2020, đơn giá học phí của trường HUHA cụ thể là:
- Ngành Hệ thống thông tin: 395.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 360.000 đồng/tín chỉ.
- Mỗi năm sinh viên phải đóng từ 10.000.000 vnđ – 11.000.000 vnđ. Ngoài ra học phí có thể tùy giảm theo số lượng tín chỉ đăng ký nên học phí có thể dao động khác nhau khoảng từ 1.000.000 vnđ đến 5.000.000 vnđ. Đơn giá học phí của trường sẽ tăng lên 10% theo quy định.
V. Chương trình đào tạo
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Phương thức tuyển sinh |
|||||
Theo kết quả tốt nghiệp THPT |
Theo kết quả học tập THPT |
Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực |
Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
|||||
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn học |
Mã xét tuyển |
Mã xét tuyển |
|||
1 |
Quản trị nhân lực |
180 |
7340404-T |
A00; A01; C00; D01 |
7340404-H |
A00; A01; D01 |
7340404-N |
7340404-I |
2 |
Quản trị văn phòng |
180 |
7340406-T |
A01; C00; C20; D01 |
7340406-H |
A01; C00; C20; D01 |
7340406-N |
7340406-I |
3 |
Luật |
180 |
7380101-T |
A00; A01; C00; D01 |
7380101-H |
A00; A01; D01 |
7380101-N |
7380101-I |
4 |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật |
7380101-01-T |
7380101-01-H |
7380101-01-N |
7380101-01-I |
|||
5 |
Kinh tế |
120 |
7310101-T |
A00; A01; A07; D01 |
7310101-H |
A00; A01; A07; D01 |
7310101-N |
7310101-I |
6 |
Quản lý nhà nước |
230 |
7310205-T |
A01; C00; C20; D01 |
7310205-H |
A01; C00; D01; D15 |
7310205-N |
7310205-I |
7 |
Chính trị học |
90 |
7310201-T |
C14; C00; C20; D01 |
7310201-H |
C14; C00; C20; D01 |
7310201-N |
7310201-I |
8 |
Chuyên ngành Chính |
7310201-01-T |
7310201-01-H |
7310201-01-N |
7310201-01-I |
|||
9 |
Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành |
7310201-02-T |
7310201-02-H |
7310201-02-N |
7310201-02-I |
|||
10 |
Lưu trữ học |
90 |
7320303-T |
C00; C20; C19; D01 |
7320303-H |
C00; C20; C19; D01 |
7320303-N |
7320303-I |
11 |
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu |
7320303-01-T |
7320303-01-H |
7320303-01-N |
7320303-01-I |
|||
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
7810103-T |
C00; D01; D14; D15 |
7810103-H |
C00; D01; D14; D15 |
7810103-N |
7810103-I |
13 |
Quản lý văn hóa |
70 |
7229042-T |
C00; D01; D14; D15 |
7229042-H |
C00; D01; D14; D15 |
7229042-N |
7229042-I |
14 |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát |
7229042-01-T |
7229042-01-H |
7229042-01-N |
7229042-01-I |
|||
15 |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học |
100 |
7229040-01-T |
C00; D01; D14; D15 |
7229040-01-H |
C00; D01; D14; D15 |
7229040-01-N |
7229040-01-I |
16 |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc |
7229040-02-T |
7229040-02-H |
7229040-02-N |
7229040-02-I |
|||
17 |
Thông tin – thư viện |
30 |
7320201-T |
A01; C00; C20; D01 |
7320201-H |
A01; C00; C20; D01 |
7320201-N |
7320201-I |
18 |
Chuyên ngành Quản trị |
7320201-01-T |
7320201-01-H |
7320201-01-N |
7320201-01-I |
|||
19 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
7220201-T |
D01; D14; D15 Tiếng Anh |
7220201-H |
D01; D14; D15 Tiếng Anh |
7220201-N |
7220201-I |
20 |
Chuyên ngành Biên – |
7220201-01-T |
7220201-01-H |
7220201-01-N |
7220201-01-I |
|||
21 |
Chuyên ngành Tiếng |
7220201-02-T |
7220201-02-H |
7220201-02-N |
7220201-02-I |
|||
22 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
90 |
7310202-T |
D14; C00; C19; C20 |
7310202-H |
D14; C00; C20; D01 |
7310202-N |
7310202-I |
23 |
Hệ thống thông tin |
80 |
7480104-T |
A00; A01; D01; D10 |
7480104-H |
A00; A01; D01; D10 |
7480104-N |
7480104-I |
24 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin |
7480104-01-T |
7480104-01-H |
7480104-01-N |
7480104-01-I |
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều