Đại học Nội vụ Hà Nội (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội (năm 2024)mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Nội vụ Hà Nội từ ngày 01/01/2023 sáp nhập vào Học viện Hành chính Quốc gia

I. Giới thiệu

Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội

Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)

Mã trường: DNV

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông

Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

SĐT: 0243.7532.864

Email: [email protected]

Website: http://truongnoivu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định

Không vi phạm pháp luật và trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự

2. Phạm vi tuyển sinh

Trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT

+ Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG

- Điều kiện xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT

+ Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.

Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

- Điều kiện xét tuyển:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên

+ Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.

Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

+ Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

Tốt nghiệp THPT;

Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT).

Xét theo kết quả học tập THPT:

Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây;

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).

Xét tuyển thẳng:

Tốt nghiệp THPT năm 2021;

Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ thể:

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT;

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;

Thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

7. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):

Phiếu xét tuyển (Mẫu 01- ĐKXT kèm theo);

Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực);

Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);

Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

(b) Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Phiếu xét tuyển (Mẫu 02 - ĐKXT kèm theo);

Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);

Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);

Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

(c) Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).

Phiếu xét tuyển (Mẫu 03-ĐKTT kèm theo).

Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).

Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao có chứng thực).

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT

Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTT kèm theo).

Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).

Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

9. Lệ phí xét tuyển

Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:

Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước

Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

gành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, C00, D01

A01, A00, D01

180

Quản trị văn phòng

7340406

C00, C14, C20, D01

C00, D01, D14, D15

160

Luật

(Chuyên ngành Thanh tra)

7380101

(7380101-01)

A00, A01, C00, D01

A00, A01, D01

170

Quản lý nhà nước

7310205

A01, C00, C20, D01

A01, C00, D01

220

Chính trị học

(Chuyên ngành Chính sách công)

7310201

(7310201-01)

A10, C00, C20, D01

A10, C00, C20, D01

60

Lưu trữ học

(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)

7320303

(7320303-01)

C00, C20, C19, D01

C00, C20, C19, D01

80

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15

(Môn chính: Tiếng Anh)

D01, D14, D15

(Môn chính: Tiếng Anh)

50

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

7229042

(7229042-01)

C00, C20, D01, D15

C00, C20, D01, D15

60

Văn hóa học

(Chuyên ngành Văn hóa Du lịch)

(Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông)

7229040

(7229040-01)

(7229040-02)

C00, C20, D01, D15

C00, C20, D01, D15

270

Thông tin - thư viện

(Chuyên ngành Quản trị thông tin)

7320201

(7320201-01)

A10, C00, C20, D01

A10, C00, C20, D01

50

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310202

A00, C00, C19, C20

A00, C00, C19, C20

60

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, A10, D01

A00, A01, A10, D01

80

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nội vụ Hà Nội: http://truongnoivu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: 0243.7532.864

Email: [email protected]

Website: http://truongnoivu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành/ Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị nhân lực

19,8 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25 (A00, A01, D01)

A00, A01, D01: 20,5

C00: 22,5

A00, A01, D01: 26,5

C00: 28,5

A00, A01, D01: 24,0

C00: 28,0

A00, A01, D01: 24,0

C00: 27,0

Quản trị văn phòng

19,5 (D01)

21,5 (C00)

22,5 (C19, C20)

24,5 (D01, D14, D15)

D01: 20

C0: 22

C19: 23

C20: 23

D01, D14, D15: 25,25

C00: 27.25

D01: 23,75

C00: 25,75

C14: 26,75

C20: 26,75

A01: 23,75

D01: 23,75

C00: 25,75

C20: 26,75

Luật

(Chuyên ngành Thanh Tra)

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

A00, A01, D01: 18

C00: 20

A00, A01, D01: 25,5

C00: 27,5

A00, A01, D01: 23,5

C00: 25,5

A00, A01, D01: 24,25

C00: 26,25

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

16 (D01, D15)

18 (C00)

19 (C20)

19 (D01)

19 (D15)

21 (C00)

22 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01, D15: 18

C00: 20

C20: 21

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 16,0

C00: 18,0

Thông tin - thư viện

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 15

D01: 15

C00: 17

C20: 18

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A01, D01: 15,5

C00: 17,5

C20: 18,5

A01: 15,0

D01: 15,0

C00: 17,0

C20: 18,0

Quản lý nhà nước

16 (A01, D01)

18 (C00, C01)

21 (A01, D01)

23 (C00, C01)

A01, D01: 17

C00: 19

C20: 20

A01, D01: 18

C00: 20

A01, D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

A01: 21,0

D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

Chuyên ngành Quản lý tài chính công

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo

16 (A10, D01)

18 (C00)

19 (C20)

21 (A10, D01)

23 (C00)

24 (C20)

CN Thanh tra

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

Chính trị học

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C14. C20: 18,5

D01: 15,0

C00: 17,0

C14: 18,0

C20: 18,0

Chuyên ngành Chính sách công

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

Lưu trữ học

15 (D01, D15)

17 (C00)

18 (C20)

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

D01: 14,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01: 18

C00: 20

C19: 21

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C19, C20: 18,5

D01: 15,0

C00: 17,0

C19: 18,0

C20: 18,0

Hệ thống thông tin

15 (A00, A01, D01, D02)

18 (A00, A01, D01, D02)

A00, A01, D01, D90: 15

A00, A01, D01, D90: 18

15,0

19,75

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A00: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A00, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A00: 16,0

C00: 18,0

C19: 19,0

C20: 19,0

D14: 15,5

C00: 17,5

C19: 18,5

C20: 18,5

Văn hóa học

- CN Văn hóa du lịch

- CN Văn hóa truyền thông

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

23 (D01, D15)

25 (C00)

26 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01: 20,8

D15: 20,8

C00: 22,8

C20: 23,8

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 20,25

C00: 22,25

Kinh tế

20,5

23,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 23,25

C00: 25,25

Ngôn ngữ Anh

22,5

(Tiếng Anh hệ số 2)

23,75

(Tiếng Anh hệ số 2)

IV. Học phí

A. Dự kiến mức học phí năm học 2023 trường Đại học Nội Vụ

Dự kiến học phí năm 2024 trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương ứng học sinh, đơn giá sinh viên phải đóng thêm là từ: 1 triệu đồng – 3 triệu đồng cho một năm học. Cùng với đó, đơn giá học phí sẽ tăng từ 50.000 đồng – 80.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022

Năm học 2022-2023, học sinh sẽ đóng các mức thu ước chừng tăng xấp xỉ 10% so với năm trước đó. Tương đương:

- Ngành Hệ thống thông tin: 520.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 425.000 đồng/tín chỉ.

- Sinh viên phải đóng từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ/ năm học. Ngoài ra học phí có thể tùy giảm theo số lượng tín chỉ đăng ký nên học phí có thể dao động khác nhau khoảng từ 1.000.000 vnđ đến 5.000.000 vnđ. Đơn giá học phí của trường sẽ tăng lên 10% theo quy định.

C. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2021

Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu như sau:

- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.

- Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.

D. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2020

Năm 2020, đơn giá học phí của trường HUHA cụ thể là:

- Ngành Hệ thống thông tin: 395.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 360.000 đồng/tín chỉ.

- Mỗi năm sinh viên phải đóng từ 10.000.000 vnđ – 11.000.000 vnđ. Ngoài ra học phí có thể tùy giảm theo số lượng tín chỉ đăng ký nên học phí có thể dao động khác nhau khoảng từ 1.000.000 vnđ đến 5.000.000 vnđ. Đơn giá học phí của trường sẽ tăng lên 10% theo quy định.

V. Chương trình đào tạo

TT

Ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

Theo kết quả học tập THPT

Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực

Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn
thi/ bài thi

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn học

Mã xét tuyển

Mã xét tuyển

1

Quản trị nhân lực

180

7340404-T

A00; A01; C00; D01

7340404-H

A00; A01; D01

7340404-N

7340404-I

2

Quản trị văn phòng

180

7340406-T

A01; C00; C20; D01

7340406-H

A01; C00; C20; D01

7340406-N

7340406-I

3

Luật

180

7380101-T

A00; A01; C00; D01

7380101-H

A00; A01; D01

7380101-N

7380101-I

4

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

7380101-01-T

7380101-01-H

7380101-01-N

7380101-01-I

5

Kinh tế

120

7310101-T

A00; A01; A07; D01

7310101-H

A00; A01; A07; D01

7310101-N

7310101-I

6

Quản lý nhà nước

230

7310205-T

A01; C00; C20; D01

7310205-H

A01; C00; D01; D15

7310205-N

7310205-I

7

Chính trị học

90

7310201-T

C14; C00; C20; D01

7310201-H

C14; C00; C20; D01

7310201-N

7310201-I

8

Chuyên ngành Chính
sách công thuộc ngành Chính trị học

7310201-01-T

7310201-01-H

7310201-01-N

7310201-01-I

9

Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành
Chính trị học

7310201-02-T

7310201-02-H

7310201-02-N

7310201-02-I

10

Lưu trữ học

90

7320303-T

C00; C20; C19; D01

7320303-H

C00; C20; C19; D01

7320303-N

7320303-I

11

Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu
trữ học

7320303-01-T

7320303-01-H

7320303-01-N

7320303-01-I

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

150

7810103-T

C00; D01; D14; D15

7810103-H

C00; D01; D14; D15

7810103-N

7810103-I

13

Quản lý văn hóa

70

7229042-T

C00; D01; D14; D15

7229042-H

C00; D01; D14; D15

7229042-N

7229042-I

14

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát
triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

7229042-01-T

7229042-01-H

7229042-01-N

7229042-01-I

15

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

100

7229040-01-T

C00; D01; D14; D15

7229040-01-H

C00; D01; D14; D15

7229040-01-N

7229040-01-I

16

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc
ngành Văn hóa học

7229040-02-T

7229040-02-H

7229040-02-N

7229040-02-I

17

Thông tin – thư viện

30

7320201-T

A01; C00; C20; D01

7320201-H

A01; C00; C20; D01

7320201-N

7320201-I

18

Chuyên ngành Quản trị
thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện

7320201-01-T

7320201-01-H

7320201-01-N

7320201-01-I

19

Ngôn ngữ Anh

90

7220201-T

D01; D14; D15
Môn chính:

Tiếng Anh

7220201-H

D01; D14; D15
Môn chính:

Tiếng Anh

7220201-N

7220201-I

20

Chuyên ngành Biên –
Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh

7220201-01-T

7220201-01-H

7220201-01-N

7220201-01-I

21

Chuyên ngành Tiếng
Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh

7220201-02-T

7220201-02-H

7220201-02-N

7220201-02-I

22

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

90

7310202-T

D14; C00; C19; C20

7310202-H

D14; C00; C20; D01

7310202-N

7310202-I

23

Hệ thống thông tin

80

7480104-T

A00; A01; D01; D10

7480104-H

A00; A01; D01; D10

7480104-N

7480104-I

24

Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

7480104-01-T

7480104-01-H

7480104-01-N

7480104-01-I

VI. Một số hình ảnh

Đại học Nội vụ Hà Nội (năm 2024)

Đại học Nội vụ Hà Nội (năm 2024)

Đại học Nội vụ Hà Nội (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học