Đại học Nguyễn Trãi (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nguyễn Trãi

- Tên tiếng Anh: Nguyen Trai University (NTU)

- Mã trường: NTU

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

+ Cơ sở 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

+ Cơ sở 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

- SĐT: 0243.7481.830 - 098 192 26 41

- Email: [email protected] - [email protected]

- Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

- Năm 2023, Trường tuyển sinh theo các phương thức sau:

TT

Phương thức tuyển sinh

Chỉ tiêu (dự

kiến)

1

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

30%

2

Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

70%

2.1. Xét theo kết quả học tập cả năm lớp 12

2.2. Xét theo kết quả học tập 03 học kỳ: Kỳ 1,2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12

3

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

4

Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà

Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội.

Tổng chỉ tiêu: 1.235 sinh viên

100%

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Phương thức: xét theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT và được lấy từ điểm cao

xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo quy định.

4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

- Điều kiện nhận hồ sơ:

+ Hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên quy đổi về thang điểm 30

- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:

+ Đối tượng 1 : Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét

ĐXT = ĐTB cả năm môn 1 + ĐTB cả năm môn 2 + ĐTB cả năm môn 3

+ Đối tượng 2: Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ gồm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét

ĐXT = ĐTB 3 học kỳ môn 1 + ĐTB 3 học kỳ môn 2 + ĐTB 3 học kỳ môn 3

Trong đó: ĐTB 3 học kỳ = (ĐTB kỳ 1 lớp 11 + ĐTB kỳ 2 lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12)/3

4.3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;

- Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi xem xét và quyết định;

- Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

4.4. Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Xét tuyển các thí sinh có kết quả 1 trong 2 điều kiện sau:

- Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Nguyễn Trãi quy định;

- Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Nguyễn Trãi quy định.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Dựa trên mức học phí của các năm trước, năm 2023 nhà trường sẽ có mức học phí dao động từ 97.020.000 – 139.700.000 VNĐ/toàn khóa học. Mức thu này tương ứng tăng 10%/năm học đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, đây chỉ là mức thu dự kiến, trường đại học Nguyễn Trãi sẽ công bố ngay khi đề án thu chi tài chính được phê duyệt.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;

- 02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

1. Xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: dự kiến sau khi có kết quả học bạ THPT hoặc thi ĐGNL.

2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Nguyễn Trãi theo lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.

3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Nguyễn Trãi: Từ khi ra thông báo đến 17h00 ngày 25/04/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

200

7480201

A00, D01, A01, C04

2

Ngôn ngữ Nhật

100

7220209

A01, D01, C00, D63

3

Quốc tế học:

255

7310601

A01, D01, C00, C04

3.1. Hàn Quốc học

3.2. Trung Quốc học

3.3. Anh học

3.4. Đức học

4

Quản trị kinh doanh

230

7340101

A00, D01, A07, C04

4.2. QTKD chuyên ngành du lịch

4.3. Quản trị Khởi nghiệp

4.4. Digital Marketing

4.5. Logistics

5

Kế toán

80

7340301

A00, D01, A07, C04

6

Tài chính – Ngân hàng

50

7340201

A00, D01, A07, C04

7

Quan hệ công chúng

100

7320108

C00, D01, C14, C19

8

Thiết kế đồ họa

100

7210403

C01, C04, C03, C15

9

Thiết kế nội thất

60

7580108

C01, C04, C03, C15

10

Kiến trúc (KT)

60

7580101

A00, C02, C04, A07

10.1. Kiến trúc

10.2. KT nội thất

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://daihocnguyentrai.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Cơ sở 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

- Cơ sở 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- Cơ sở 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

- SĐT: 0243.7481.830 - 098 192 26 41

- Email: [email protected] - [email protected]

- Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

16,50

19,75

18

19

16

18

Tài chính Ngân hàng

15,50

18,75

18

16,1

16

18

Kế toán

15,55

19,75

18

16,1

16

18

Quan hệ công chúng

15,50

19,75

18

16

16

18

Thiết kế đồ họa

17,10

20,3

18

22

16

18

Thiết kế nội thất

15,20

18

18

16,15

16

18

Kiến trúc

15,20

15

18

16

16

18

Kỹ thuật môi trường

18

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

15

18

18

Ngôn ngữ Nhật

18,50

18

18

22

16

18

Quốc tế học

18,5

16

18

Công nghệ thông tin

16

19,5

18

22,25

16

18

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí năm 2023 của trường đại học Nguyễn Trãi

Dựa trên mức học phí của các năm trước, năm 2023 nhà trường sẽ có mức học phí dao động từ 97.020.000 – 139.700.000 VNĐ/toàn khóa học. Mức thu này tương ứng tăng 10%/năm học đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, đây chỉ là mức thu dự kiến, trường đại học Nguyễn Trãi sẽ công bố ngay khi đề án thu chi tài chính được phê duyệt.

B. Học phí năm 2022 của trường đại học Nguyễn Trãi

Học phí các chuyên ngành cụ thể năm 2022 của trường đại học Nguyễn Trãi như sau:

Học phí toàn khóa đối với khối ngành kinh tế, ngôn ngữ tương đương 88,2 triệu đồng.

Học phí toàn khóa đối với khối ngành kỹ thuật, thiết kế, kiến trúc tương đương 127.2 triệu đồng.

C. Học phí năm 2021 của trường Đại học Nguyễn Trãi

Căn cứ theo đề án tuyển sinh của trường đại học Nguyễn Trãi năm 2021 – 2022, mức thu dự kiến theo toàn khóa học của trường cụ thể như sau:

Học phí khối ngành kinh tế, ngôn ngữ: 88.200.000 đồng/toàn khóa.

Học phí khối ngành kỹ thuật, kiến trúc, thiết kế:127.200.000 đồng/toàn khóa.

Bên cạnh đó, trường đại học Nguyễn Trãi cam kết mức thu này sẽ không thay đổi trong quá trình sinh viên theo học tại trường.

D. Học phí năm 2020 của trường Đại học Nguyễn Trãi

Năm 2020, mức thu giữ nguyên so với mức học phí năm 2021 ở mức 88.200.000 – 127.200.000 VNĐ/toàn khóa học.

Học phí năm 2019 của trường Đại học Nguyễn Trãi

Năm 2019, trường đại học Nguyễn Trãi có mức thu chung cho sinh viên các hệ đào tạo tại trường xấp xỉ 88.500.000 VNĐ/4 năm theo học tại trường.

V. Chương trình đào tạo

TT

Ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

200

7480201

A00, D01, A01, C04

2

Ngôn ngữ Nhật

100

7220209

A01, D01, C00, D63

3

Quốc tế học:

255

7310601

A01, D01, C00, C04

3.1. Hàn Quốc học

3.2. Trung Quốc học

3.3. Anh học

3.4. Đức học

4

Quản trị kinh doanh

230

7340101

A00, D01, A07, C04

4.2. QTKD chuyên ngành du lịch

4.3. Quản trị Khởi nghiệp

4.4. Digital Marketing

4.5. Logistics

5

Kế toán

80

7340301

A00, D01, A07, C04

6

Tài chính – Ngân hàng

50

7340201

A00, D01, A07, C04

TT

Ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

7

Quan hệ công chúng

100

7320108

C00, D01, C14, C19

8

Thiết kế đồ họa

100

7210403

C01, C04, C03, C15

9

Thiết kế nội thất

60

7580108

C01, C04, C03, C15

10

Kiến trúc (KT)

60

7580101

A00, C02, C04, A07

10.1. Kiến trúc

10.2. KT nội thất

VI. Một số hình ảnh

Đại học Nguyễn Trãi (năm 2023)

Đại học Nguyễn Trãi (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp