Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam (năm 2022)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam (năm 2022) mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu

Tên trường: Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM)

Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)

Mã trường: NTS

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế

Địa chỉ: Số 15 đường D5, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

SĐT: (028).351.27.254 - Hotline (028) 351.27.257

Email: [email protected]

Website: http://cs2.ftu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.

- Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

3. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia (hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường), đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT): Xét tuyển căn cứ trên các điều kiện xét tuyển, nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.

- Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên: Xét tuyển căn cứ trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.

- Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Xét tuyển căn cứ trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.

- Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Xét tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển Nhà trường quy định (gồm các tổ hợp A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07).

- Phương thức 5 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức trong năm 2022: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của 02 Đại học Quốc Gia và theo quy định cụ thể của Nhà trường.

- Phương thức 6 - Phương thức xét tuyển thẳng: Xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.

Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY

5. Học phí

- Học phí dự kiến năm học 2022-2023 đối với chương trình đại trà: 22 triệu đồng/ năm học.

- Học phí chương trình Chất lượng cao dự kiến 42 triệu đồng/ năm học .

- Học phí chương trình Tiên tiến dự kiến là 65 triệu đồng/năm.

- Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương tình chất lượng cao Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp dự kiến khoảng 40 triệu đồng/ năm học. Riêng học phí của chương trình chất lượng cao Quản trị khách sạn dự kiến là 60 triệu đồng/ năm.

- Dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/ Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) NTS01 A00, A01, D01, D06, D07 200
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế) NTS01 A00, A01, D01, D07 65
Tài chính - ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) NTS02 A00, A01, D01, D07 65
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán) NTS02 A00, A01, D01, D07 55

C. Điểm trúng tuyển các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) như sau:


Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Kinh tế

26,40 (A00)

A00: 28,15

A01, D01, D06, D07: 27,65

A00: 28,55

A01, D01, D06, D07: 28,05

28,25

Quản trị kinh doanh

26,40 (A00)

A00: 28,15

A01, D01, D06, D07: 27,65

A00: 28,55

A01, D01, D06, D07: 28,05

28,25

Tài chính - Ngân hàng

25,90 (A00)

A00: 27,85

A01, D01, D07: 27,35

A00: 28,40

A01, D01, D07: 27,90

28,25

Kế toán

25,90 (A00)

A00: 27,85

A01, D01, D07: 27,35

A00: 28,40

A01, D01, D07: 27,90

25,25

Kinh doanh quốc tế

A00: 27,85

A01, D01, D07: 27,35

A00: 28,40

A01, D01, D07: 27,90

28,25

Marketing

28,25

D. Một số hình ảnh

Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam (năm 2022)

Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam (năm 2022)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp