Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)
- Mã trường: DNT
- Loại trường: Dân Lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84 28) 38 632 052 – 38 629 232
- Email: [email protected] / [email protected]
- Website: www.huflit.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/huflit.edu.vn
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam; Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: lớp 12
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Nhà trường sẽ cập nhật chi tiết trên web trường.
6. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển theo quy chế chủa Bộ GDĐT.
7. Học phí
- Nhà trường sẽ cập nhật chi tiết trên web trường.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Phương thức 2+3:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 về trước);
* Phương thức 4:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: theo quy định.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ
- Đợt 1: Từ ngày 20/01/2024 đến 30/04/2024.
- Đợt 2: Từ ngày 01/05/2024 đến 31/05/2024.
- Đợt 3: Từ ngày 01/06/2024 đến 30/06/2024.
- Đợt 4: Từ ngày 01/07/2024 đến 20/07/2024.
- Đợt 5: Từ ngày 21/07/2024 đến 10/08/2024.
- Đợt 6: Từ ngày 11/08/2024 đến 31/08/2024.
- Đợt 7: Từ ngày 01/09/2024 đến 20/09/2024.
Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024
- Đợt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến 31/05/2024.
- Đợt 2: Từ ngày 01/06/2024 đến 31/07/2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành và chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin + Hệ thống thông tin + Khoa học dữ liệu + An ninh mạng + Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Ngôn ngữ Anh + Biên phiên dịch + Nghiệp vụ văn phòng + Sư phạm + Tiếng Anh thương mại + Song ngữ Anh – Trung |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc + Nghiệp vụ văn phòng + Tiếng Trung thương mại + Song ngữ Trung – Anh |
722020 |
A01, D01, D04, D14 |
4 |
Quản trị kinh doanh + Marketing + Quản trị nguồn nhân lực |
7340101 |
A01, D01, D07, D11 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, D01, D07, D11 |
6 |
Quan hệ quốc tế + Quan hệ công chúng – truyền thông + Ngoại giao |
7310206 |
A01, D01, D14, D15 |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A01, D01, D07, D11 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
A01, D01, D07, D11 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A01, D01, D14, D15 |
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, D01, D14, D15 |
11 |
Luật kinh tế + Luật kinh doanh + Luật thương mại quốc tế + Luật tài chính – ngân hàng |
7380107 |
A01, D01, D15, D66 |
12 |
Đông Phương học + Nhật Bản học + Hàn Quốc học |
7310608 |
D01, D06, D14, D15 |
13 |
Luật + Luật dân sự + Luật hình sự |
7380101 |
A00, C00, D01, D66 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D06, D14, D15 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc + Giảng dạy tiếng Hàn; + Văn hóa - Du lịch; + Hành chính - Văn phòng; |
7220210 |
D01, D10, D14, D15 |
16 |
Logistics vfa quản lý chuỗi cung ứng |
7510506 |
D01, A01, D07, D11 |
17 |
Kiểm toán |
7340302 |
D01, A01, D07, D11 |
18 |
Quan hệ công chúng + Quản trị sự kiện; + Truyền thông doanh nghiệp; |
7220209 |
D01, D06, D14, D15 |
19 |
Thương mại điện tử |
7220210 |
D01, D10, D14, D15 |
20 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
Thương mại điện tử |
A01, D01, D07, D11 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP.HCM (HUFLIT)
- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP.HCM
- Điện thoại: (+84 28) 38 632 052 38 629 232
- Fax: (+84 28) 38 650 991
- Email: [email protected]
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
|
Ngôn ngữ Anh |
32,25 |
29,00 |
26 |
28 |
21,5 |
25,50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24,45 |
23,00 |
20 |
22 |
16,00 |
19,75 |
Quan hệ quốc tế |
29,50 |
26,00 |
22 |
26 |
20,00 |
25,25 |
Đông phương học |
21,00 |
19,50 |
16 |
19,5 |
15,00 |
18,75 |
Quản trị kinh doanh |
29,00 |
26,00 |
22 |
26 |
20,00 |
25,25 |
Kinh doanh quốc tế |
29,50 |
26,00 |
23 |
|
20,00 |
25,25 |
Tài chính - Ngân hàng |
19,00 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
Kế toán |
18,50 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
Luật kinh tế |
16,00 |
18,50 |
15 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
Công nghệ thông tin |
20,50 |
19,50 |
21 |
19,5 |
16,00 |
19,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
20,00 |
24,50 |
Quản trị khách sạn |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
20,00 |
24,50 |
Luật |
|
|
15 |
19 |
15,00 |
18,25 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
20,00 |
25,25 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15,00 |
18,75 |
Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
IV. Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024
- Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2024 của HUFLIT sẽ tăng 10% so với năm 2022.
- Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm 2022.
- Tức mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM phải đóng tăng lên từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ.
B. Chính sách học phí Đại học HULIT
- Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ. Chương trình giáo dục của các ngành đào tạo bao gồm Kiến thức toàn khóa và chương trình Giáo dục Thể chất – Giáo dục Quốc phòng.
* Cụ thể số tín chỉ mỗi ngành như sau:
- Công nghệ thông tin: 142 tín chỉ/toàn khóa
- Du lịch – Khách sạn: 142 tín chỉ/toàn khóa
- Ngôn ngữ Anh: 141 tín chỉ/toàn khóa
- Ngôn ngữ Trung: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Kinh doanh quốc tế: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Quan hệ quốc tế: 144 tín chỉ/toàn khóa
- Quản trị kinh doanh: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Tài chính – Ngân hàng: 146 tín chỉ/toàn khóa
- Kế toán: 146 tín chỉ/toàn khóa
- Luật Kinh tế: 140 tín chỉ/toàn khóa
* Bên cạnh đó:
- Tín chỉ học Giáo dục thể chất tính bằng tín chỉ học lý thuyết. Đối với các môn có tín chỉ thực hành, thực tập học phí nhân hệ số 1,5 so với tín chỉ lý thuyết.
- Nhà trường có chính sách miễn giảm với các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Như năm 2020-2021, trường có học bổng chính sách cho các đối tượng:
+ Là con ruột hoặc con nuôi có giấy tờ hợp pháp của cán bộ, giảng viên, chuyên viên, nhân viên (CBGVCVNV) cơ hữu đang làm việc tại trường (Giảm 50% học phí)
+ Có anh/chị/em ruột đang cùng học tại trường (Giảm 13% học phí)
+ Bị khuyết tật (Giảm 50% học phí)
+ Có hoàn cảnh đặc biệt (mắc bệnh hiểm nghèo, mồ côi cha mẹ, con thương binh liệt sĩ, gia cảnh đặc biệt khó khăn) (Giảm 20% học phí)
C. Hình thức đóng học phí
1. Nộp học phí qua cổng thanh toán của Trường
* Sinh viên chọn nộp học phí qua cổng thanh toán sẽ thực hiện theo các bước sau:
i. Bước 1: Sinh viên truy cập vào trang: https://e-bills.vn/pay/huflit và nhập mã sinh viên vào ô “Mã sinh viên”, sau đó nhấn “tìm kiếm”.
ii. Bước 2: Sinh viên chọn số tiền nợ cần đóng bằng cách nhấn vào ô “số tiền nợ học phí”.
iii. Bước 3:
- Chọn Icon của đơn vị kết nối với cổng thanh toán của trường.
- Nếu sinh viên chọn Icon của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam thì bấm vào Icon "Mã thanh toán" và bấm nút "Thanh toán" để tạo mã thanh toán và sử dụng mã thanh toán trong thẻ để thực hiện thanh toán tại các chi nhánh, phòng giao dịch thuộc hệ thống của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.
* Sau khi hoàn tất thanh toán, tài khoản sinh viên sẽ được gạch nợ ngay lập tức. Sinh viên có thể kiểm tra ngay tại website: https://portal.huflit.edu.vn/.
2. Chuyển khoản
* Sinh viên có thể lựa chọn đóng học phí qua 01 trong 03 tài khoản ngân hàng của Nhà trường như sau:
* Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
- 1940201041050 mở tại Agribank Chi nhánh TP Thủ Đức II.
- 112000007904 mở tại Vietinbank Chi nhánh 10.
- 0421003935426 mở tại Vietcombank Chi nhánh Hùng Vương.
|
* Lưu ý:
- Trước khi đến đóng học phí, sinh viên vui lòng đăng nhập vào tài khoản của sinh viên tại website https://portal.huflit.edu.vn/ để biết chính xác số tiền đóng học phí và chuyển đúng số tiền học phí của mình.
- Nhà trường sẽ không giải quyết các trường hợp nộp thừa hoặc nộp thiếu học phí của sinh viên đóng qua ngân hàng.
3. Hình thức cấp hóa đơn học phí cho sinh viên
- Sau khi sinh viên chuyển tiền học phí vào tài khoản ngân hàng của Nhà trường, trong vòng 5-7 ngày, sinh viên đăng nhập vào tài khoản email của mình do HUFLIT cấp (Mã sinh viê[email protected]) hoặc vào website https://portal.huflit.edu.vn/ để nhận hóa đơn điện tử từ Phòng Kế hoạch - Tài chính. Nếu qua thời gian trên mà sinh viên chưa nhận được hóa đơn điện tử qua email thì sinh viên phải liên hệ ngay với Phòng KH-TC để kiểm tra, đối chiếu.
- Thời gian kiểm tra, đối chiếu trong vòng 15 ngày kể từ ngày sinh viên đóng học phí. Nhà trường sẽ không giải quyết cho sinh viên trong trường hợp sinh viên chuyển thiếu hoặc sai thông tin nhưng sinh viên không liên hệ với Phòng Kế hoạch - Tài chính trong thời gian quy định như trên.
D. Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 - 2023
- Theo như mức tăng học phí của các năm trước, học phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM dự kiến tăng 10% so với mức học phí của năm 2021.
- Mỗi tín chỉ sẽ tăng khoảng 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm trước đó.
- Như vậy, sinh viên HUFLIT phải đóng thêm 3.000.000 VNĐ đến 5.000.000 cho học phí một năm.
E. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 - 2022
* Đối với những sinh viên nhập học vào năm 2021, bảng thông tin về mức học phí sẽ được quy định trong thông báo nhập học, cụ thể là:
- Học phí của chương trình đào tạo lý thuyết là 1.000.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Học phí của chương trình đào tạo thực hành là 1.500.000 VNĐ/ tín chỉ.
* Trung bình một khóa học kéo dài 4 năm sẽ có khoảng từ 140 đến 150 tín chỉ. Như vậy, mức học phí mỗi năm mà sinh viên các ngành phải đóng cho Nhà trường dao động từ 38.000.000 VNĐ đến 42.000.000 VNĐ.
F. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020 - 2021
- Trong năm học 2020 - 2021, học phí của trường sẽ tăng lên do chương trình đào tạo có sự thay đổi theo yêu cầu của tổ chức AUN (Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á).
- Cụ thể, số tín chỉ tăng từ 120 lên 150 (đối với khối kỹ thuật - công nghệ) và từ 120 lên 134 tín chỉ (đối với khối kinh tế - dịch vụ).
* Mức học phí đối của nhà trường được quy định như sau:
Trình độ Đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành
Trình độ Cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5VNĐ/tín chỉ thực hành
- Mức học phí thực tế thay đổi tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kì. Các ngành và hình thức xét tuyển đều có học phí tương đương nhau, giữ nguyên trong suốt khóa học.
G. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019 - 2020
* Vào năm 2019, mức học phí của trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM được pháp luật chi tiết như sau:
- Về tín chỉ huấn luyện lý thuyết: 770.000 đ/1 tín chỉ
- Đối với tín chỉ đào tạo thực hành: 1.155.000 đ/1 tín chỉ
- Trình độ Đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành
- Trình độ Cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5VNĐ/tín chỉ thực hành
* Mức học phí thực tế thay đổi tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kì. Các ngành và hình thức xét tuyển đều có học phí tương đương nhau, giữ nguyên trong suốt khóa học.
V. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành và chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin + Hệ thống thông tin + Khoa học dữ liệu + An ninh mạng + Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Ngôn ngữ Anh + Biên phiên dịch + Nghiệp vụ văn phòng + Sư phạm + Tiếng Anh thương mại + Song ngữ Anh – Trung |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc + Nghiệp vụ văn phòng + Tiếng Trung thương mại + Song ngữ Trung – Anh |
722020 |
A01, D01, D04, D14 |
4 |
Quản trị kinh doanh + Marketing + Quản trị nguồn nhân lực |
7340101 |
A01, D01, D07, D11 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, D01, D07, D11 |
6 |
Quan hệ quốc tế + Quan hệ công chúng – truyền thông + Ngoại giao |
7310206 |
A01, D01, D14, D15 |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A01, D01, D07, D11 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
A01, D01, D07, D11 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A01, D01, D14, D15 |
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, D01, D14, D15 |
11 |
Luật kinh tế + Luật kinh doanh + Luật thương mại quốc tế + Luật tài chính – ngân hàng |
7380107 |
A01, D01, D15, D66 |
12 |
Đông Phương học + Nhật Bản học + Hàn Quốc học |
7310608 |
D01, D06, D14, D15 |
13 |
Luật + Luật dân sự + Luật hình sự |
7380101 |
A00, C00, D01, D66 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D06, D14, D15 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc + Giảng dạy tiếng Hàn; + Văn hóa - Du lịch; + Hành chính - Văn phòng; |
7220210 |
D01, D10, D14, D15 |
16 |
Logistics vfa quản lý chuỗi cung ứng |
7510506 |
D01, A01, D07, D11 |
17 |
Kiểm toán |
7340302 |
D01, A01, D07, D11 |
18 |
Quan hệ công chúng + Quản trị sự kiện; + Truyền thông doanh nghiệp; |
7220209 |
D01, D06, D14, D15 |
19 |
Thương mại điện tử |
7220210 |
D01, D10, D14, D15 |
20 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
Thương mại điện tử |
A01, D01, D07, D11 |
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều