Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)
- Mã trường: DNT
- Loại trường: Dân Lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. HCM
- SĐT: (+84 28) 38 632 052 – 38 629 232
- Email: [email protected]
- Website: https://huflit.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/huflit.edu.vn
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam; Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, HUFLIT triển khai 04 phương thức xét tuyển, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Theo đề án tuyển sinh mỗi năm);
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ GD&ĐT).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2025
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Nhà trường sẽ cập nhật chi tiết trên web trường.
6. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển theo quy chế chủa Bộ GDĐT.
7. Học phí
HUFLIT áp dụng chính sách học phí minh bạch, với mức học phí cho năm học 2025 – 2026 là 1.230.000 VNĐ/tín chỉ. Đặc biệt, trường cam kết không tăng học phí toàn khóa, giúp sinh viên và phụ huynh yên tâm trong suốt quá trình học tập. Ngoài ra, học phí được thu theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ đăng ký (ngoại trừ năm nhất), giúp giảm áp lực tài chính cho sinh viên và gia đình.
Bên cạnh đó, HUFLIT còn xây dựng quỹ học bổng và chính sách hỗ trợ người học vô cùng đa dạng, ngay từ năm 1 sinh viên đã có thể được mượn tiền trang trải học học phí thông qua quỹ hỗ trợ sinh viên với lãi suất 0% (có điều kiện kèm theo).
Năm học 2025 – 2026, HUFLIT áp dụng các chính sách học bổng chưa từng có:
- Học bổng Nguyện vọng 1: giảm 50% học phí học kỳ I khi đăng ký NV1 vào HUFLIT.
- Học bổng Trải nghiệm: giảm ngay 20% học phí toàn khóa, áp dụng cho 09 ngành: Luật, Luật Kinh tế, Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành, Quản trị Khách sạn, Đông phương học, Ngôn ngữ Nhật, Trí tuệ Nhân tạo, Kế toán và Kiểm toán.
- Học bổng Tân sinh viên tài năng: giảm 20% – 50% – 100% học phí toàn khóa dành cho học sinh xuất sắc có điểm đầu vào cao.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Phương thức 2+3:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 về trước);
* Phương thức 4:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: theo quy định.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ
- Đợt 1: Từ ngày 20/01/2024 đến 30/04/2024.
- Đợt 2: Từ ngày 01/05/2024 đến 31/05/2024.
- Đợt 3: Từ ngày 01/06/2024 đến 30/06/2024.
- Đợt 4: Từ ngày 01/07/2024 đến 20/07/2024.
- Đợt 5: Từ ngày 21/07/2024 đến 10/08/2024.
- Đợt 6: Từ ngày 11/08/2024 đến 31/08/2024.
- Đợt 7: Từ ngày 01/09/2024 đến 20/09/2024.
Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2025
- Đợt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến 31/05/2024.
- Đợt 2: Từ ngày 01/06/2024 đến 31/07/2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành và chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin + Hệ thống thông tin + Khoa học dữ liệu + An ninh mạng + Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Ngôn ngữ Anh + Biên phiên dịch + Nghiệp vụ văn phòng + Sư phạm + Tiếng Anh thương mại + Song ngữ Anh – Trung |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc + Nghiệp vụ văn phòng + Tiếng Trung thương mại + Song ngữ Trung – Anh |
722020 |
A01, D01, D04, D14 |
4 |
Quản trị kinh doanh + Marketing + Quản trị nguồn nhân lực |
7340101 |
A01, D01, D07, D11 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, D01, D07, D11 |
6 |
Quan hệ quốc tế + Quan hệ công chúng – truyền thông + Ngoại giao |
7310206 |
A01, D01, D14, D15 |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A01, D01, D07, D11 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
A01, D01, D07, D11 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A01, D01, D14, D15 |
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, D01, D14, D15 |
11 |
Luật kinh tế + Luật kinh doanh + Luật thương mại quốc tế + Luật tài chính – ngân hàng |
7380107 |
A01, D01, D15, D66 |
12 |
Đông Phương học + Nhật Bản học + Hàn Quốc học |
7310608 |
D01, D06, D14, D15 |
13 |
Luật + Luật dân sự + Luật hình sự |
7380101 |
A00, C00, D01, D66 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D06, D14, D15 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc + Giảng dạy tiếng Hàn; + Văn hóa - Du lịch; + Hành chính - Văn phòng; |
7220210 |
D01, D10, D14, D15 |
16 |
Logistics vfa quản lý chuỗi cung ứng |
7510506 |
D01, A01, D07, D11 |
17 |
Kiểm toán |
7340302 |
D01, A01, D07, D11 |
18 |
Quan hệ công chúng + Quản trị sự kiện; + Truyền thông doanh nghiệp; |
7220209 |
D01, D06, D14, D15 |
19 |
Thương mại điện tử |
7220210 |
D01, D10, D14, D15 |
20 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
Thương mại điện tử |
A01, D01, D07, D11 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP.HCM (HUFLIT)
- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. HCM
- SĐT: 0965876700 - 1900 2800
- Email: [email protected]
- Website: https://thongtintuyensinh.huflit.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinh.huflit
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
21,5 |
25,50 |
20,00 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16,00 |
19,75 |
16,00 |
3 |
Quan hệ quốc tế (*) |
20,00 |
25,25 |
20,00 |
4 |
Đông phương học |
15,00 |
18,75 |
15,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh (*) |
20,00 |
25,25 |
20,00 |
6 |
Kinh doanh quốc tế (*) |
20,00 |
25,25 |
20,00 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
8 |
Kế toán |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
9 |
Luật kinh tế |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
19,00 |
15,00 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) |
20,00 |
24,50 |
20,00 |
12 |
Quản trị khách sạn (*) |
20,00 |
24,50 |
20,00 |
13 |
Luật |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) |
20,00 |
25,25 |
20,00 |
15 |
Kiểm toán |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
16 |
Thương mại điện tử |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15,00 |
18,75 |
15,00 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
15,00 |
19 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
15,00 |
20 |
Quan hệ công chúng (*) |
|
|
20,00 |
Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.
IV. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành và chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin + Hệ thống thông tin + Khoa học dữ liệu + An ninh mạng + Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Ngôn ngữ Anh + Biên phiên dịch + Nghiệp vụ văn phòng + Sư phạm + Tiếng Anh thương mại + Song ngữ Anh – Trung |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc + Nghiệp vụ văn phòng + Tiếng Trung thương mại + Song ngữ Trung – Anh |
722020 |
A01, D01, D04, D14 |
4 |
Quản trị kinh doanh + Marketing + Quản trị nguồn nhân lực |
7340101 |
A01, D01, D07, D11 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, D01, D07, D11 |
6 |
Quan hệ quốc tế + Quan hệ công chúng – truyền thông + Ngoại giao |
7310206 |
A01, D01, D14, D15 |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A01, D01, D07, D11 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
A01, D01, D07, D11 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A01, D01, D14, D15 |
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, D01, D14, D15 |
11 |
Luật kinh tế + Luật kinh doanh + Luật thương mại quốc tế + Luật tài chính – ngân hàng |
7380107 |
A01, D01, D15, D66 |
12 |
Đông Phương học + Nhật Bản học + Hàn Quốc học |
7310608 |
D01, D06, D14, D15 |
13 |
Luật + Luật dân sự + Luật hình sự |
7380101 |
A00, C00, D01, D66 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D06, D14, D15 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc + Giảng dạy tiếng Hàn; + Văn hóa - Du lịch; + Hành chính - Văn phòng; |
7220210 |
D01, D10, D14, D15 |
16 |
Logistics vfa quản lý chuỗi cung ứng |
7510506 |
D01, A01, D07, D11 |
17 |
Kiểm toán |
7340302 |
D01, A01, D07, D11 |
18 |
Quan hệ công chúng + Quản trị sự kiện; + Truyền thông doanh nghiệp; |
7220209 |
D01, D06, D14, D15 |
19 |
Thương mại điện tử |
7220210 |
D01, D10, D14, D15 |
20 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
Thương mại điện tử |
A01, D01, D07, D11 |
V. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều