Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)
- Mã trường: DDF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ các trụ sở:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 02363.699324
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 02363.834285
- Email: [email protected]
- Website: http://ufl.udn.vn/vie/
- Facebook: https://www.facebook.com/fanpage.ud.ufls/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT), cụ thể như sau:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Nhà trường quy định;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
2. Các phương thức tuyển sinh
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục
- Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2023, 2024 và 2025.
b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của môn học nằm trong các tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển thuộc các năm 2023, 2024 và 2025.
* Riêng đối với Ngành Sư phạm tiếng Anh, chỉ áp dụng kết quả thi học sinh giỏi của môn
tiếng Anh.
c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
* Riêng đối với Ngành Sư phạm tiếng Anh, không áp dụng Phương thức 3.
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025
2.5. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
✔ Điểm ưu tiên: Theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.
✔ Điểm cộng: Điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế / quốc gia.
4. Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
6. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng.
- Lệ phí xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Đại học Đà Nẵng
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Mức học phí theo quy định nhà nước, hiện nay là Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP) về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Mức học phí năm học 2024-2025:
+ Khối ngành I: 14.100.000 đồng
+ Khối ngành VII: 15.000.000 đồng
- Lộ trình học phí các năm học tiếp theo: (ĐVT: đồng/năm học)
STT |
Khối ngành |
Năm học 2024 - 2025 |
Năm học 2025 - 2026 |
Năm học 2026 - 2027 |
1 |
Khối ngành I | 14.100.000 | 15.900.000 | 17.900.000 |
2 |
Khối ngành VII | 15.000.000 | 16.900.000 | 19.100.000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- 02 bản sao Bằng tốt nghiệp đại học có công chứng;
- 02 bản sao Bảng điểm đại học có công chứng;
- Minh chứng hợp lệ để hưởng các chính sách ưu tiên;
- Bản sao giấy khai sinh có công chứng;
- Bản sao chứng minh nhân dân có công chứng;
- Bản sao Chứng chỉ/Bảng điểm Giáo dục thể chất; Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng – an ninh có công chứng (để xét miễn học, trường hợp không có thì học viên học theo kế hoạch đào tạo của Trường Đại học Ngoại ngữ).
Mẫu hồ sơ và thông tin chi tiết được tải tại website:https://thongtindaotao.ufl.udn.vn/vie/thong-bao-khoa/bieu-mau-lvvh.html (Mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển)
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển theo hình thức trực tuyến tại website https://qltuyensinh.ufl.udn.vn/
9. Lệ phí xét tuyển
- Phương thức 1: Miễn phí
- Phương thức 2: Miễn phí
- Phương thức 3: 30.000 đồng / nguyện vọng
- Phương thức 4: 30.000 đồng / nguyện vọng
- Phương thức 5: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ các trụ sở:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0236.3699335 / 0236.3699321
- Email: [email protected]
- Website: https://tuyensinh.ufl.udn.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/fanpage.ud.ufls
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
27,17 |
27,24 |
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
21,79 |
23,07 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung |
24,48 |
26,09 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
23,22 |
23,58 |
5 |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
17,13 |
|
6 |
Ngôn ngữ Nga |
15,04 |
18,38 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
20,58 |
21,09 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24,78 |
25,11 |
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
23,13 |
22,60 |
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25,14 |
25,07 |
11 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
22,43 |
22,09 |
12 |
Quốc tế học |
21,78 |
22,05 |
13 |
Đông phương học |
21,81 |
20,88 |
14 |
Hàn Quốc học |
22,38 |
IV. Chương trình đào tạo
STT | Ngành |
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
|
Xét theo kết quả thi THPT 2024 | Xét theo phương thức khác | ||||
1 | Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01 | 23 | 22 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01 D03 D78 D96 |
09 | 11 |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01 D04 D96 D78 |
09 | 11 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 A01 D96 D78 |
474 | 475 |
5 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01 D02 D78 D96 |
39 | 41 |
6 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01 D03 D78 D96 |
44 | 46 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01 D04 D78 D83 |
84 | 86 |
8 | Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01 D06 |
57 | 58 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01 DD2 D78 D96 |
57 | 58 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
D01 D15 D78 D96 |
11 | 14 |
11 | Quốc tế học |
7310601 |
D01 D09 D78 D96 |
62 | 64 |
12 | Đông phương học |
7310608 |
D01 D06 D78 D96 |
34 | 36 |
13 |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
7220201KT |
D01 |
15 | 15 |
14 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
A01 |
19 | 21 |
V. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều