Đại học nam Cần Thơ (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
- Email: [email protected]
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.
* Đối với ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng (dự kiến), Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2024, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do các trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)
- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.
- Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
(b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2024, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
(c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do các trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian đăng ký xét tuyển, kiểm tra năng lực tiếng Anh: Do Hiệu trưởng quy định, phù hợp phương thức tổ chức đào tạo, khung kế hoạch thời gian năm học tại Trường Đại học Nam Cần Thơ và thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh: https://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-2024
6. Chính sách ưu tiên
- Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng được áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy và các văn bản Hướng dẫn năm 2024 của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
- Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ năm học 2024-2025 như sau:
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký: Tải tại đây: https://www.nctu.edu.vn/phieu-dang-ky
- Bản photo chứng thực Học bạ THPT
- Bản photo chứng thực CMND/CCCD
- Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT
- Bảng chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT (có thể bổ sung sau)
Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT, bổ sung sau bản photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ngay khi có.
(b) Cách thức đăng ký xét tuyển:
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Nam Cần Thơ
9. Lệ phí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nam Cần Thơ: https://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2022-truong-dai-hoc-nam-can-tho
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
- Email: [email protected]
Website: https://nctu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ từ năm 2020 - 2023
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2023
|
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét điểm thi ĐGNL 2023 của ĐHQG Tp. HCM |
|
Y khoa |
22 | 22 | 24 | 22,5 | 24 | 750 |
Dược học |
21 | 21 | 24 | 21 | 24 | 650 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
19 | 19 | 21 | 19 | 19,5 | 550 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19 | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 | 550 |
Kế toán |
22 | 18 | 24 | 15 | 18 | |
Tài chính - ngân hàng |
22 | 19 | 25,5 | 15 | 18 | |
Quản trị kinh doanh |
23 | 18 | 22 | 15 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18,5 | 21 | 18 | 15 | 18 | |
Bất động sản |
17 | 16 | 18 | 15 | 18 | |
Luật kinh tế |
21 | 21 | 23 | 15 | 18 | |
Luật |
21 | 23 | 23 | 15 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng |
20 | 18 | 21,5 | 15 | 18 | |
Kỹ thuật môi trường |
20,5 | 16 | 18 | |||
Công nghệ thông tin |
20 | 20 | 26 | 16 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 | 19 | 24 | 19 | 20 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17 | 16 | 21 | 15 | 18 | |
Kiến trúc |
19 | 18 | 23 | 15 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
22 | 16 | 18 | 15 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm |
19 | 18 | 24,5 | 15 | 18 | |
Quản lý đất đai |
19 | 16 | 24 | 15 | 18 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
17 | 16 | 18 | 15 | 18 | |
Quan hệ công chúng |
22,0 | 22 | 25 | 15 | 18 | |
Quản lý bệnh viện |
17 | 16 | 18 | 15 | 18 | |
Kinh doanh quốc tế |
21 | 16 | 18 | 15 | 18 | |
Marketing |
23,5 | 22 | 26 | 15 | 18 | |
Quản trị khách sạn |
22,5 | 18 | 18 | 15 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22 | 16 | 18 | 15 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh |
22,5 | 16 | 20 | 15 | 18 | |
Kỹ thuật y sinh |
20,5 | 16 | 18 | 15 | 18 | |
Khoa học máy tính |
16 | 16 | 18 | 15 | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm |
16 | 20 | 20 | 15 | 18 | |
Quản lý công nghiệp |
16 | 16 | 18 | 15 | 18 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 | 21 | 25 | 15 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện |
25 |
25,5 |
15 |
18 |
||
Kinh tế số |
16 |
18 |
15 |
18 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
Học phí tại Đại Học Nam Cần Thơ trong năm 2023 có sự biến động tùy theo ngành học. Ngoại trừ ngành dược học, mức học phí theo tín chỉ dao động từ 350.000 VNĐ/tín chỉ đến 700.000 VNĐ/tín chỉ. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng mức phí chính xác sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong một học kỳ.
Mức học phí năm 2023 cho các ngành học tại Đại Học Nam Cần Thơ sẽ dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm.
B. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.
- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.125.000 |
Xét nghiệm y học |
595.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
992.000 |
Kế toán |
386.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
386.000 |
Quản trị kinh doanh |
386.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
386.000 |
Luật kinh tế |
386.000 |
Luật |
408.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
441.000 |
Bất động sản |
441.000 |
Kiến trúc |
496.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
386.000 |
Quản lý đất đai |
386.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
386.000 |
Kỹ thuật môi trường |
386.000 |
Công nghệ thông tin |
386.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
386.000 |
Công nghệ thực phẩm |
441.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
739.000 |
C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021-2022 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.071.000 |
Xét nghiệm y học |
567.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
945.000 |
Kế toán |
368.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
368.000 |
Quản trị kinh doanh |
368.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
368.000 |
Luật kinh tế |
368.000 |
Luật |
389.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
420.000 |
Bất động sản |
420.000 |
Kiến trúc |
473.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
368.000 |
Quản lý đất đai |
368.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
368.000 |
Kỹ thuật môi trường |
368.000 |
Công nghệ thông tin |
368.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
368.000 |
Công nghệ thực phẩm |
420.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
704.000 |
V. Chương trình đào tạo
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều