Đại học nam Cần Thơ (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
- Email: [email protected]
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.
* Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền (dự kiến), Răng - Hàm - Mặt (dự kiến) thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng (dự kiến), Điều dưỡng (dự kiến) thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2023, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảochất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)
- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 2: (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.
- Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
(b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
(c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian đăng ký xét tuyển, kiểm tra năng lực tiếng Anh: Do Hiệu trưởng quy định, phù hợp phương thức tổ chức đào tạo, khung kế hoạch thời gian năm học tại Trường Đại học Nam Cần Thơ và thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh: https://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2022-truong-dai-hoc-nam-can-tho
6. Chính sách ưu tiên
- Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng được áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy và các văn bản Hướng dẫn năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
- Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Nhóm ngành |
Học phí/ Tín chỉ |
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản |
330.000 – 360.000 |
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin |
390.000 – 420.000 |
Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
540.000 – 600.000 |
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
370.000 – 400.000 |
Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký: Tải tại đây: https://www.nctu.edu.vn/phieu-dang-ky
- Bản photo chứng thực Học bạ THPT
- Bản photo chứng thực CMND/CCCD
- Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT
Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT, bổ sung sau bản photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ngay khi có.
(b) Cách thức đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký online: https://bit.ly/xettuyentructuyendnc
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Nam Cần Thơ
9. Lệ phí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển theo học bạ |
||
Y khoa |
7720101 |
A02 (Toán, Lý, Sinh) |
Toán, Lý, Sinh |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán lý, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán lý, Sinh |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Quản lý bệnh viện |
7720802 |
B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
Toán, Hóa, Sinh |
Kế toán |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Marketing |
7340115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Bất động sản |
7340116 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Luật kinh tế |
7380107 |
C00 (Văn, Sử, Địa) |
Văn, Sử, Địa |
Luật |
7380101 |
C00 (Văn, Sử, Địa) |
Văn, Sử, Địa |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00 (Văn, Sử, Địa) |
Văn, Sử, Địa |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kiến trúc |
7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Hóa, Sinh |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Hóa, Sinh |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 (Văn, Toán, Anh) |
Văn, Toán, Anh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, GDCD, Anh |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, GDCD, Anh |
Y học cổ truyền |
7720115 |
||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
||
Thương mại điện tử |
7340122 |
||
Kinh tế số |
|||
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
* Chương trình tiên tiến: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nam Cần Thơ: https://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2022-truong-dai-hoc-nam-can-tho
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
- Email: [email protected]
Website: https://nctu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
21 | 25 | 22 | 22 | 22 | 24 |
Dược học |
20 | 24 | 21 | 21 | 21 | 24 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
18 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 21 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
18 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 19,5 |
Kế toán |
15 | 18 | 18 | 22 | 18 | 24 |
Tài chính - ngân hàng |
15 | 18 | 19 | 22 | 19 | 25,5 |
Quản trị kinh doanh |
16 | 18 | 21 | 23 | 18 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
16,5 | 18 | 18 | 18,5 | 21 | 18 |
Bất động sản |
15 | 18 | 17 | 17 | 16 | 18 |
Luật kinh tế |
15 | 18 | 17 | 21 | 21 | 23 |
Luật |
15 | 18 | 17 | 21 | 23 | 23 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 | 18 | 17 | 20 | 18 | 21,5 |
Kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 20 | 20,5 | 16 | 18 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 17 | 20 | 20 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 18 | 21 | 19 | 19 | 24 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 | 18 | 17 | 17 | 16 | 21 |
Kiến trúc |
15 | 18 | 17 | 19 | 18 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | 18 | 20 | 22 | 16 | 18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 | 18 | 17 | 19 | 18 | 24,5 |
Quản lý đất đai |
14 | 18 | 17 | 19 | 16 | 24 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 | 18 | 17 | 17 | 16 | 18 |
Quan hệ công chúng |
16 | 18 | 20 | 22,0 | 22 | 25 |
Quản lý bệnh viện |
17 | 17 | 16 | 18 | ||
Kinh doanh quốc tế |
17 | 21 | 16 | 18 | ||
Marketing |
22 | 23,5 | 22 | 26 | ||
Quản trị khách sạn |
23 | 22,5 | 18 | 18 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22 | 22 | 16 | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh |
18 | 22,5 | 16 | 20 | ||
Kỹ thuật y sinh |
20,5 | 16 | 18 | |||
Khoa học máy tính |
16 | 16 | 18 | |||
Kỹ thuật phần mềm |
16 | 20 | 20 | |||
Quản lý công nghiệp |
16 | 16 | 18 | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 | 21 | 25 | |||
Truyền thông đa phương tiện |
25 | 25,5 | ||||
Kinh tế số |
16 | 18 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.
- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.125.000 |
Xét nghiệm y học |
595.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
992.000 |
Kế toán |
386.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
386.000 |
Quản trị kinh doanh |
386.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
386.000 |
Luật kinh tế |
386.000 |
Luật |
408.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
441.000 |
Bất động sản |
441.000 |
Kiến trúc |
496.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
386.000 |
Quản lý đất đai |
386.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
386.000 |
Kỹ thuật môi trường |
386.000 |
Công nghệ thông tin |
386.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
386.000 |
Công nghệ thực phẩm |
441.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
739.000 |
B. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021-2022 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.071.000 |
Xét nghiệm y học |
567.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
945.000 |
Kế toán |
368.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
368.000 |
Quản trị kinh doanh |
368.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
368.000 |
Luật kinh tế |
368.000 |
Luật |
389.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
420.000 |
Bất động sản |
420.000 |
Kiến trúc |
473.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
368.000 |
Quản lý đất đai |
368.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
368.000 |
Kỹ thuật môi trường |
368.000 |
Công nghệ thông tin |
368.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
368.000 |
Công nghệ thực phẩm |
420.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
704.000 |
C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.020.000 |
Xét nghiệm y học |
540.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
900.000 |
Kế toán |
350.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
350.000 |
Quản trị kinh doanh |
350.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
350.000 |
Luật kinh tế |
350.000 |
Luật |
370.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
400.000 |
Bất động sản |
400.000 |
Kiến trúc |
450.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
350.000 |
Quản lý đất đai |
350.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
350.000 |
Kỹ thuật môi trường |
350.000 |
Công nghệ thông tin |
350.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
350.000 |
Công nghệ thực phẩm |
400.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
670.000 |
V. Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển theo học bạ | ||
Y khoa | 7720101 |
A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán lý, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán lý, Sinh |
Dược học | 7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Quản lý bệnh viện | 7720802 |
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Công nghệ Văn, Toán, GDCD Văn, Toán, Tin |
Kế toán | 7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Marketing | 7340115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Bất động sản | 7340116 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C05 (Văn, Lý, Hóa) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Luật kinh tế | 7380107 |
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Luật | 7380101 |
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Quan hệ công chúng | 7320108 |
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kiến trúc | 7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ MT) V01 (Toán, Văn, Vẽ MT) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
Quản lý đất đai | 7850103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Quản trị khách sạn | 7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D66 (Văn, GDCD, Anh) |
Văn, Toán, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Văn, GDCD, Anh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, GDCD, Anh |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, GDCD, Anh |
Y học cổ truyền |
7720115 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 | ||
Thương mại điện tử |
7340122 | ||
Kinh tế số |
|||
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
VI. Một số hình ảnh
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3