Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
- Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art (UIFA)
- Mã trường: MTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông
- Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- SĐT: 024 38512476
- Email: [email protected]
- Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển:
Áp dụng 01 phương thức tuyển sinh duy nhất: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Trong đó:
- Xét học bạ: TBC 05 học kỳ từ HK1 lớp 10 đến HK1 lớp 12 môn Toán hoặc Văn.
- Thi tuyển: Thí sinh bắt buộc thi 02 môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình họa (NK2) do nhà trường tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh xét tuyển điểm môn văn hóa thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT hiện hành.
- Điểm thi năng khiếu >= 5.0 điểm mỗi môn (điểm chưa nhân hệ số).
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy: Theo quy định tại nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ theo từng phương thức xem chi tiết TẠI ĐÂY
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian xét tuyển và nhập học dự kiến:
- Thời gian phát hành và nhận hồ sơ: Từ ngày 15/04/2024 đến hết ngày 24/05/2024.
- Thời gian thi các môn năng khiếu: Lịch chi tiết sẽ có trên thông báo tuyển sinh của Nhà trường sau khi có kế hoạch tuyển sinh của Bộ.
- Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo thông báo của Nhà trường sau khi có kết quả tuyển sinh đợt 1.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chi tiêu |
I | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT | |||
1 |
Hội họa Chuyên ngành: - Hoành tráng; - Sơn mài; |
7210103 | H00 / H07 | 40 |
2 | Điêu khắc | 7210105 | H00/H07 | 20 |
3 | Gốm | 7210107 | H00/H07 | 20 |
4 |
Thiết kế Công nghiệp Chuyên ngành: - Thiết kế công nghiệp; - Thiết kế trang sức; - Thiết kế Trang trí dệt; - Đồ chơi & PTHTHT - TKTT Kim loại - TKTT Thủy tinh |
7210402 | H00/ H07 | 70 |
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00/H07 | 165 |
6 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00/1107 | 90 |
II | LĨNH VỰC KIẾN TRÚC & XÂY DỰNG | |||
7 | Thiết kế - nội thất | 7580108 | H00/1107 | 145 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- SĐT: 024 38512476
- Email: [email protected]
- Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
|||
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
NV1 |
NV2 |
||||
Hội họa |
Hoành tráng |
19,16 | 19,93 | 20,55 | 18,17 | 20,92 | 20,25 | 22,30 |
Sơn mài |
18,36 | 19,59 | 17,50 | 20,12 | 20,25 | |||
Điêu khắc |
17,75 |
18,93 |
19,45 |
17,10 |
19,00 |
19,60 |
21,15 |
|
Gốm |
18 |
18,29 |
18,77 |
17,00 |
19,53 |
19,30 |
21,40 |
|
Thiết kế công nghiệp |
Tạo dáng công nghiệp |
18,45 | 19,70 | 20,17 | 19,84 | 21,65 | ||
Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập |
18,95 | 19,27 | 20,44 | |||||
Thiết kế trang sức |
19,22 | 19,88 | 20,30 | 18,00 | 20,26 | |||
Thiết kế công nghiệp |
17,00 | |||||||
Thiết kế đồ họa |
21,46 |
|
|
21,38 |
|
21,75 |
23,75 |
|
Thiết kế thời trang |
|
|
|
20,00 |
|
19,50 |
21,65 |
|
Thiết kế thời trang |
Thiết kế phụ kiện |
19 |
19,14 |
19,48 |
|
|
|
|
Thiết kế thời trang |
19,15 |
20,87 |
|
|
|
|
|
|
Thiết kế nội thất |
19,56 |
20,91 |
|
19,32 |
|
15,50 |
22,25 |
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2023
Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy năm 2021 dao động từ 1.170.000 - 1.755.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.700.000 - 17.550.000 VNĐ cho cả năm học đối với mỗi sinh viên.
B. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022
Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Năm 2022, học phí của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp UIFA tăng 10% so với năm 2021. Tương đương học phí sẽ tăng dao động từ 1.320.000 VNĐ đến 1.470.000 VNĐ cho cả năm học đối với từng sinh viên.
C. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021
Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy năm 2021 là: 1.060.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 5.850.000 VNĐ/ một kỳ và ứng với đơn giá 11.700.000 VNĐ cho cả năm học đối với mỗi sinh viên.
V. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chi tiêu |
I | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT | |||
1 |
Hội họa Chuyên ngành: - Hoành tráng; - Sơn mài; |
7210103 | H00 / H07 | 40 |
2 | Điêu khắc | 7210105 | H00/H07 | 20 |
3 | Gốm | 7210107 | H00/H07 | 20 |
4 |
Thiết kế Công nghiệp Chuyên ngành: - Thiết kế công nghiệp; - Thiết kế trang sức; - Thiết kế Trang trí dệt; - Đồ chơi & PTHTHT - TKTT Kim loại - TKTT Thủy tinh |
7210402 | H00/ H07 | 70 |
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00/H07 | 165 |
6 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00/1107 | 90 |
II | LĨNH VỰC KIẾN TRÚC & XÂY DỰNG | |||
7 | Thiết kế - nội thất | 7580108 | H00/1107 | 145 |
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều