Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)

- Mã trường: MBS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Tại chức -Văn bằng 2 Liên thông Liên kết nước ngoài

- Địa chỉ:

(1) Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. Võ Thị Sáu, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.

(2) Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

(3) Cơ sở 3:Khu dân cư Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh.

(4) Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

(5) Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

(6) Cơ sở 6:Đường Trương Văn Hải, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

(7) Cơ sở 7:Số 4 đường Tân Định, P. Ninh Hiệp, TX. Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.

- SĐT: 028 383 64748

- Email: [email protected]

- Website: http://www.oude.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

- Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT:

- PT1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.

- PT2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

- Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

- PT1: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26;

+ Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa kỳ) đạt điểm từ 1100/1600.

- PT2: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

- PT3: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

- PT4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

- PT5: Xét tuyển học bạ THPT.

- Nhóm các phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

- PT1: Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

- PT2: Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

4.1 Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT:

- Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi TN THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

4.2 Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

- Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.

- Xét lần lượt các phương thức từ 1 đến phương thức 5 đến khi đủ chỉ tiêu.

- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Thí sinh (căn cứ theo số CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.

►Phương thức 2 và 3: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024;

(2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

(4) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Học sinh Giỏi nhóm 1: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 điểm.

+ Học sinh Giỏi nhóm 2: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.

(5) Đối với Phương thức 2: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

►Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế

- Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 5;

(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

►Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

- Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.

- Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 2, 3, 4 và 5 được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành không có môn có hệ số:

ĐXT = Điểm TBM1 + Điểm TBM2 + Điểm TBM3 + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng)

  + Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành có môn hệ số 2:

 ĐXT = [(Điểm TBM nhân hệ số x 2) + Tổng điểm 2 môn ĐTB còn lại] x3/4 + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng)

Trong đó:

  - Tổ hợp xét tuyển có môn chính nhân hệ số được quy định tại phụ lục đính kèm.

  - Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ (Đối với môn tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Trung Quốc) để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ tại phụ lục đính kèm.

4.3 Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực.

  Trường sử dụng kết quả để xét tuyển của các kỳ thi sau:

  -  Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

  - Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 của Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Tài chính Marketing, Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Văn Lang, Trường Đại học Trà Vinh, Trường Đại học Sài Gòn, Trường Đại học Cần Thơ, Đại học Thái Nguyên và Học viên Ngân hàng phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thi.

Trường sẽ xác định ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào đại học và công bố trên trang thông tin điện tử của Trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Phương thức 1:Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:

+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024;

+ Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

+ Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

+ Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.

- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

+ Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 5;

+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

7. Học phí

- Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024 - 2025 như sau:

- Chương trình đại trà: 22 - 27 triệu đồng/năm học.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 45 - 48 triệu đồng/năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký: Tải tại đây: https://xettuyen.ou.edu.vn/

+ Bản photo chứng thực Học bạ THPT

+ Bản photo chứng thực CMND/CCCD

+ Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT

- Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT, bổ sung sau bản photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ngay khi có.

Cách thức đăng ký xét tuyển:

+ Đăng ký online: https://hoso.ou.edu.vn/2021hbd1

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Thời gian đăng ký xét tuyển của Trường: Đến 17g00 ngày 31/05/2024.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Phụ lục 1:

DANH MỤC NGÀNH/ MÃ NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2024:

STT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình chuẩn

 

 

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)

7220210

05

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01);

06

Xã hội học

7310301

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

07

Đông Nam Á học

7310620

08

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

09

Marketing

7340115

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

12

Bảo hiểm

7340204

13

Công nghệ Tài chính

7340205

14

Kế toán

7340301

15

Kiểm toán

7340302

16

Quản lý công

7340403

17

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

18

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

19

Luật

7380101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)

20

Luật kinh tế

7380107

21

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00);

22

Khoa học dữ liệu (2)

7460108

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

23

Khoa học máy tính (2)

7480101

24

Công nghệ thông tin (2)

7480201

25

Trí tuệ nhân tạo (2)

7480107

26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)

7510102

27

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00)

29

Quản lý xây dựng (2)

7580302

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

30

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

31

Du lịch

7810101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

32

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

B.

Chương trình chất lượng cao

 

 

01

Ngôn ngữ Anh

7220201C

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204C

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

04

Kinh tế

7310101C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)

05

Quản trị kinh doanh

7340101C

06

Tài chính ngân hàng

7340201C

07

Kế toán

7340301C

08

Kiểm toán

7340302C

09

Luật kinh tế

7380107C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)

10

Công nghệ sinh học

7420201C

Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)

11

Khoa học máy tính (2)

7480101C

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)

Lưu ý:

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Môn Toán hệ số 2;

-  Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam Á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

- Các ngành chương trình chất lượng cao môn Ngoại ngữ hệ số 2 (trừ Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây và Công nghệ sinh học).  

Phụ lục 2: Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế

align:center;">

Tiếng Anh

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Nhật

Điểm quy đổi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL ITP

HSK cấp độ 3

HSK cấp độ 4

TOCFL cấp độ 3

TOCFL cấp độ 4

JLPT cấp độ N3

>= 6.5

>=100

>= 550

 

>= 180

 

>= 125

>= 161

10.0

6.0

90-99

520-549

261-300

 

1048-1124

 

141-160

9.0

5.5

80-89

500-519

221-260

 

1009-1047

 

121-140

8.0

5.0

55-79

475-499

180-220

 

970-1008

 

95-120

7.0

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh: http://www.oude.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: 028 3836 4748

Email: [email protected]

Website: http://www.oude.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo

III. Điểm chuẩn các năm

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

 

 

Ngôn ngữ Anh

26,8

24,90

25,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,1

24,10

25,0

Ngôn ngữ Nhật

25,9

23,20

23,3

Đông Nam Á học

23,1

20,0

22,6

Kinh tế

25,8

23,40

24,0

Xã hội học

23,1

22,0

24,1

Quản trị kinh doanh

26,4

23,30

24,0

Marketing

26,95

25,25

25,25

Kinh doanh quốc tế

26,45

24,70

24,9

Tài chính - Ngân hàng

25,85

23,60

23,9

Kế toán

25,7

23,30

23,8

Kiểm toán

25,2

24,25

24,1

Quản trị nhân lực

26,25

25,0

24,3

Hệ thống thông tin quản lý

25,9

23,50

23,7

Luật

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,20

23,4

Luật kinh tế

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,60

23,9

Công nghệ sinh học

16

16,0

19,3

Khoa học máy tính

25,55

24,50

24,0

Công nghệ thông tin

26,1

25,40

24,5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

17

16,0

16,5

Quản lý xây dựng

19

16,0

17,5

Công tác xã hội

18,8

20,0

21,5

Đông Nam Á học

    22,6
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26,8

25,20

24,6

Du lịch

24,5

23,80

23,4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,7

24,30

24,2

Công nghệ thực phẩm

19

20,25

20,9

Quản lý công  

16,0

19,5

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

25,9

22,40

23,6

Quản trị kinh doanh CLC

26,4

20,0

22,6

Tài chính - Ngân hàng CLC

25,25

20,60

22,0

Kế toán CLC

24,15

21,50

21,25

Luật kinh tế CLC

25,1

21,50

23,1

Công nghệ sinh học CLC

16

16,0

16,5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

16

16,0

16,5

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

25,75

22,50

24,1

Ngôn ngữ Nhật CLC

24,9

23,0

21,9

Khoa học máy tính CLC

24

24,30

22,7

Kinh tế CLC

 

19,0

23,0

IV. Học phí

A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2024

Chương trình đại trà

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm

27,000,000 VNĐ/năm học

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

27,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin; Khoa học dữ liệu, trí tuệ nhân tạo

27,000,000 VNĐ/năm học

Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch, Bảo hiểm, Công nghệ tài chính

26,000,000 VNĐ/năm học

Kinh tế; Quản lý công; Xã hội học; Công tác xã hội; Đông Nam Á học; Tâm lý học

22,000,000 VNĐ/năm học

Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,000,000 VNĐ/năm học

Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học

26,000,000 VNĐ/năm học

Chương trình chất lượng cao

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Trung Quốc; Kinh tế; Kiểm toán

45,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

48,000,000 VNĐ/năm học

Công nghệ sinh học

45,000,000 VNĐ/năm học

B. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2023

Chương trình đại trà

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm

26,000,000 VNĐ/năm học

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

27,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin

27,000,000 VNĐ/năm học

Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch

25,000,000 VNĐ/năm học

Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học

22,000,000 VNĐ/năm học

Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc

25,000,000 VNĐ/năm học

Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học

25,000,000 VNĐ/năm học

Chương trình chất lượng cao

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Quản trị nhân lực; Kế toán; Kinh tế; Kinh doanh quốc tế

42,000,000 VNĐ/năm học

Ngôn Ngữ Anh – Nhật – Trung

45,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

45,000,000 VNĐ/năm học

Công nghệ sinh học

45,000,000 VNĐ/năm học

C. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2022

Chương trình đại trà

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm

24,000,000 VNĐ/năm học

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

25,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin

25,000,000 VNĐ/năm học

Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch

23,000,000 VNĐ/năm học

Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học

20,000,000 VNĐ/năm học

Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,000,000 VNĐ/năm học

Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học

23,000,000 VNĐ/năm học

Chương trình chất lượng cao

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Trung Quốc; Kinh tế

39,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

40,500,000 VNĐ/năm học

Công nghệ sinh học

40,500,000 VNĐ/năm học

D. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021

Trường Đại học Mở TPHCM thu mức học phí đối với năm 2021 cụ thể:

- Học phí đối với 2 chương trình đào tạo:

- Đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học

- Chất lượng cao: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học

- Học phí theo các ngành học đào tạo đại trà:

+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành Xây dựng, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND

+ Ngành kế toán, Tài chính – ngân hàng, QTKD, Marketing, Kinh doanh Quốc tế,…: 20.500.000 VND

+ Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND

+ Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc : 20.500.000 VND

- Học phí theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 VND

+ Các ngành còn lại: 36.000.000 VND

V. Chương trình đào tạo

STT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình chuẩn

 

 

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)

7220210

05

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01);

06

Xã hội học

7310301

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

07

Đông Nam Á học

7310620

08

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

09

Marketing

7340115

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

12

Bảo hiểm

7340204

13

Công nghệ Tài chính

7340205

14

Kế toán

7340301

15

Kiểm toán

7340302

16

Quản lý công

7340403

17

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

18

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

19

Luật

7380101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)

20

Luật kinh tế

7380107

21

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00);

22

Khoa học dữ liệu (2)

7460108

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

23

Khoa học máy tính (2)

7480101

24

Công nghệ thông tin (2)

7480201

25

Trí tuệ nhân tạo (2)

7480107

26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)

7510102

27

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00)

29

Quản lý xây dựng (2)

7580302

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

30

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

31

Du lịch

7810101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

32

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

B.

Chương trình chất lượng cao

 

 

01

Ngôn ngữ Anh

7220201C

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204C

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

04

Kinh tế

7310101C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)

05

Quản trị kinh doanh

7340101C

06

Tài chính ngân hàng

7340201C

07

Kế toán

7340301C

08

Kiểm toán

7340302C

09

Luật kinh tế

7380107C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)

10

Công nghệ sinh học

7420201C

Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)

11

Khoa học máy tính (2)

7480101C

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)

Lưu ý:

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Môn Toán hệ số 2;

-  Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam Á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

- Các ngành chương trình chất lượng cao môn Ngoại ngữ hệ số 2 (trừ Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây và Công nghệ sinh học).  

VI. Một số hình ảnh

Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)

Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)

Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học