Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Mỏ Địa chất

- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)

- Mã trường: MDA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2 Sau đại học -Tại chức

- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: (+84-24) 3838 6739

- Email: [email protected]

- Website: http://ts.humg.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

Điểm các môn thi không nhân hệ số;

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

- Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

- Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Hình thức nhận hồ sơ:

+ Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;

+ Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

6. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

7. Học phí

- Đơn giá học phí (dự kiến):

+ Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ.

+ Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Thực hiện đăng ký xét tuyển vào trường theo 1 trong 3 cách sau:

Cách 1: ĐKXT trên hệ thống đăng ký trực tuyến: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn

Cách 2: Tải mẫu Phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) vào Nhóm trường GX trên trang thông tin tuyển sinh: http://ts.humg.edu.vn, điền đầy đủ thông tin, gửi phiếu, 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, kèm phí ĐKXT đến địa chỉ của trường nguyện vọng 1 qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).

>Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) đã điền đầy đủ thông tin và phí ĐKXT tại Bộ phận một cửa tầng 1 Nhà C12 tầng Trường Đại học Mỏ Địa chất.

(Để đảm bảo chính xác thông tin khi ghi phiếu ĐKXT, khuyến khích thí sinh gửi hoặc nộp kèm bản sao (photo) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2024)

9. Lệ phí xét tuyển

- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;

- Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

I. Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A06

B00

D07

 

2

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

40

A00

A01

D01

C01

 

3

7510601

Quản lý công nghiệp

100

A00

A01

D01

D07

 

II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

30

D01

D10

C04

D07

 

III. Khoa học tự nhiên

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

37

A00

A01

D07

A04

 

2

7440201

Địa chất học

20

D01

C04

D07

A00

 

IV. Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

30

A00

A01

C04

D01

 

2

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

30

A00

A01

C04

D01

 

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

50

A00

C04

D01

D10

 

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

137

A00

A01

D01

C04

 

5

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

81

A00

A01

D01

C04

 

6

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

86

A00

A01

D01

C04

 

7

7580302

Quản lý xây dựng

66

A00

A01

D01

C04

 

V. Kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00

A01

D01

D07

 

2

7340301

Kế toán

40

A00

A01

D01

D07

 

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

A00

A01

D01

D07

 

VI. Kỹ thuật

1

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

30

A00

A01

B00

D07

 

2

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

37

A00

A01

D07

A04

 

3

7520604

Kỹ thuật dầu khí

80

A00

A01

D07

D01

 

4

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

 

5

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

 

6

7520501

Kỹ thuật địa chất

40

A00

A01

C04

D01

 

7

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

30

A00

C04

D01

D10

 

8

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

100

A00

C04

D01

D10

 

9

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

100

A00

A01

D01

C01

 

10

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

60

A00

D07

B00

A06

 

11

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

50

A00

A01

D01

C01

 

12

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

30

A00

A01

D01

C01

 

13

7520201

Kỹ thuật điện

150

A00

A01

D01

C01

 

14

7520103

Kỹ thuật cơ khí

40

A00

A01

D01

C01

 

15

7520130

Kỹ thuật Ô tô

40

A00

A01

D01

C01

 

16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

50

A00

A01

D01

C01

 

17

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

A00

A01

D01

C01

 

18

7520320

Kỹ thuật môi trường

50

A00

B00

C04

D01

 

VII. Máy tính và công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

60

A00

C04

D01

D10

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00

A01

D01

D07

 

VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

100

A00

C04

D01

A01

 

2

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

50

A00

A01

D01

B00

 

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

50

A00

B00

C04

D01

 

IX. Sức khỏe

1

7720203

Hóa dược

50

A00

B00

D07

A06

 

X. Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

35

A00

A01

D01

D07

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mỏ Địa chất: http://ts.humg.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: (+84-24) 3838 6739

- Email: [email protected]

- Website: http://ts.humg.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

 

 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

18,50

22,60

22,00

26,00

23,25

Kế toán

18,00

21,50

22,00

26,00

23,25

Công nghệ thông tin

20,00

25,30

23,00

26,00

24

Công nghệ kỹ thuật hoá học

18,00

18,00

19,00

20,00

18,5

Kỹ thuật cơ khí

17,00

21,70

16,00

24,60

23,75

Kỹ thuật điện

17,50

20,60

18,00

23,99

20,25

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

20,00

24,26

22,00

27,89

23,5

Kỹ thuật môi trường

15,00

18,00

15,00

18,00

15,5

Kỹ thuật địa chất

15,00

18,00

15,00

18,00

16

Kỹ thuật địa vật lý

16,00

18,00

18,00

19,00

18

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15,00

18,00

15,00

18,50

15

Kỹ thuật mỏ

15,00

18,00

16,00

18,00

17

Kỹ thuật dầu khí

16,00

18,00

18,00

22,00

18,5

Kỹ thuật tuyển khoáng

15,00

18,00

16,00

18,00

15

Kỹ thuật xây dựng

15,00

18,00

15,50

18,00

21

Quản lý đất đai

15,00

18,00

15,00

23,00

19,5

Tài chính - Ngân hàng

18,00

21,10

22,00

26,00

23,25

Địa chất học

15,00

18,00

15,50

18,00

16

Địa kỹ thuật xây dựng

15,00

18,00

15,00

18,00

16

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

19,00

18,00

19,50

22,00

19

Địa tin học

15,00

18,00

16,00

18,00

16

Quản lý công nghiệp

15,00

18,00

17,00

23,00

20,75

Du lịch địa chất

15,00

18,00

16,00

18,00

23

Khoa học dữ liệu

18,00

 

20,50

23,00

23

Công nghệ thông tin CLC

22,50

 

23,50

   

Kỹ thuật cơ điện tử

18,00

22,76

19,00

26,88

22,95

Kỹ thuật cơ khí động lực

17,00

18,00

15,00

22,77

20,15

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

15,00

18,00

15,00

18,00

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15,00

18,00

15,00

18,00

15

Quản lý tài nguyên môi trường

15,00

18,00

15,00

18,00

18

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

   

18,00

20,50

18

Kỹ thuật khí thiên nhiên

   

18,00

20,50

18

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

   

18,00

18,50

18

Đá quý đá mỹ nghệ

   

15,00

18,00

15

Kỹ thuật tài nguyên nước

   

15,00

18,00

16

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

   

16,50

23,00

22,5

An toàn, vệ sinh lao động

   

15,00

18,00

17

Kỹ thuật ô tô

   

18,50

27,20

23,25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

   

18

  22,5

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

   

20,00

  22,5

Quản lý xây dựng

   

16,00

18,00

19,5

Hóa dược

   

17,00

22,00

18

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024

Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2024 - 2025:

- Khối kinh tế: 352.000đồng/tín chỉ.

- Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023

Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2023 - 2024:

- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.

- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2022 - 2023:

- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.

- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.

D. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021

Học phí trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 như sau:

- Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.

V. Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

2

3

4

I. Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A06

B00

D07

2

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

40

A00

A01

D01

C01

3

7510601

Quản lý công nghiệp

100

A00

A01

D01

D07

II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

30

D01

D10

C04

D07

III. Khoa học tự nhiên

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

37

A00

A01

D07

A04

2

7440201

Địa chất học

20

D01

C04

D07

A00

IV. Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

30

A00

A01

C04

D01

2

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

30

A00

A01

C04

D01

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

50

A00

C04

D01

D10

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

137

A00

A01

D01

C04

5

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

81

A00

A01

D01

C04

6

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

86

A00

A01

D01

C04

7

7580302

Quản lý xây dựng

66

A00

A01

D01

C04

V. Kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00

A01

D01

D07

2

7340301

Kế toán

40

A00

A01

D01

D07

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

A00

A01

D01

D07

VI. Kỹ thuật

1

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

30

A00

A01

B00

D07

2

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

37

A00

A01

D07

A04

3

7520604

Kỹ thuật dầu khí

80

A00

A01

D07

D01

4

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

5

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

6

7520501

Kỹ thuật địa chất

40

A00

A01

C04

D01

7

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

30

A00

C04

D01

D10

8

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

100

A00

C04

D01

D10

9

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

100

A00

A01

D01

C01

10

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

60

A00

D07

B00

A06

11

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

50

A00

A01

D01

C01

12

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

30

A00

A01

D01

C01

13

7520201

Kỹ thuật điện

150

A00

A01

D01

C01

14

7520103

Kỹ thuật cơ khí

40

A00

A01

D01

C01

15

7520130

Kỹ thuật Ô tô

40

A00

A01

D01

C01

16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

50

A00

A01

D01

C01

17

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

A00

A01

D01

C01

18

7520320

Kỹ thuật môi trường

50

A00

B00

C04

D01

VII. Máy tính và công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

60

A00

C04

D01

D10

2

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00

A01

D01

D07

VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

100

A00

C04

D01

A01

2

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

50

A00

A01

D01

B00

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

50

A00

B00

C04

D01

IX. Sức khỏe

1

7720203

Hóa dược

50

A00

B00

D07

A06

X. Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

35

A00

A01

D01

D07

VI. Một số hình ảnh

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2024)

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học