Đại học Lạc Hồng (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 0251 3952 778
- Email: [email protected]
- Website: https://lhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 do Bộ GDĐT tổ chức.
3.2. Phương thức 2:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Lạc Hồng;- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi V-SAT.
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (Học bạ):
- Xét tuyển bằng điểm trung bình cả năm lớp 12;
- Xét tuyển tổng điểm 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) lớp 12;
3.4. Phương thức 4:
- Xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1:
- ĐTB HK1 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18 điểm.
- Điểm HK cao nhất lớp 10 + điểm HK cao nhất lớp 11 + điểm HK1 lớp 12 >= 18 điểm.
- Bảng điểm trung bình học bạ lớp 12 >= 6.0 điểm.
- Xét tuyển bằng điểm tổ hợp 3 môn trong học bạ lớp 12 >= 18 điểm.
b. Phương thức 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
c. Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
d. Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:
- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
- Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước;
- Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
- Học phí Ngành Dược là 18 triệu/ 1 học kỳ bạn nhé,
- Các ngành còn lại học phí là 13 triệu/ 1 học kỳ,
- Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ (mỗi năm có hai học kỳ).
- Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình em học tại trường bạn nhé
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2025: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu.
+ Bản photo có chứng thực học bạ THPT, bổ túc văn hóa phổ thông (hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
+ Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể sử dụng bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Trung tâm Tuyển sinh và Quan hệ công chúng, cơ sở 1, Trường Đại học Lạc Hồng.
- Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 0251 3952 778
- Email: [email protected]
- Website: https://tuyensinh.lhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Lạc Hồng 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Dược học (Dược sĩ Đại học) |
21,00 |
21,00 |
2 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
15,05 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15,10 |
15,05 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15,60 |
16,10 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,05 |
15,15 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ điện tử) |
15,10 |
15,10 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) |
15,15 |
16,55 |
8 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường) |
16,10 |
|
9 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe & môi trường) |
16,10 |
|
10 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Năng lượng xanh & Sinh thái môi trường) |
16,10 |
|
11 |
Công nghệ thực phẩm |
15,05 |
15,90 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
15,10 |
15,00 |
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,15 |
15,10 |
14 |
Kế toán |
15,30 |
|
15 |
Luật kinh tế |
15,45 |
15,50 |
16 |
Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) |
15,75 |
15,00 |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,00 |
15,50 |
18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
15,25 |
16,15 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 |
16,00 |
20 |
Marketing |
15,10 |
16,25 |
21 |
Thương mại điện tử |
15,10 |
16,40 |
22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,15 |
15,15 |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
18,00 |
17,25 |
24 |
Trí tuệ nhân tạo |
15,20 |
17,20 |
25 |
Truyền thông đa phương tiện |
15,75 |
15,45 |
26 |
Luật |
18,75 |
|
27 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
16,55 |
|
28 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
16,55 |
|
29 |
Quan hệ công chúng |
17,75 |
|
30 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô điện) |
15,15 |
|
31 |
Công nghệ điện, điện tử (Chuyên ngành hệ thống điện) |
15,05 |
|
32 |
Công nghệ điện, điện tử (Chuyên ngành Vi mạch) |
15,05 |
|
33 |
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng) |
15,90 |
IV. Chương trình đào tạo
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều