Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM

- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)

- Mã trường: UEF

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế

- Địa chỉ:

+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

SĐT: (028) 5422 5555 (028) 5422 6666

- Email: [email protected]

- Website: https://www.uef.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024 (25%) Mã phương thức: 100

- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (5%) Mã phương thức: 402

- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (30%) Mã phương thức: 200

- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (40%) Mã phương thức: 201

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT)

- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200)

- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.

- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ: Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18.0 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

- Học phí xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ. Học phí thu đầu vào mỗi học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong học kỳ đó. Một năm có 4 học kỳ.

- Học phí bình quân khoảng 20 - 22 triệu đồng/học kỳ (Học phí đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh). Sih viên khi nhập học có chứng chỉ IELTS từ 5.0 đến < 5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương được miễn 3 cấp độ tiếng Anh đầu khoảng 29.4 triệu đồng; từ 5.5 trở lên được miễn học 4 cấp độ tiếng Anh đầu khoảng 39.2 triệu đồng.

- Mức học phí sẽ sẽ ổn định trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không quá 6%

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:

+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM.

+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

+ Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:

+ Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).

+ Bản photo công chứng học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

+ Bản photo Căn cước công dân

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:

+ Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).

+ Bản photo công chứng học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

+ Bản photo Căn cươc công dân

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024

- Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024

- Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024

- Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024

- Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024

- Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024

- Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024

- Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị chuyển đổi số
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế

- Quản trị công ty đa quốc gia
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại

- Thương mại và phát triển bán hàng
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing

- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing

- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế

- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế

- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực

- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn

- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

11

Kinh tế quốc tế

- Đầu tư toàn cầu
- Phát triển và hội nhập

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị du lịch quốc tế
- Quản trị điểm đến

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững
- Khởi nghiệp ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

- Kinh doanh bất động sản
- Quản lý bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Nghiệp vụ Logistics
- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu

7510605

16

Quan hệ công chúng

- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện

- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế nhận diện thương hiệu

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử

- Kinh doanh và chuyển đổi số
- Marketing trực tuyến

7340122

22

Tài chính - ngân hàng

- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Kinh tế số

- Kinh doanh số
- Quản trị kinh doanh số

7310109

25

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

26

Kiểm toán

7340302

27

Kế toán

- Kế toán tài chính

- Kế toán quản trị

7340301

28

Công nghệ thông tin

- An toàn không gian mạng

- Mạng máy tính

- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

29

Kỹ thuật phần mềm

- Kiểm thử phần mềm
- Phát triển ứng dụng

7480103

30

Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing

7460108

31

Ngôn ngữ Anh

- Biên phiên dịch tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

32

Quan hệ quốc tế

- Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương
- Truyền thông quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

33

Ngôn ngữ Nhật (**)

- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Tiếng Nhật kinh tế - thương mại

7220209

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Tiếng Hàn kinh tế - thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

35

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Tiếng Trung kinh tế - thương mại

7220204

36

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học kinh tế và truyền thông

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM: https://www.uef.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

- SĐT: (028) 5422 5555 (028) 5422 6666

- Email: [email protected]

- Website: https://www.uef.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

22

22

18

18

18,00

Kinh doanh quốc tế

19

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

23

20

18

21,00

Marketing

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

24

17

18

19,00

Luật kinh tế

17

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

19

19

18

18

17,00

Luật quốc tế

20

18 (A00, A01, C00)

22 (D01)

20

20

20

18

20,00

Luật

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

19

19

18

18

18,00

Quản trị nhân lực

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

22

22

19

18

17,00

Quản trị khách sạn

18

18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

21

21

17

18

17,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

20

20

17

18

16,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18 (A00, A01, C00)

20 (D01)

24

24

19

18

20,00

Quan hệ công chúng

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

21

23

19

18

18,00

Công nghệ truyền thông

18

18 (A00, C00, D01)

22 (A01)

20

20

20

18

18,00

Thương mại điện tử

18

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

21

23

17

18

17,00

Tài chính - ngân hàng

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

20

20

18

18

18,00

Kế toán

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

19

19

17

18

18,00

Công nghệ thông tin

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

20

22

17

18

18,00

Ngôn ngữ Anh

17

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

21

17

18

18,00

Quan hệ quốc tế

21

18 (A01, D14, D15)

21 (D01)

21

21

19

18

21,00

Ngôn ngữ Nhật

20

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

19

19

18

17,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19 19 17 18 17,00

Kinh doanh thương mại

20 21

19

18

17,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20 20

19

18

16,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

19 19 19 18 18,00

Quảng cáo

19 19

19

18

-

Khoa học dữ liệu

19 19 19 18 17,00

Thiết kế đồ họa

21 17 18 19,00

Tâm lý học

21 18 18 17,00

Bất động sản

20

19

18

17,00

Tài chính quốc tế

20 18 18 19,00

Quản trị văn phòng

18 18 -

Truyền thông đa phương tiện

18 18 20,00

Kinh tế quốc tế

17 18 21,00

Quản trị sự kiện

17 18 16,00

Kiểm toán

19 18 18,00

Công nghệ tài chính

18 18 16,00

IV. Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2022

- Học phí tại trường Đại học Kinh tế – Tài chính thường được thu vào đầu mỗi học kỳ. Số tiền phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

- Một năm học được chia thành 4 học kỳ. Học phí bình quân trong khoảng 16.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ.

- Học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6%. Ngoài ra, sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 sẽ được miễn 3 cấp độ tiếng Anh. Tương đương với 25.000.000 đồng. Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn 4 cấp độ tiếng Anh; tương đương khoảng 33.000.000 đồng.

B. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2021

- Học phí UEF năm học 2021 – 2022 tăng khá nhiều so với năm học 2020 – 2021. Trường vẫn đào tạo 8 kỳ học, học phí bình quân rơi vào khoảng 35.000.000 VNĐ/học kỳ.

- Môn học bằng tiếng Việt: 2.050.000đ/tín chỉ.

- Môn học bằng tiếng Anh: 2.350.000đ/tín chỉ.

- Học phí gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6% theo quy định.

- Với những sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.0 được miễn 3 cấp và IELTS 5.5 sẽ được miễn học phí 4 cấp độ đầu.

- Đặc biệt, sinh viên ngành CNTT, Thương mại điện tử , Ngôn ngữ Nhật, các ngành ngôn ngữ học, Công nghệ truyền thông, Quan hệ công chúng,… sẽ được doanh nghiệp tài trợ 30% học phí trong toàn khóa học. Sinh viên chỉ đóng khoảng 24 triệu đồng/học kỳ.

C. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2020

Trường đại học kinh tế – tài chính năm 2020 có mức học phí bình quân: 30.000.000 VNĐ/học kỳ, học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh chuẩn IELTS 5.5.

V. Chương trình đào tạo

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị chuyển đổi số
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế

- Quản trị công ty đa quốc gia
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại

- Thương mại và phát triển bán hàng
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing

- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing

- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế

- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế

- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực

- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn

- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

11

Kinh tế quốc tế

- Đầu tư toàn cầu
- Phát triển và hội nhập

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị du lịch quốc tế
- Quản trị điểm đến

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững
- Khởi nghiệp ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

- Kinh doanh bất động sản
- Quản lý bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Nghiệp vụ Logistics
- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu

7510605

16

Quan hệ công chúng

- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện

- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế nhận diện thương hiệu

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử

- Kinh doanh và chuyển đổi số
- Marketing trực tuyến

7340122

22

Tài chính - ngân hàng

- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Kinh tế số

- Kinh doanh số
- Quản trị kinh doanh số

7310109

25

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

26

Kiểm toán

7340302

27

Kế toán

- Kế toán tài chính

- Kế toán quản trị

7340301

28

Công nghệ thông tin

- An toàn không gian mạng

- Mạng máy tính

- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

29

Kỹ thuật phần mềm

- Kiểm thử phần mềm
- Phát triển ứng dụng

7480103

30

Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing

7460108

31

Ngôn ngữ Anh

- Biên phiên dịch tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

32

Quan hệ quốc tế

- Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương
- Truyền thông quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

33

Ngôn ngữ Nhật (**)

- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Tiếng Nhật kinh tế - thương mại

7220209

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Tiếng Hàn kinh tế - thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

35

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Tiếng Trung kinh tế - thương mại

7220204

36

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học kinh tế và truyền thông

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

VI. Một số hình ảnh

Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2024)

Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2024)

Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học