Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)
- Mã trường: UEF
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
SĐT: (028) 5422 5555 (028) 5422 6666
- Email: [email protected]
- Website: https://www.uef.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2023 (25%) Mã phương thức: 100
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (theo lịch của Bộ GD-ĐT)
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định.
- Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp môn xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp Quản trị Khởi nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
3 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
|
4 |
Marketing |
7340115 |
|
5 |
Digital Marketing (dự kiến) |
7340114 |
|
6 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
7 |
Luật quốc tế Luật kinh doanh quốc tế |
7380108 |
|
8 |
Luật Luật hành chính Luật hình sự |
7380101 |
|
9 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
|
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
11 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị nhà hàng Bar |
7810202 |
|
14 |
Bất động sản |
7340116 |
|
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
16 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
|
17 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
|
18 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
|
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
20 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
21 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
22 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
|
23 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
|
24 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
|
25 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
26 |
Kế toán |
7340301 |
|
27 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
28 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
|
29 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
|
31 |
Ngôn ngữ Nhật (**) |
7220209 |
|
32 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
|
33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
|
34 |
Tâm lý học |
7310401 |
|
(**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
b. Lịch tuyển sinh: Theo lịch chung của Bộ Giáo dục Đào tạo
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục Đào tạo
d. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
e. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
3.2. Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM (5%) Mã phương thức: 402
- Lịch tuyển sinh: Theo quy định của trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2023, đạt mức điểm UEF quy định.
- Điểm xét tuyển là Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM (theo thang điểm 1.200) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
- Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,… tại địa chỉ website:www.uef.edu.vn/thi-nang-luc.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM.
+ Bản photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Lưu ý: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và phí dự xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh; bằng phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ: www.uef.edu.vn/thi-nang-luc;hặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường.
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Văn phòng Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM, 141-145 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP.HCM.
- Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/ hồ sơ.
3.3. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (30%) Mã phương thức: 200
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
- Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn A01 (Toán Lý Tiếng Anh), cách tính điểm như sau:
(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Lý lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) + Điểm ưu tiên.
- Lịch tuyển sinh: Đợt 1: 16/2 đến 31/5/2023
Đợt 2: 1/6 đến 30/6/2023
Đợt 3: 1/7 đến 15/7/2023
Đợt 4: 16/7 đến 31/7/2023
Đợt 5: 1/8 đến 15/8/2023
Đợt 6: 16/8 đến 31/8/2023
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường.Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
3.4. Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (40%) Mã phương thức: 201
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
- Điểm xét tuyển = (Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12) + Điểm ưu tiên.
- Lịch tuyển sinh:
Đợt 1: 16/2 đến 31/5/2023
Đợt 2: 1/6 đến 30/6/2023
Đợt 3: 1/7 đến 15/7/2023
Đợt 4: 16/7 đến 31/7/2023
Đợt 5: 1/8 đến 15/8/2023
Đợt 6: 16/8 đến 31/8/2023
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn theo quy định của trường.
+ Tốt nghiệp THPT.
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của UEF.
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10, học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 30 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
- Học phí tại Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM được thu vào đầu mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 30 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí công bố đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng Anh.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM.
+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
+ Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:
+ Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế Kinh tế số và kinh doanh điện tử |
7340120 |
|
Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại |
7340121 |
|
Marketing Quản trị Marketing Digital Marketing |
7340115 |
|
Quảng cáo Quảng cáo số Quản trị quảng cáo |
7320110 |
|
Quản trị sự kiện Sự kiện giải trí Sự kiện doanh nghiệp |
7340412 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
Luật kinh tế Luật thương mại |
7380107 |
|
Luật quốc tế Luật kinh doanh quốc tế |
7380108 |
|
Luật Luật dân sự |
7380101 |
|
Quản trị nhân lực Đào tạo và phát triển |
7340404 |
|
Quản trị văn phòng |
7340406 |
|
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị nhà hàng Bar |
7810202 |
|
Bất động sản |
7340116 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
Quan hệ công chúng Truyền thông báo chí |
7320108 |
|
Công nghệ truyền thông Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông |
7320106 |
|
Thiết kế đồ họa Thiết kế Marketing quảng cáo Thiết kế nhận diện thương hiệu Thiết kế giao diện tương tác Thiết kế đồ họa chuyển động |
7210403 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Thương mại điện tử Kinh doanh trực tuyến |
7340122 |
|
Tài chính ngân hàng Ngân hàng Bảo hiểm |
7340201 |
|
Tài chính quốc tế |
7340206 |
|
Kế toán Kế toán công |
7340301 |
|
Công nghệ tài chính |
7340208 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
|
Công nghệ thông tin An toàn thông tin |
7480201 |
|
Khoa học dữ liệu Phân tích dữ liệu trong kinh tế kinh doanh |
7480109 |
|
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ văn hóa biên dịch Tiếng Anh truyền thông |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
Quan hệ quốc tế Nghiệp vụ ngoại giao |
7310206 |
|
Ngôn ngữ Nhật (*) Biên phiên dịch tiếng Nhật |
7220209 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc Biên phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Biên phiên dịch Tiếng Trung |
7220204 |
|
Tâm lý học Tham vấn tâm lý Tâm lý học nhân sự và truyền thông |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh) |
(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM: https://www.uef.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ:
+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: (028) 5422 5555 (028) 5422 6666
- Email: [email protected]
- Website: https://www.uef.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
19 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
22 |
22 |
18 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
19 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
23 |
23 |
20 |
18 |
Marketing |
18 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
23 |
24 |
17 |
18 |
Luật kinh tế |
17 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
19 |
19 |
18 |
18 |
Luật quốc tế |
20 |
18 (A00, A01, C00) 22 (D01) |
20 |
20 |
20 |
18 |
Luật |
17 |
18 (A00, C00, D01) 20 (A01) |
19 |
19 |
18 |
18 |
Quản trị nhân lực |
17 |
18 (A00, C00, D01) 20 (A01) |
22 |
22 |
19 |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 (A00, A01, C00) 19 (D01) |
21 |
21 |
17 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
20 |
20 |
17 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
18 (A00, A01, C00) 20 (D01) |
24 |
24 |
19 |
18 |
Quan hệ công chúng |
17 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
21 |
23 |
19 |
18 |
Công nghệ truyền thông |
18 |
18 (A00, C00, D01) 22 (A01) |
20 |
20 |
20 |
18 |
Thương mại điện tử |
18 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
21 |
23 |
17 |
18 |
Tài chính - ngân hàng |
17 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
20 |
20 |
18 |
18 |
Kế toán |
17 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
19 |
19 |
17 |
18 |
Công nghệ thông tin |
17 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
20 |
22 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 |
21 |
17 |
18 |
Quan hệ quốc tế |
21 |
18 (A01, D14, D15) 21 (D01) |
21 |
21 |
19 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
20 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 |
19 |
19 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
19 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 | 19 | 17 | 18 |
Kinh doanh thương mại |
20 | 21 | 19 |
18 |
||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 | 20 | 19 |
18 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 | 19 | 19 | 18 | ||
Quảng cáo |
19 | 19 | 19 |
18 |
||
Khoa học dữ liệu |
19 | 19 | 19 | 18 | ||
Thiết kế đồ họa |
21 | 17 | 18 | |||
Tâm lý học |
21 | 18 | 18 | |||
Bất động sản |
20 | 19 |
18 |
|||
Tài chính quốc tế |
20 | 18 | 18 | |||
Quản trị văn phòng |
18 | 18 | ||||
Truyền thông đa phương tiện |
18 | 18 | ||||
Kinh tế quốc tế |
17 | 18 | ||||
Quản trị sự kiện |
17 | 18 | ||||
Kiểm toán |
19 | 18 | ||||
Công nghệ tài chính |
18 | 18 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2022
- Học phí tại trường Đại học Kinh tế – Tài chính thường được thu vào đầu mỗi học kỳ. Số tiền phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Một năm học được chia thành 4 học kỳ. Học phí bình quân trong khoảng 16.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ.
- Học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6%. Ngoài ra, sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 sẽ được miễn 3 cấp độ tiếng Anh. Tương đương với 25.000.000 đồng. Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn 4 cấp độ tiếng Anh; tương đương khoảng 33.000.000 đồng.
B. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2021
- Học phí UEF năm học 2021 – 2022 tăng khá nhiều so với năm học 2020 – 2021. Trường vẫn đào tạo 8 kỳ học, học phí bình quân rơi vào khoảng 35.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Môn học bằng tiếng Việt: 2.050.000đ/tín chỉ.
- Môn học bằng tiếng Anh: 2.350.000đ/tín chỉ.
- Học phí gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6% theo quy định.
- Với những sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.0 được miễn 3 cấp và IELTS 5.5 sẽ được miễn học phí 4 cấp độ đầu.
- Đặc biệt, sinh viên ngành CNTT, Thương mại điện tử , Ngôn ngữ Nhật, các ngành ngôn ngữ học, Công nghệ truyền thông, Quan hệ công chúng,… sẽ được doanh nghiệp tài trợ 30% học phí trong toàn khóa học. Sinh viên chỉ đóng khoảng 24 triệu đồng/học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm2020
Trường đại học kinh tế – tài chính năm 2020 có mức học phí bình quân: 30.000.000 VNĐ/học kỳ, học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh chuẩn IELTS 5.5.
V. Chương trình đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
x |
Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số và kinh doanh điện tử |
7340120 |
x |
|
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại |
7340121 |
x |
|
Marketing - Quản trị Marketing - Digital Marketing |
7340115 |
x |
|
Quảng cáo - Quảng cáo số - Quản trị quảng cáo |
7320110 |
x |
|
Quản trị sự kiện - Sự kiện giải trí - Sự kiện doanh nghiệp |
7340412 |
x |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
x |
|
Luật kinh tế - Luật thương mại |
7380107 |
x |
|
Luật quốc tế - Luật kinh doanh quốc tế |
7380108 |
x |
|
Luật - Luật dân sự |
7380101 |
x |
|
Quản trị nhân lực - Đào tạo và phát triển |
7340404 |
x |
|
Quản trị văn phòng |
7340406 |
x |
|
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
x |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
x |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
x |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng - Bar |
7810202 |
x |
|
Bất động sản |
7340116 |
x |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
x |
|
Quan hệ công chúng - Truyền thông báo chí |
7320108 |
x |
|
Công nghệ truyền thông - Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông |
7320106 |
x |
|
Thiết kế đồ họa - Thiết kế Marketing - quảng cáo - Thiết kế nhận diện thương hiệu - Thiết kế giao diện tương tác - Thiết kế đồ họa chuyển động |
7210403 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
x |
Thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến |
7340122 |
x |
|
Tài chính - ngân hàng - Ngân hàng - Bảo hiểm |
7340201 |
x |
|
Tài chính quốc tế |
7340206 |
x |
|
Kế toán - Kế toán công |
7340301 |
x |
|
Công nghệ tài chính |
7340208 |
x |
|
Kiểm toán |
7340302 |
x |
|
Công nghệ thông tin - An toàn thông tin |
7480201 |
x |
|
Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh |
7480109 |
x |
|
Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ - văn hóa - biên dịch - Tiếng Anh truyền thông |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
x |
Quan hệ quốc tế - Nghiệp vụ ngoại giao |
7310206 |
x |
|
Ngôn ngữ Nhật (*) - Biên phiên dịch tiếng Nhật |
7220209 |
x |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 |
x |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch Tiếng Trung |
7220204 |
x |
|
Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tâm lý học nhân sự và truyền thông |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh) |
x |
(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
VI. Một số hình ảnh
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3