Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM

- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)

- Mã trường: UEF

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế

- Địa chỉ:

+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

SĐT: (028) 5422 5555 (028) 5422 6666

- Email: [email protected]

- Website: https://www.uef.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2023 (25%) Mã phương thức: 100

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (theo lịch của Bộ GD-ĐT)

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định.

- Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp môn xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh tổng hợp

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị Khởi nghiệp
Quản trị hàng không
Quản trị văn phòng

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh quốc tế
Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại
Kinh doanh thương mại
Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing
Quản trị Marketing
Quản trị thương hiệu
Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing (dự kiến)

7340114

6

Luật kinh tế
Luật thương mại
Luật kinh doanh
Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế

Luật kinh doanh quốc tế
Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật
Luật dân sự

Luật hành chính

Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực
Đào tạo và phát triển
Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn

7810201

11

Kinh tế quốc tế

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị nhà hàng Bar
Quản trị ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

Quan hệ công chúng
Truyền thông xã hội
Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện
Sụ kiện giải trí
Sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông
Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

Thiết kế đồ họa
Thiết kế marketing – quảng cáo
Thiết kế nhận diện thương hiệu
Thiết kế giao diện tương tác
Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử
Kinh doanh trực tuyến
Marketing trực tuyến
Giải pháp thương mại điện tử
Chuyển đổi số

7340122

22

Tài chính ngân hàng
Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Công nghệ tài chính

7340205

25

Kiểm toán

7340302

26

Kế toán
Kế toán công
Kế toán doanh nghiệp

7340301

27

Công nghệ thông tin
An toàn thông tin
Mạng máy tính
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin
Trí tuệ nhân tạo

7480201

28

Khoa học dữ liệu
Phân tích dữ liệu trong kinh tế kinh doanh
Phân tích dữ liệu trong tài chính
Phân tích dữ liệu trong marketing
Phân tích dữ liệu lớn

7460108

29

Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh truyền thông
Biên phiên dịch tiếng Anh
Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

30

Quan hệ quốc tế
Nghiệp vụ đối ngoại
Chính trị quốc tế
Phát triển bền vững

7310206

31

Ngôn ngữ Nhật (**)
Biên phiên dịch tiếng Nhật
Văn hóa du lịch Nhật Bản
Kinh tế Thương mại
Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

32

Ngôn ngữ Hàn Quốc
Biên phiên dịch tiếng Hàn
Văn hóa du lịch Hàn Quốc
Kinh tế Thương mại
Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

33

Ngôn ngữ Trung Quốc
Biên phiên dịch Tiếng Trung
Văn hóa du lịch Trung Quốc
Kinh tế Thương mại

7220204

34

Tâm lý học
Tham vấn tâm lý
Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401


D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

(**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

b. Lịch tuyển sinh: Theo lịch chung của Bộ Giáo dục Đào tạo

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục Đào tạo

d. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

e. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

3.2. Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM (5%) Mã phương thức: 402

- Lịch tuyển sinh: Theo quy định của trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2023, đạt mức điểm UEF quy định.

- Điểm xét tuyển là Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM (theo thang điểm 1.200) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

- Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,… tại địa chỉ website:www.uef.edu.vn/thi-nang-luc.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM.

+ Bản photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lưu ý: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và phí dự xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh; bằng phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ: www.uef.edu.vn/thi-nang-luc;hặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường.

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Văn phòng Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM, 141-145 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP.HCM.

- Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/ hồ sơ.

3.3. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (30%) Mã phương thức: 200

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

- Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn A01 (Toán Lý Tiếng Anh), cách tính điểm như sau:
(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Lý lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) + Điểm ưu tiên.

- Lịch tuyển sinh: Đợt 1: 16/2 đến 31/5/2023
Đợt 2: 1/6 đến 30/6/2023
Đợt 3: 1/7 đến 15/7/2023
Đợt 4: 16/7 đến 31/7/2023
Đợt 5: 1/8 đến 15/8/2023
Đợt 6: 16/8 đến 31/8/2023
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)

- Bản photo công chứng học bạ THPT.

- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường.Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước

3.4. Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (40%) Mã phương thức: 201

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18.0 điểm trở lên.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

- Điểm xét tuyển = (Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12) + Điểm ưu tiên.

- Lịch tuyển sinh:

Đợt 1: 16/2 đến 31/5/2023
Đợt 2: 1/6 đến 30/6/2023
Đợt 3: 1/7 đến 15/7/2023
Đợt 4: 16/7 đến 31/7/2023
Đợt 5: 1/8 đến 15/8/2023
Đợt 6: 16/8 đến 31/8/2023

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)

- Bản photo công chứng học bạ THPT.

- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường.

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn theo quy định của trường.

+ Tốt nghiệp THPT.

- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của UEF.

- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.

- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10, học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 30 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

- Học phí tại Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM được thu vào đầu mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

- Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 30 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí công bố đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng Anh.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:

+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM.

+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

+ Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:

+ Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).

+ Bản photo công chứng học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:

+ Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).

+ Bản photo công chứng học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị Khởi nghiệp

Quản trị hàng không

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế
Ngoại thương

Kinh tế số và kinh doanh điện tử

7340120

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại
Kinh doanh bán lẻ

7340121

Marketing

Quản trị Marketing
Quản trị thương hiệu

Digital Marketing

7340115

Quảng cáo

Quảng cáo số

Quản trị quảng cáo

7320110

Quản trị sự kiện

Sự kiện giải trí

Sự kiện doanh nghiệp

7340412

Truyền thông đa phương tiện

7320104

Luật kinh tế

Luật thương mại
Luật kinh doanh
Luật tài chính ngân hàng

7380107

Luật quốc tế

Luật kinh doanh quốc tế
Luật thương mại quốc tế

7380108

Luật

Luật dân sự
Luật hành chính
Luật hình sự

7380101

Quản trị nhân lực

Đào tạo và phát triển
Tuyển dụng

7340404

Quản trị văn phòng

7340406

Kinh tế quốc tế

7310106

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị nhà hàng Bar
Quản trị ẩm thực

7810202

Bất động sản

7340116

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Quan hệ công chúng

Truyền thông báo chí
Tổ chức sự kiện

7320108

Công nghệ truyền thông

Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

Thiết kế đồ họa

Thiết kế Marketing quảng cáo

Thiết kế nhận diện thương hiệu

Thiết kế giao diện tương tác

Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

Thương mại điện tử

Kinh doanh trực tuyến
Marketing trực tuyến
Giải pháp thương mại điện tử

7340122

Tài chính ngân hàng

Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp

Bảo hiểm

7340201

Tài chính quốc tế

7340206

Kế toán

Kế toán công
Kế toán doanh nghiệp

7340301

Công nghệ tài chính

7340208

Kiểm toán

7340302

Công nghệ thông tin

An toàn thông tin
Mạng máy tính
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin
Trí tuệ nhân tạo

7480201

Khoa học dữ liệu

Phân tích dữ liệu trong kinh tế kinh doanh
Phân tích dữ liệu trong tài chính
Phân tích dữ liệu trong marketing
Phân tích dữ liệu lớn

7480109

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ văn hóa biên dịch
Kinh tế Quản trị Thương mại
Giảng dạy tiếng Anh

Tiếng Anh truyền thông

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Quan hệ quốc tế

Nghiệp vụ ngoại giao
Nghiệp vụ báo chí quốc tế

7310206

Ngôn ngữ Nhật (*)

Biên phiên dịch tiếng Nhật
Văn hóa du lịch Nhật Bản
Kinh tế Thương mại
Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Biên phiên dịch tiếng Hàn
Văn hóa du lịch Hàn Quốc
Kinh tế Thương mại
Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

Ngôn ngữ Trung Quốc

Biên phiên dịch Tiếng Trung
Văn hóa du lịch Trung Quốc
Kinh tế Thương mại

7220204

Tâm lý học

Tham vấn tâm lý

Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM: https://www.uef.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

- SĐT: (028) 5422 5555 (028) 5422 6666

- Email: [email protected]

- Website: https://www.uef.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

19

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

22

22

18

18

Kinh doanh quốc tế

19

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

23

20

18

Marketing

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

24

17

18

Luật kinh tế

17

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

19

19

18

18

Luật quốc tế

20

18 (A00, A01, C00)

22 (D01)

20

20

20

18

Luật

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

19

19

18

18

Quản trị nhân lực

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

22

22

19

18

Quản trị khách sạn

18

18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

21

21

17

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

20

20

17

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18 (A00, A01, C00)

20 (D01)

24

24

19

18

Quan hệ công chúng

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

21

23

19

18

Công nghệ truyền thông

18

18 (A00, C00, D01)

22 (A01)

20

20

20

18

Thương mại điện tử

18

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

21

23

17

18

Tài chính - ngân hàng

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

20

20

18

18

Kế toán

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

19

19

17

18

Công nghệ thông tin

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

20

22

17

18

Ngôn ngữ Anh

17

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

21

17

18

Quan hệ quốc tế

21

18 (A01, D14, D15)

21 (D01)

21

21

19

18

Ngôn ngữ Nhật

20

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

19

19

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19 19 17 18

Kinh doanh thương mại

20 21

19

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20 20

19

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

19 19 19 18

Quảng cáo

19 19

19

18

Khoa học dữ liệu

19 19 19 18

Thiết kế đồ họa

21 17 18

Tâm lý học

21 18 18

Bất động sản

20

19

18

Tài chính quốc tế

20 18 18

Quản trị văn phòng

18 18

Truyền thông đa phương tiện

18 18

Kinh tế quốc tế

17 18

Quản trị sự kiện

17 18

Kiểm toán

19 18

Công nghệ tài chính

18 18

IV. Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2022

- Học phí tại trường Đại học Kinh tế – Tài chính thường được thu vào đầu mỗi học kỳ. Số tiền phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

- Một năm học được chia thành 4 học kỳ. Học phí bình quân trong khoảng 16.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ.

- Học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6%. Ngoài ra, sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 sẽ được miễn 3 cấp độ tiếng Anh. Tương đương với 25.000.000 đồng. Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn 4 cấp độ tiếng Anh; tương đương khoảng 33.000.000 đồng.

B. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2021

- Học phí UEF năm học 2021 – 2022 tăng khá nhiều so với năm học 2020 – 2021. Trường vẫn đào tạo 8 kỳ học, học phí bình quân rơi vào khoảng 35.000.000 VNĐ/học kỳ.

- Môn học bằng tiếng Việt: 2.050.000đ/tín chỉ.

- Môn học bằng tiếng Anh: 2.350.000đ/tín chỉ.

- Học phí gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6% theo quy định.

- Với những sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.0 được miễn 3 cấp và IELTS 5.5 sẽ được miễn học phí 4 cấp độ đầu.

- Đặc biệt, sinh viên ngành CNTT, Thương mại điện tử , Ngôn ngữ Nhật, các ngành ngôn ngữ học, Công nghệ truyền thông, Quan hệ công chúng,… sẽ được doanh nghiệp tài trợ 30% học phí trong toàn khóa học. Sinh viên chỉ đóng khoảng 24 triệu đồng/học kỳ.

C. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm2020

Trường đại học kinh tế – tài chính năm 2020 có mức học phí bình quân: 30.000.000 VNĐ/học kỳ, học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh chuẩn IELTS 5.5.

V. Chương trình đào tạo

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị Khởi nghiệp

- Quản trị hàng không

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

x

Kinh doanh quốc tế

- Kinh doanh quốc tế
- Ngoại thương

- Kinh tế số và kinh doanh điện tử

7340120

x

Kinh doanh thương mại

- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

x

Marketing

- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu

- Digital Marketing

7340115

x

Quảng cáo

- Quảng cáo số

- Quản trị quảng cáo

7320110

x

Quản trị sự kiện

- Sự kiện giải trí

- Sự kiện doanh nghiệp

7340412

x

Truyền thông đa phương tiện

7320104

x

Luật kinh tế

- Luật thương mại
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

x

Luật quốc tế

- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

x

Luật

- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

x

Quản trị nhân lực

- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

x

Quản trị văn phòng

7340406

x

Kinh tế quốc tế

7310106

x

Quản trị khách sạn

7810201

x

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

x

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực

7810202

x

Bất động sản

7340116

x

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

x

Quan hệ công chúng

- Truyền thông báo chí
- Tổ chức sự kiện

7320108

x

Công nghệ truyền thông

- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

x

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế Marketing - quảng cáo

- Thiết kế nhận diện thương hiệu

- Thiết kế giao diện tương tác

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

x

Thương mại điện tử

- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

x

Tài chính - ngân hàng

- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp

- Bảo hiểm

7340201

x

Tài chính quốc tế

7340206

x

Kế toán

- Kế toán công
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

x

Công nghệ tài chính

7340208

x

Kiểm toán

7340302

x

Công nghệ thông tin

- An toàn thông tin
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

x

Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn

7480109

x

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ - văn hóa - biên dịch
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Anh

- Tiếng Anh truyền thông

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

x

Quan hệ quốc tế

- Nghiệp vụ ngoại giao
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế

7310206

x

Ngôn ngữ Nhật (*)

- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

x

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

x

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại

7220204

x

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý

- Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

x

(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

VI. Một số hình ảnh

Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2023)

Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2023)

Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp