Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)
- Mã trường: UEF
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
SĐT: (028) 5422 5555 (028) 5422 6666
- Email: [email protected]
- Website: https://www.uef.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024 (25%) Mã phương thức: 100
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (5%) Mã phương thức: 402
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (30%) Mã phương thức: 200
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (40%) Mã phương thức: 201
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT)
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200)
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ: Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
- Học phí xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ. Học phí thu đầu vào mỗi học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong học kỳ đó. Một năm có 4 học kỳ.
- Học phí bình quân khoảng 20 - 22 triệu đồng/học kỳ (Học phí đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh). Sih viên khi nhập học có chứng chỉ IELTS từ 5.0 đến < 5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương được miễn 3 cấp độ tiếng Anh đầu khoảng 29.4 triệu đồng; từ 5.5 trở lên được miễn học 4 cấp độ tiếng Anh đầu khoảng 39.2 triệu đồng.
- Mức học phí sẽ sẽ ổn định trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không quá 6%
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM.
+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
+ Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
+ Bản photo Căn cước công dân
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:
+ Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
+ Bản photo Căn cươc công dân
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024
- Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024
- Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024
- Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024
- Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024
- Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024
- Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024
- Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị khởi nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
2 |
- Quản trị công ty đa quốc gia |
7340120 |
|
3 |
Kinh doanh thương mại - Thương mại và phát triển bán hàng |
7340121 |
|
4 |
- Quản trị Marketing |
7340115 |
|
5 |
Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 |
|
6 |
- Luật kinh doanh |
7380107 |
|
7 |
Luật quốc tế - Luật kinh doanh quốc tế |
7380108 |
|
8 |
- Luật dân sự - Luật hành chính - Luật hình sự |
7380101 |
|
9 |
- Đào tạo và phát triển |
7340404 |
|
10 |
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế |
7810201 |
|
11 |
Kinh tế quốc tế - Đầu tư toàn cầu |
7310106 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch quốc tế |
7810103 |
|
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững |
7810202 |
|
14 |
Bất động sản - Kinh doanh bất động sản |
7340116 |
|
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Nghiệp vụ Logistics |
7510605 |
|
16 |
- Truyền thông xã hội |
7320108 |
|
17 |
Quản trị sự kiện - Quản trị sự kiện giải trí |
7340412 |
|
18 |
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) - Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông |
7320106 |
|
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
20 |
Thiết kế đồ họa - Thiết kế nhận diện thương hiệu - Thiết kế đồ họa chuyển động |
7210403 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
21 |
- Kinh doanh và chuyển đổi số |
7340122 |
|
22 |
- Ngân hàng |
7340201 |
|
23 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
|
24 |
Kinh tế số - Kinh doanh số |
7310109 |
|
25 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
7340205 |
|
26 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
27 |
- Kế toán tài chính - Kế toán quản trị |
7340301 |
|
28 |
- An toàn không gian mạng - Mạng máy tính - Hệ thống thông tin doanh nghiệp |
7480201 |
|
29 |
Kỹ thuật phần mềm - Kiểm thử phần mềm |
7480103 |
|
30 |
Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh |
7460108 |
|
31 |
- Biên phiên dịch tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
32 |
- Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương |
7310206 |
|
33 |
Ngôn ngữ Nhật (**) - Biên phiên dịch tiếng Nhật |
7220209 |
|
34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 |
|
35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch Tiếng Trung |
7220204 |
|
36 |
Tâm lý học - Tham vấn tâm lý |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM: https://www.uef.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ:
+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: (028) 5422 5555 (028) 5422 6666
- Email: [email protected]
- Website: https://www.uef.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
19 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
22 |
22 |
18 |
18 |
18,00 |
Kinh doanh quốc tế |
19 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
23 |
23 |
20 |
18 |
21,00 |
Marketing |
18 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
23 |
24 |
17 |
18 |
19,00 |
Luật kinh tế |
17 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
19 |
19 |
18 |
18 |
17,00 |
Luật quốc tế |
20 |
18 (A00, A01, C00) 22 (D01) |
20 |
20 |
20 |
18 |
20,00 |
Luật |
17 |
18 (A00, C00, D01) 20 (A01) |
19 |
19 |
18 |
18 |
18,00 |
Quản trị nhân lực |
17 |
18 (A00, C00, D01) 20 (A01) |
22 |
22 |
19 |
18 |
17,00 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 (A00, A01, C00) 19 (D01) |
21 |
21 |
17 |
18 |
17,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
20 |
20 |
17 |
18 |
16,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
18 (A00, A01, C00) 20 (D01) |
24 |
24 |
19 |
18 |
20,00 |
Quan hệ công chúng |
17 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
21 |
23 |
19 |
18 |
18,00 |
Công nghệ truyền thông |
18 |
18 (A00, C00, D01) 22 (A01) |
20 |
20 |
20 |
18 |
18,00 |
Thương mại điện tử |
18 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
21 |
23 |
17 |
18 |
17,00 |
Tài chính - ngân hàng |
17 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
20 |
20 |
18 |
18 |
18,00 |
Kế toán |
17 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
19 |
19 |
17 |
18 |
18,00 |
Công nghệ thông tin |
17 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
20 |
22 |
17 |
18 |
18,00 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 |
21 |
17 |
18 |
18,00 |
Quan hệ quốc tế |
21 |
18 (A01, D14, D15) 21 (D01) |
21 |
21 |
19 |
18 |
21,00 |
Ngôn ngữ Nhật |
20 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 |
19 |
19 |
18 |
17,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
19 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 | 19 | 17 | 18 | 17,00 |
Kinh doanh thương mại |
20 | 21 | 19 |
18 |
17,00 |
||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 | 20 | 19 |
18 |
16,00 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 | 19 | 19 | 18 | 18,00 | ||
Quảng cáo |
19 | 19 | 19 |
18 |
- |
||
Khoa học dữ liệu |
19 | 19 | 19 | 18 | 17,00 | ||
Thiết kế đồ họa |
21 | 17 | 18 | 19,00 |
|||
Tâm lý học |
21 | 18 | 18 | 17,00 | |||
Bất động sản |
20 | 19 |
18 |
17,00 |
|||
Tài chính quốc tế |
20 | 18 | 18 | 19,00 | |||
Quản trị văn phòng |
18 | 18 | - |
||||
Truyền thông đa phương tiện |
18 | 18 | 20,00 |
||||
Kinh tế quốc tế |
17 | 18 | 21,00 |
||||
Quản trị sự kiện |
17 | 18 | 16,00 |
||||
Kiểm toán |
19 | 18 | 18,00 |
||||
Công nghệ tài chính |
18 | 18 | 16,00 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2022
- Học phí tại trường Đại học Kinh tế – Tài chính thường được thu vào đầu mỗi học kỳ. Số tiền phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Một năm học được chia thành 4 học kỳ. Học phí bình quân trong khoảng 16.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ.
- Học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6%. Ngoài ra, sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 sẽ được miễn 3 cấp độ tiếng Anh. Tương đương với 25.000.000 đồng. Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn 4 cấp độ tiếng Anh; tương đương khoảng 33.000.000 đồng.
B. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2021
- Học phí UEF năm học 2021 – 2022 tăng khá nhiều so với năm học 2020 – 2021. Trường vẫn đào tạo 8 kỳ học, học phí bình quân rơi vào khoảng 35.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Môn học bằng tiếng Việt: 2.050.000đ/tín chỉ.
- Môn học bằng tiếng Anh: 2.350.000đ/tín chỉ.
- Học phí gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6% theo quy định.
- Với những sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.0 được miễn 3 cấp và IELTS 5.5 sẽ được miễn học phí 4 cấp độ đầu.
- Đặc biệt, sinh viên ngành CNTT, Thương mại điện tử , Ngôn ngữ Nhật, các ngành ngôn ngữ học, Công nghệ truyền thông, Quan hệ công chúng,… sẽ được doanh nghiệp tài trợ 30% học phí trong toàn khóa học. Sinh viên chỉ đóng khoảng 24 triệu đồng/học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2020
Trường đại học kinh tế – tài chính năm 2020 có mức học phí bình quân: 30.000.000 VNĐ/học kỳ, học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh chuẩn IELTS 5.5.
V. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị khởi nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
2 |
- Quản trị công ty đa quốc gia |
7340120 |
|
3 |
Kinh doanh thương mại - Thương mại và phát triển bán hàng |
7340121 |
|
4 |
- Quản trị Marketing |
7340115 |
|
5 |
Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 |
|
6 |
- Luật kinh doanh |
7380107 |
|
7 |
Luật quốc tế - Luật kinh doanh quốc tế |
7380108 |
|
8 |
- Luật dân sự - Luật hành chính - Luật hình sự |
7380101 |
|
9 |
- Đào tạo và phát triển |
7340404 |
|
10 |
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế |
7810201 |
|
11 |
Kinh tế quốc tế - Đầu tư toàn cầu |
7310106 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch quốc tế |
7810103 |
|
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững |
7810202 |
|
14 |
Bất động sản - Kinh doanh bất động sản |
7340116 |
|
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Nghiệp vụ Logistics |
7510605 |
|
16 |
- Truyền thông xã hội |
7320108 |
|
17 |
Quản trị sự kiện - Quản trị sự kiện giải trí |
7340412 |
|
18 |
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) - Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông |
7320106 |
|
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
20 |
Thiết kế đồ họa - Thiết kế nhận diện thương hiệu - Thiết kế đồ họa chuyển động |
7210403 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
21 |
- Kinh doanh và chuyển đổi số |
7340122 |
|
22 |
- Ngân hàng |
7340201 |
|
23 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
|
24 |
Kinh tế số - Kinh doanh số |
7310109 |
|
25 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
7340205 |
|
26 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
27 |
- Kế toán tài chính - Kế toán quản trị |
7340301 |
|
28 |
- An toàn không gian mạng - Mạng máy tính - Hệ thống thông tin doanh nghiệp |
7480201 |
|
29 |
Kỹ thuật phần mềm - Kiểm thử phần mềm |
7480103 |
|
30 |
Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh |
7460108 |
|
31 |
- Biên phiên dịch tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
32 |
- Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương |
7310206 |
|
33 |
Ngôn ngữ Nhật (**) - Biên phiên dịch tiếng Nhật |
7220209 |
|
34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 |
|
35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch Tiếng Trung |
7220204 |
|
36 |
Tâm lý học - Tham vấn tâm lý |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều