Đại học Kinh tế Quốc dân (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân

- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)

- Mã trường: KHA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Đào tạo từ xa Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

- SĐT: (84) 024.36.280.280 (84) 24.38.695.992

- Email: [email protected]

- Website: https://www.neu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Kinh tế quốc dân dự kiến giữ ổn định 3 phương thức tuyển sinh, gồm: xét tuyển thẳng (2%); xét tuyển kết hợp (83%) và xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (15%).

Với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025, trường Đại học Kinh tế quốc dân chỉ sử dụng 4 tổ hợp là A00 (toán, lý, hóa), A01 (toán, lý, Anh), D01 (toán, văn, Anh) và D07 (toán, hóa, Anh) thay vì 9 tổ hợp như năm 2024. 

Theo nhà trường, năm 2025, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân sẽ giảm chỉ tiêu xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 18% xuống còn 15% và không xét tuyển các tổ hợp B00, C03, C04, D09, D10.

Phần chỉ tiêu 3% này được nhà trường đưa vào phương thức xét tuyển riêng theo đề án của trường từ 80% năm 2024 lên 83% năm 2025.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên.

- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi nhóm xét tuyển kết hợp:

+ Nhóm 1: Thí sinh đạt mức SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2024

+ Nhóm 2: Thí sinh đạt HSA từ 85 điểm trở lên hoặc APT từ 700 điểm trở lên hoặc TSA từ 60 điểm trở lên; thí sinh có CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 (không gồm TOEFL IBT home edition) hoặc TOIEC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/APT/TSA. Các điểm thi nêu trên có thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2024

+ Nhóm 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2024 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 (không gồm TOEFL IBT home edition) hoặc TOIEC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên và có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của môn Toán và 1 môn khác môn tiêng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:

Giải nhất: được cộng 2,0 (hai) điểm.

Giải nhì: được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm.

Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.

7. Học phí

- Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn năm học 2024 - 2025: theo ngành/chương trình năm học 2024 khoảng từ 16 triệu đồng đến 22 triệu đồng/năm học

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Phương thức đăng kí trực tuyến: trên webiste của nhà trường https://xtkh.neu.edu.vn/tuyen-sinh

(b) Phương thức nộp hồ sơ trực tiếp:

Hồ sơ bao gồm:

02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.

02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.

01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo dõi trên website nhà trường để có thông báo nhanh nhất.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo dõi trên website nhà trường để có thông báo nhanh nhất.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành/chương trình

Mã ngành/chương trình

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Các ngành/chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024

Khoa học dữ liệu

EP15

120

Trí tuệ nhân tạo

EP16

120

Kỹ thuật phần mềm

EP17

60

Quản trị giải trí và sự kiện

EP18

60

Hệ thống thông tin

7480104

60

An toàn thông tin

7480202

60

Chương trình học bằng tiếng Việt

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, D07

120

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

120

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

120

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

180

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, D07

120

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D07

60

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

240

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

320

Kiểm toán

7340302

A00, A01, D01, D07

120

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

280

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, D07

180

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, D07

120

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

120

Kinh tế học (Ngành Kinh tế)

7310101_1

A00, A01, D01, D07

60

Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế)

7310101_2

A00, A01, D01, D07

120

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế)

7310101_3

A00, A01, D01, D07

70

Kinh tế phát triển

7310105

A00, A01, D01, D07

230

Toán kinh tế

7310108

A00, A01, D01, D07

60

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

120

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

180

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, D07

60

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, D07

120

Luật

7380101

A00, A01, D01, D07

60

Thống kê kinh tế

7310107

A00, A01, D01, D07

180

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D07

130

Khoa học quản lý

7340401

A00, A01, D01, D07

130

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07

70

Bảo hiểm

7340204

A00, A01, D01, D07

180

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D01, D07

60

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D01, D07

65

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, D01, B00

180

Quản lý dự án

7340409

A00, A01, D01, B00

60

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

A00, A01, D01, B00

80

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, D01, B00

80

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, D01, B00

80

Quan hệ công chúng

7320108

A01, D01, C03, C04

60

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7220201

A01, D01, D09, D10

150

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2)

Quản trị khách sạn

POHE1

A01, D01, D07, D09

60

Quản trị lữ hành

POHE2

A01, D01, D07, D09

60

Truyền thông Marketing

POHE3

A01, D01, D07, D09

60

Luật kinh doanh

POHE4

A01, D01, D07, D09

60

Quản trị kinh doanh thương mại

POHE5

A01, D01, D07, D09

60

Quản lý thị trường

POHE6

A01, D01, D07, D09

60

Thẩm định giá

POHE7

A01, D01, D07, D09

60

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

EBBA

A00, A01, D01, D07

160

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

EPMP

A00, A01, D01, D07

120

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) - Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế

EP02

A00, A01, D01, D07

110

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

EP03

A00, A01, D01, D07

120

Kinh doanh số (E-BDB)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP05

A00, A01, D01, D07

60

Phân tích kinh doanh (BA)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP06

A00, A01, D01, D07

60

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP07

A01, D01, D07, D10

60

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP08

A01, D01, D07, D10

60

Công nghệ tài chính (BFT)/ ngành Tài chính - Ngân hàng

EP09

A00, A01, D01, D07

120

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-
ICAEW)

EP04

A00, A01, D01, D07

60

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

EP12

A00, A01, D01, D07

60

Kinh tế học tài chính (FE)/ ngành Kinh tế

EP13

A00, A01, D01, D07

120

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành Quản trị kinh doanh

EP01

A01, D01, D07, D09

120

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

EP11

A01, D01, D09, D10

69

Tài chính và Đầu từ (BFI)/ngành Tài chính Ngân hàng

EP10

A01, D01, D07, D10

120

Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistics quốc tế (LSIC)

EP14

A01, D01, D07, D10

120

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP01

A01, D01, D07, D09

120

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

EP11

A01, D01, D09, D10

55

Đầu tư tài chính (BFI)/ ngành Tài chính - Ngân hàng

EP10

A01, D01, D07, D10

55

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

EP14

A01, D01, D07, D10

55

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế Quốc dân: https://www.neu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992

Email: [email protected]

Website: https://www.neu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

III. Điểm chuẩn các năm


Ngành

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét theo KQ thi TN THPT

Kế toán

25.35

27,15

27,40

20,00

27,04

Kiểm toán

27,55

28,15

21,30

27,20

Kinh tế quốc tế

26.15

27,75

28,05

27,75

25,70

27,35

Kinh doanh quốc tế

26.15

27,80

28,00

21,50

27,50

Marketing

25.60

27,55

28,00

20,50

27,55

Quản trị kinh doanh

25.25

27,20

27,75

27,45

20,50

27,25

Tài chính - Ngân hàng

25

27,25

20,00

27,10

Kinh doanh thương mại

25.10

27,25

27,70

20,20

27,35

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

24.75

26,90

27,55

27,45

23,90

27,10

Quản trị khách sạn

25.40

27,25

26,85

-

26,75

Quản trị nhân lực

24.90

27,10

27,45

-

27,10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.85

26,70

26,85

-

26,75

Khoa học máy tính

23.70

26,40

26,70

20,30

35,35

Hệ thống thông tin quản lý

24.30

26,75

27,50

20,10

36,15

Bất động sản

23.85

26,55

26,65

-

26,40

Bảo hiểm

23.35

26

26,40

-

26,40

Thống kê kinh tế

23.75

26,45

27,30

27,20

-

36,20

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

24.15

26,45

27,40

27,15

21,80

35,95

Kinh tế đầu tư

24.85

27,05

27,70

27,50

-

27,50

Kinh tế nông nghiệp

22.60

25,65

26,10

-

26,20

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

22.50

25,60

26,10

-

26,35

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

33.65

35,60

37,30

35,85

-

36,50

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)

24.25

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

Kinh tế phát triển

24.45

26,75

27,50

27,50

-

27,35

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế)

23.60

26,25

26,85

-

27,05

Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)

23.35

26,15

26,60

-

26,75

Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)

22.65

25,60

26,10

-

26,40

Luật

23.10

26,20

26,30

-

26,60

Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)

24.50

26,65

27,00

-

26,85

Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)

22.50

25,85

26,20

-

26,55

Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)

24.10

26,60

27,00

-

35,30

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26

28

28,20

23,50

27,40

Thương mại điện tử

25.60

27,65

28,10

24,50

27,65

Quản lý dự án

24.40

26,75

27,30

-

27,15

Quan hệ công chúng

25.50

27,60

28,10

28,60

-

27,20

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2)

31

33,55

34,90

-

36,10

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

23.50

25,85

26,40

-

26,45

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

23

25,80

26,50

23,20

26,85

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

24.65

26.50

26,90

Kinh doanh số (E-BDB)

23.35

26.10

26,80

-

26,85

Phân tích kinh doanh (BA)

23.35

26.30

27,20

-

27,15

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

23.15

26

26,90

-

26,65

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

22.75

25.75

26,45

-

26,60

Công nghệ tài chính (BFT)

22.75

25,75

26,90

26,75

Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,55

36,25

-

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2)

33.35

34,50

34,60

-

35,65

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

21.50

25,35

26,10

-

26,10

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,25

Ngân hàng (CT1)

26,95

Tài chính công (CT2)

26,55

Tài chính doanh nghiệp (CT3)

27,25

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

26,25

26,80

-

27,10

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

26,65

Kinh tế học tài chính (FE)

24,50

26,50

-

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) - (Tiếng Anh hệ số 2)

35,55

36,25

22,70

36,40

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

26,9

-

27,05

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

27,65

21,3

27,15

Kinh doanh nông nghiệp

26,10

-

26,60

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

26,80

-

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

27,20

22,50

POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,35

-

POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2)

34,80

-

35,65

POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2)

38,15

-

37,10

POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,50

-

36,20

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2)

36,95

-

36,85

POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,00

-

35,65

POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,00

-

35,85

IV. Học phí

1. Học phí chương trình đào tạo Đại Học Chính Quy của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.

Thời gian học đại học chính quy là 4 năm

2. Học phí chương trình đào tạo Liên thông đại học kinh tế quốc dân, hệ đào tạo từ xa:

- Liên thông đại học kinh tế là dành cho các đối tượng đã tốt nghiệp Trung Cấp, Cao đẳng muốn liên thông lên đại học kinh tế quốc dân. Văn bằng 2 là dành cho các đối tượng đã có một văn bằng ĐH mong muốn học thêm một văn bằng ĐH thứ 2.

- Học phí Từ xa Đại học Kinh tế quốc dân là: 470.000đ một tín chỉ

- Thời gian học dao động từ 1,5 năm đến 2,5 năm (tuỳ vào bạn đã tốt nghiệp trường gì. Ví dụ bạn đã tốt nghiệp Trung cấp mà muốn liên thông lên Đại học thì thời gian học sẽ phải lâu hơn các bạn đã tốt nghiệp Cao đẳng)

3. Học phí chương trình đào tạo chất lượng cao Đại học kinh tế quốc dân

Chương trình đào tạo chất lượng cao của nhà trường bao gồm 3 hình thức: Viện Đào tạo Tiên Tiến (CTTT), Chương trình Chất lượng cao (CLC) & chương trình POHE. Có mức thu học phí như sau:

- Học phí chương trình đạo tạo tiên (CTTT) tiến tại NEU

- Ngành Tài chính, Ngành Kế toán, Ngành Kinh doanh Quốc Tế, Ngành Phân tích kinh doanh: Học phí là 6000.000đ / tháng

- Học phí chương trình chất lượng cao (CLC): 4.200.000đ / tháng

- Học phí chương trình đào tạo POHE: 4.200.000đ / tháng.

Kết Luận: Trên đây là thông tin đầy đủ về Học phí đại học kinh tế quốc dân . Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Lộ trình tăng học phí của trường ĐH KTQD hàng năm không quá 10%.

V. Chương trình đào tạo

Tên ngành/chương trình

Mã ngành/chương trình

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Các ngành/chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024

Khoa học dữ liệu

EP15

120

Trí tuệ nhân tạo

EP16

120

Kỹ thuật phần mềm

EP17

60

Quản trị giải trí và sự kiện

EP18

60

Hệ thống thông tin

7480104

60

An toàn thông tin

7480202

60

Chương trình học bằng tiếng Việt

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, D07

120

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

120

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

120

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

180

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, D07

120

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D07

60

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

240

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

320

Kiểm toán

7340302

A00, A01, D01, D07

120

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

280

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, D07

180

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, D07

120

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

120

Kinh tế học (Ngành Kinh tế)

7310101_1

A00, A01, D01, D07

60

Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế)

7310101_2

A00, A01, D01, D07

120

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế)

7310101_3

A00, A01, D01, D07

70

Kinh tế phát triển

7310105

A00, A01, D01, D07

230

Toán kinh tế

7310108

A00, A01, D01, D07

60

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

120

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

180

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, D07

60

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, D07

120

Luật

7380101

A00, A01, D01, D07

60

Thống kê kinh tế

7310107

A00, A01, D01, D07

180

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D07

130

Khoa học quản lý

7340401

A00, A01, D01, D07

130

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07

70

Bảo hiểm

7340204

A00, A01, D01, D07

180

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D01, D07

60

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D01, D07

65

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, D01, B00

180

Quản lý dự án

7340409

A00, A01, D01, B00

60

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

A00, A01, D01, B00

80

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, D01, B00

80

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, D01, B00

80

Quan hệ công chúng

7320108

A01, D01, C03, C04

60

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7220201

A01, D01, D09, D10

150

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2)

Quản trị khách sạn

POHE1

A01, D01, D07, D09

60

Quản trị lữ hành

POHE2

A01, D01, D07, D09

60

Truyền thông Marketing

POHE3

A01, D01, D07, D09

60

Luật kinh doanh

POHE4

A01, D01, D07, D09

60

Quản trị kinh doanh thương mại

POHE5

A01, D01, D07, D09

60

Quản lý thị trường

POHE6

A01, D01, D07, D09

60

Thẩm định giá

POHE7

A01, D01, D07, D09

60

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

EBBA

A00, A01, D01, D07

160

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

EPMP

A00, A01, D01, D07

120

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) - Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế

EP02

A00, A01, D01, D07

110

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

EP03

A00, A01, D01, D07

120

Kinh doanh số (E-BDB)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP05

A00, A01, D01, D07

60

Phân tích kinh doanh (BA)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP06

A00, A01, D01, D07

60

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP07

A01, D01, D07, D10

60

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP08

A01, D01, D07, D10

60

Công nghệ tài chính (BFT)/ ngành Tài chính - Ngân hàng

EP09

A00, A01, D01, D07

120

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-
ICAEW)

EP04

A00, A01, D01, D07

60

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

EP12

A00, A01, D01, D07

60

Kinh tế học tài chính (FE)/ ngành Kinh tế

EP13

A00, A01, D01, D07

120

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành Quản trị kinh doanh

EP01

A01, D01, D07, D09

120

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

EP11

A01, D01, D09, D10

69

Tài chính và Đầu từ (BFI)/ngành Tài chính Ngân hàng

EP10

A01, D01, D07, D10

120

Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistics quốc tế (LSIC)

EP14

A01, D01, D07, D10

120

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP01

A01, D01, D07, D09

120

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

EP11

A01, D01, D09, D10

55

Đầu tư tài chính (BFI)/ ngành Tài chính - Ngân hàng

EP10

A01, D01, D07, D10

55

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

EP14

A01, D01, D07, D10

55

VI. Một số hình ảnh

Đại học Kinh tế Quốc dân (năm 2024)

Đại học Kinh tế Quốc dân (năm 2024)

Đại học Kinh tế Quốc dân (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học