Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG TP HCM (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG TP HCM năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (VNUHCM UEL)
- Mã trường: QSK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại họcSau Đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028 372.44.555 028 372.44.550
- Email: [email protected]
- Website: https://www.uel.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uel.edu.vn/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường đại học Kinh tế - Luật dự kiến tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng; xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM; xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Điểm mới là nhà trường sử dụng 4 tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành, tất cả các phương thức xét tuyển, gồm: toán - tiếng Anh - ngữ văn, toán - tiếng Anh - vật lý, toán - tiếng Anh - tin học, toán - tiếng Anh - giáo dục kinh tế và pháp luật.
Như vậy, nhà trường dự kiến bỏ 2 tổ hợp toán - vật lý - hóa học (A00) và toán - tiếng Anh - hóa học (D07), thay bằng tổ hợp mới gồm: toán - tiếng Anh - tin học; toán - tiếng Anh - giáo dục kinh tế và pháp luật.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1a (PT1a):
+ Theo hướng dẫn và kế hoạch của Bộ GD&ĐT. Ngưỡng đảm bảo điều kiện xét tuyển: điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên.
+ Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán-Lý-Hóa), A01 (Toán-Lý-Anh), D01 (Toán-Văn- Anh), D07 (Toán-Hóa-Anh), trong đó có môn thi đoạt giảihọc sinh giỏi quốc gia nhất, nhì, ba.
- Phương thức 1b (PT1b): Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT cao nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:
Tiêu chí |
Học sinh giỏi |
Học sinh tài năng, năng khiếu về thể thao, văn hóa nghệ thuật |
Tiêu chí chính |
Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT |
Có học lực loại Khá trở lên và có hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT. Có giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật cấp quốc gia trở lên. |
Tiêu chí kết hợp |
– Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT). – Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. – Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT. |
- Phương thức 2 (PT2):
+ Tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Đạt danh hiệu Học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia hay cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia đồng thời đạt kết quả học tập xếp loại Khá trở lên trong 03 năm lớp 10, 11, 12.
+ Có hạnh kiểm Tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
+ Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT.
+ Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01 hoặc D01 hoặc D07 phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (lấy điểm thi THPT 2024 theo các môn có trong tổ hợp xét tuyển).
- Phương thức 3 (PT3): Nhà trường trường sẽ thông báo sau
- Phương thức 4 (PT4): Thí sinh đã đăng ký và dự thi kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 (UEL sử dụng kết quả của 2 đợt thi năm 2024, không sử dụng kết quả các năm trước).
- Phương thức 5 (PT5):
+ Xét theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học THPT: Thí sinh có điểm trung bình học tập THPT từ 7,5 (thang điểm 10) và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên.
+ Xét theo kết quả bài thi SAT hoặc ACT: Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test) Thí sinh đạt điểm từ 1200/1600 trở lên; ACT (American College Testing) đạt điểm từ 27/36.
+ Xét theo chứng chỉ A-level hoặc bằng tú tài quốc tế (IB): Thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn thi (trong đó có môn Toán), mức điểm mỗi môn thi đạt từ 80/100 điểm trở lên (tương ứng điểm A); Bằng tú tài quốc tế (IB): từ 32/45 điểm trở lên.
+ Các loại chứng chỉ đăng ký xét tuyển phải trong thời hạn 02 năm tính đến ngày15/6/2024.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2024-2025
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt:27,5 triệu đồng(năm 1)
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh:57,6 triệu đồng(năm 1)
Tổng số tín chỉ của các chương trình đào tạo của Trường là 130 tín chỉ. Trường hợp sinh viên học lại, cải thiện, học song ngành, ngoài chương trình đào tạo, tích lũy kiến thức thì học phí của các học phần này sẽ tính theo số tín chỉ học. Chi tiết số tiền do Phòng Tài chính của Trường thông báo vào mỗi học kỳ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi hoàn thành đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn;
- Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học;
- Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12;
- Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của trường THPT);
- Một phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh nhân dân mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển 25.000đ/nguyện vọng
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD & ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Ban tư vấn tuyển sinh - Phòng A001-1
- Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM
- Số 669 Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Hotline: (028) 372.44.550 | 0846.0611.64
- Email: [email protected]
- Website: http://tuyensinh.uel.edu.vn
- Fanpage: http://fb.com/tuyensinh.uel.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Tên ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế(Kinh tế học) |
26,45 |
26,15 |
25,75 |
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao) |
26,10 |
25,45 |
|
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) |
25,40 |
25,70 |
24,93 |
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) |
25,25 |
25,40 |
|
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) |
27,45 |
26,90 |
26,41 |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) |
27,00 |
26,30 |
|
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
26,60 |
25,75 |
|
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) |
25,75 |
25,50 |
25,47 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) |
25,35 |
25,05 |
|
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
23,40 |
24,00 |
24,06 |
Quản trị kinh doanh |
27,10 |
26,55 |
26,09 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
26,55 |
25,85 |
|
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
26,10 |
24,75 |
25,15 |
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành) |
24,80 |
25,15 |
24,56 |
Marketing |
27,55 |
27,35 |
26,64 |
Marketing (Chất lượng cao) |
27,30 |
26,85 |
|
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
26,70 |
26,30 |
25,10 |
Marketing (Digital Marketing) |
27,25 |
||
Kinh doanh quốc tế |
27,65 |
27,15 |
26,52 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) |
27,05 |
26,85 |
|
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
26,70 |
25,95 |
26,09 |
Thương mại điện tử |
27,50 |
27,55 |
27,48 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) |
27,20 |
26,75 |
|
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
26,15 |
25,95 |
25,89 |
Tài chính - Ngân hàng |
26,55 |
26,05 |
25,59 |
Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) |
26,30 |
25,80 |
|
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
25,60 |
24,65 |
|
Công nghệ tài chính |
25,60 |
26,65 |
26,23 |
Công nghệ tài chính (Chất lượng cao) |
26,40 |
26,10 |
|
Kế toán |
26,45 |
26,20 |
25,28 |
Kế toán (Chất lượng cao) |
25,85 |
25,85 |
|
Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW |
24,80 |
25,0 |
24,06 |
Kiểm toán |
26,85 |
26,60 |
26,17 |
Kiểm toán (Chất lượng cao) |
26,10 |
26,45 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
26,95 |
26,85 |
27,06 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) |
26,60 |
26,20 |
|
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) |
26,38 |
||
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) |
26,05 |
26,35 |
|
Luật(Luật dân sự) |
25,95 |
25,70 |
24,24 |
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao) |
25,45 |
25,30 |
|
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
24,10 |
25,00 |
|
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) |
25,85 |
25,80 |
24,38 |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao) |
25,55 |
24,70 |
|
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) |
24,55 |
23,40 |
|
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) |
24,20 |
||
Luật kinh tế(Luật kinh doanh) |
26,85 |
26,70 |
26,00 |
Luật kinh tế(Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) |
26,50 |
26,40 |
|
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) |
26,75 |
26,70 |
26,20 |
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (tiếng Anh) |
25,02 |
||
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) |
26,65 |
24,65 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 - 2023
1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.
- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.
- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.
2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 - 2023
|
B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2021 - 2022
1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.
- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.
- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.
2. Học phí Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm học 2021 - 2022
- Trong năm học 2021-2022, Trường Đại học Kinh tế – Luật thực hiện cơ chế tự chủ đại học, tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên, vì thế mức học phí sẽ điều chỉnh theo đề án tự chủ, đề án định mức kinh tế – kỹ thuật và giá dịch vụ Giáo dục đào tạo được phê duyệt.
- Vì thế, ngay cả với chương trình đại trà, mức học phí cũng cao hơn năm học trước.
- Dự kiến học phí Đại học Kinh tế - Luật năm học 2021 - 2022 như sau:
Tên chương trình |
Học Phí |
Chương trình đại trà |
Trung bình 18,9 triệu đồng/năm học (khoảng 569.000 đồng/tín chỉ) |
Chương trình chất lượng cao |
Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ) |
Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp |
Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ) |
Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh |
Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học (khoảng 1.543.000 đồng/tín chỉ) |
Chương trình liên kết quốc tế |
– Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam – Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam |
C. Học phí Đại học Kinh Tế - Luật năm học 2020 – 2021
1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.
- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.
- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 kì học.
2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020 - 2021
Năm học 2020-2021 Trường Đại học Kinh tế - Luật chưa áp dụng cơ chế tự chủ nên mức học phí đại trà như các trường công lập khác. Cụ thể là:
Tên chương trình |
Học Phí (mức thu thực tế tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký mỗi học kỳ) |
Chương trình đại trà |
Trung bình 9,8 triệu đồng/năm học |
Chương trình chất lượng cao và chương trình chất lượng cao bằng tiếng Pháp |
Trung bình 27,8 triệu đồng/năm học |
Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh |
Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học |
Chương trình liên kết quốc tế |
– Liên kết với Trường Đại học Gloucestershire: 3,5 năm học tại Việt Nam là 275 triệu đồng – Liên kết với Trường Đại học Birmingham City: 3,5 năm học tại Việt Nam là 268 triệu đồng |
V. Chương trình đào tạo
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều