Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

- Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)

- Mã trường: DKB

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ: 333 Đường Thuận Giao 16, P.Thuận Giao, TP.Thuận An, T.Bình Dương

- Email: [email protected]

- SĐT: 0977.61.55.61 - 0888.61.66.61

- Website: https://www.ktkt.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/dhkinhtekythuatbinhduong

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

- Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ lớp 11 và lớp 12);

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025;

- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2025;

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: 

+ Ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển: >= 15

+ Riêng thí sinh đăng ký ngành Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

- Phương thức 2: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển >=14

- Phương thức 3:

+ Thí sinh đạt >= 550 điểm

+ Riêng thí sinh đăng ký ngành Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

5. Tổ chức tuyển sinh

- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

STT

Tên ngành

Học phí/Năm học (VNĐ)

1

Quản trị kinh doanh

23.300.000

2

Marketing

3

Quản trị văn phòng

4

Thương mại điện tử

5

Kế toán

6

Tài chính ngân hàng

7

Công nghệ thông tin

25.000.000

8

Kỹ thuật phần mềm

29.000.000

9

Công nghệ ô tô

27.500.000

Công nghệ ô tô Hệ Việt Hàn

33.000.000

Công nghệ ô tô Hệ Quốc tế

41.250.000

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27.500.000

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.100.000

12

Ngôn ngữ Anh

13

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

Quan hệ công chúng

15

Luật

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

Dược học

41.900.000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;

- 02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đợt 1: Từ ngày 14/2/2024 đến ngày 27/8/2024

- Đợt 2: Từ ngày 12/9/2024 đến ngày 30/10/2024

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (năm 2025)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: 333 Đường Thuận Giao 16, P.Thuận Giao, TP.Thuận An, T.Bình Dương

- Email: [email protected]

- SĐT: 0977.61.55.61 - 0888.61.66.61

- Website: https://tuyensinh.ktkt.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/dhkinhtekythuatbinhduong

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Quản trị kinh doanh

>= 14

>= 15

>=14

>=15

2

Tài chính - Ngân hàng

>= 14

>= 15

3

Kế toán

>= 14

>= 15

4

Quản trị văn phòng

>=14

>=15

5

Công nghệ thông tin

>= 14

>= 15

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

>= 14

>= 15

7

Dược học

>= 21

>= 21

>= 22

Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT

8

Marketing

 

 

 

 

 

 

>= 14

 

 

 

 

 

 

>=15

>=14

>=15

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

>= 14

>= 15

10

Quan hệ công chúng

>= 14

>= 15

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

>= 14

>= 15

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

>= 14

>= 15

13

Ngôn ngữ Anh

>= 14

>= 15

14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

>= 14

>= 15

15

Kỹ thuật phần mềm

>= 14

>= 15

16

Thương mại điện tử

   

>= 14

>= 15

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

   

>= 14

>= 15

18

Luật

   

>= 14

>= 15

IV. Chương trình đào tạo

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (năm 2025)

V. Một số hình ảnh

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (năm 2025)

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-binh-duong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học