Đại học Kiến trúc Hà Nội (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
- Mã trường: KTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Km 10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 024.3854 1616
- Website: http://www.hau.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKIENTRUCHN
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã có bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Đối với các tổ hợp xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin điện tử của Nhà trường tại địa chỉ http://www.hau.edu.vn và trên trang thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.hau.edu.vn trước thời gian kết thúc đăng ký dự tuyển ít nhất 10 ngày.
- Nếu dùng kết quả thi được bảo lưu từ kỳ thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 để xét tuyển năm 2024, thí sinh phải có điểm xét tuyển của năm 2024 lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của nhóm ngành hoặc ngành mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển của năm tương ứng (năm 2022 hoặc năm 2023). Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh đăng ký các ngành năng khiếu thuộc các tổ hợp xét tuyển V00, H00.
b) Đối với các tổ hợp xét tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT, để được ĐKXT, TS phải đảm bảo đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
- Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBmôn 1 + ĐTBmôn 2 + ĐTBmôn 3) phải lớn hơn hoặc bằng 18,0 điểm;
- Điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển thuộc học kỳ 1 lớp 11 (Đhk3), học kỳ 2 lớp 11 (Đhk4), học kỳ 1 lớp 12 (Đhk5) phải lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm.
c) Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu
- Các môn thi văn hóa: Theo quy định tại điểm a Mục này.
- Các môn thi năng khiếu:
+ Tổ hợp xét tuyển V00: Môn Vẽ mỹ thuật gồm hai bài thi Vẽ mỹ thuật 1 (MT1) và Vẽ mỹ thuật 2 (MT2) được chấm theo thang điểm 5.
+ Điểm môn Vẽ mỹ thuật được tính như sau:
+ Điểm môn Vẽ mỹ thuật = Điểm bài thi Vẽ mỹ thuật 1 + Điểm bài thi Vẽ mỹ thuật
+ Điểm môn Vẽ mỹ thuật sau khi nhân hệ số 2,0 phải đạt tối thiểu để được xét tuyển như sau:
(+) 8,00 đối với TS thuộc khu vực 1 (KV1);
(+) 9,00 đối với TS thuộc khu vực 2, khu vực 2 – nông thôn (KV2, KV2-NT);
(+) 10,00 đối với TS thuộc khu vực 3 (KV3).
+ Tổ hợp xét tuyển H00: Hai môn thi năng khiếu là Hình họa mỹ thuật (H1) và Bố cục trang trí màu (H2) được chấm theo thang điểm 10. Tổng điểm hai môn này không nhân hệ số phải đạt tối thiểu để được xét tuyển như sau:
(+) 8,00 đối với TS thuộc KV1;
(+) 9,00 đối với TS thuộc KV2, KV2-NT;
(+) 10,00 đối với TS thuộc KV3.
4.2. Điều kiện nhận ĐKXT
- Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài đáp ứng các quy định về đối tượng, điều kiện dự tuyển trong tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ GDĐT.
- TS ĐKXT vào các ngành năng khiếu có tổ hợp thi/xét tuyển V00, H00 phải tham dự kỳ thi năng khiếu năm 2022 do Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tổ chức.
- TS phải có điểm đáp ứng được ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thông tin Tổ chức tuyển sinh của Trường xem chi tiết tại đây
6. Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên theo khu vực trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
- Đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo Mục 2.1.8 của Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (gọi tắt là Đề án tuyển sinh).
- Chỉ tiêu tuyển thẳng tối đa bằng 10% chỉ tiêu tuyển sinh các ngành.
- Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển tối đa bằng 5% chỉ tiêu tuyển sinh các ngành.
- Quy trình, thời thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT và thông báo của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội.
7. Học phí
- Học phí các ngành thuộc Lĩnh vực nghệ thuật: 13.500.000 đồng/năm
- Học phí các ngành/chuyên ngành/chương trình thuộc lĩnh vực còn lại (không bao Gồm Chương tình tiên tiến ngành kiế trúc): 16.400.000 đồng/năm
- Học phí Chương trình tiên tiến ngành kiến trúc: 40.000.000 đồng/năm
- Học phí Chương trình cử nhân kiến trúc nội thất IAHC: 82.500.000 đồng/năm
- Học phí Chương trình cử nhân kiến trúc Pháp DEFA: 75.000.000 đồng/năm
8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hướng dẫn về Hồ sơ đăng ký xét tuyển xem chi tiết tại đây
9. Lệ phí xét tuyển
- Thí sinh ĐKXT bằng kết quả học tập THPT, bằng bảo lưu kết quả thi tốt nghiệp THPT, quy đổi điểm chứng chỉ tiếng ANh hoặc ĐKXT thằng: 50.000 đồng/HS;
- Thí sinh ĐKXT các ngành có tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02: 450.000 đồng/HS
- Thí sinh ĐKXT các ngành có tổ hợp xét tuyển H00, H02: 500.000 đồng/HS
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định về thời gian tại các đợt xét tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GDĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kiến trúc Hà Nội: http://www.hau.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 024.3854 1616
- Website: http://www.hau.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKIENTRUCHN
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 |
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
||||
Kiến trúc |
26,50 |
28,50 |
28,85 |
29,00 |
28,80 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
24,75 |
26 |
27,50 |
27,60 |
28,00 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
27,00 |
27,00 |
27,65 |
|||
Kiến trúc cảnh quan |
23,30 |
24,75 |
26,50 |
25,00 |
26,70 |
|
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc |
20 |
22 |
24,00 |
22,00 |
26,23 |
|
Thiết kế đồ họa |
20,50 |
22,25 |
22,50 |
23,00 |
24,00 |
|
Thiết kế thời trang |
19,25 |
21,50 |
21,00 |
21,75 |
22,99 |
|
Thiết kế nội thất |
18 |
20 |
21,25 |
21,75 |
23,00 |
|
Điêu khắc |
17,50 |
20 |
21,25 |
21,75 |
23,00 |
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
14,50 |
16,05 |
21,50 |
22,00 |
20,10 |
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) |
14,50 |
15,85 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
21,30 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
20,00 |
21,00 |
22,00 |
22,50 |
||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
14,50 |
15,65 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
2175 |
Quản lý xây dựng |
15,50 |
17,50 |
19,75 |
22,25 |
21,75 |
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) |
22,00 |
23,35 |
21,95 |
|||
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) |
23,40 |
23,93 |
||||
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
23,10 |
22,80 |
||||
Kinh tế Xây dựng |
15 |
17 |
22,50 |
22,90 |
||
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
21,45 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
|
Công nghệ thông tin |
17,75 |
21 |
24,50 |
24,75 |
23,56 |
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) |
25,25 |
25,75 |
24,75 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023
Theo lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm, dự kiến mức học phí năm 2023 của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội trong khoảng từ 426.400 VNĐ/tín chỉ đến 487.000 VNĐ/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022
Mức học phí HAU năm 2022 như sau:
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy có thời gian đào tạo 4,5 năm: 385.000 VNĐ/tín chỉ.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy có thời gian đào tạo 5,0 năm: 400.000 VNĐ/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021
Mỗi ngành học sẽ có một mức học phí khác nhau. Hiện nay, HAU quy định nhiều mức học phí năm 2021 dành cho sinh viên các khối ngành như sau:
- Khối ngành Công nghệ kỹ thuật là: 435.000 VNĐ/tín chỉ (ngoại trừ Xây dựng dân dụng và công nghiệp sẽ có mức học phí là 432.000 VNĐ/tín chỉ).
- Các chuyên ngành khác như: Quản lý dự án xây dựng, Công nghệ đa phương tiện, Quản lý bất động sản có học phí là: 426.400 VNĐ/tín chỉ.
- Nhóm ngành Kiến trúc: 453.000 VNĐ/tín chỉ.
- Riêng đối với ngành thiết kế thời trang: 473.000 VNĐ/tín chỉ.
- Chương trình tiên tiến: 35.000.000 VND/năm.
D. Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020
Mức học phí của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020 như sau:
- Học phí hệ chính quy có thời gian đào tạo 4,5 năm: 318.000 VNĐ/tín chỉ.
- Học phí hệ chính quy có thời gian đào tạo 5,0 năm: 331.250 VNĐ/tín chỉ.
V. Chương trình đào tạo
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều