Đại học Kiên Giang (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kiên Giang năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kiên Giang

- Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)

- Mã trường: TKG

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Số 320 A - Quốc lộ 61 - TT. Minh Lương, Châu Thành - Kiên Giang

- SĐT: 0297.3.926714

- Email: [email protected]

- Website: https://www.vnkgu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

tt

Tên Phương thức

Mã Phương thức

Chỉ tiêu

Ghi chú

1

Xét theo kết quả học tập THPT (PT1)

200

85%

Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường

2

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (PT2)

100

15%

(bao gồm 10 chỉ tiêu tuyển sinh cấp học bổng nước ngoài: Campuchia, Lào và Indonesia chỉ áp dụng cho các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, môi trường và ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam)

3

Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 (PT3)

402

4

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4)

303

Tổng

100%

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với các ngành học đại trà:

+ Phương thức 1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên.

+ Phương thức 2: Từ 14 điểm trở lên.

+ Phương thức 3: Từ 550 điểm trở lên (theo tháng điểm 1200).

+ Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Đối với nhóm ngành Sư phạm:

+ Phương thức 1: Từ 24 điểm trở lên (điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.

+ Phương thức 2: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.

+ Phương thức 3: Tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

+ Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Việc xét tuyển thẳng và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

7. Học phí

- Học phí dự kiến bình quân của năm học 2024 - 2025 từng ngành như sau:

+ Khối ngành I, III: 13.137.143 đồng

+ Khối ngành IV: 15.750.000 đồng

+  Khối ngành V: 16.875.000 đồng (Riêng ngành Kinh doanh nông nghiệp: 13.612.500 đồng)

+ Khối ngành VII: 12.455.714 (Riêng ngành Truyền thông đa phương tiện: 13.500.000 đồng)

- Lộ trình tăng học phí tối đa dự kiến cho các năm tiếp theo:

STT

Khối ngành

Năm học 2025-2026 (Dự kiến)

Năm học 2026-2027 (Dự kiến)

Năm học 2027-2028 (Dự kiến)

1

Khối ngành I

14.450.857 đồng

15.895.943 đồng

17.485.537 đồng

2

Khối ngành III

14.450.857 đồng

15.895.943 đồng

17.485.537 đồng

3

Khối ngành IV

17.325.000 đồng

19.057.500 đồng

20.963.250 đồng

4

Khối ngành V

18.562.500 đồng

20.418.750 đồng

22.460.625 đồng

5

Khối ngành VII

13.690.285 đồng

15.059.314 đồng

16.565.245 đồng

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét kết quả thi THPT: Đăng ký tại trường THPT cùng hồ sơ thi THPT hoặc tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Xét theo học bạ THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển

+ Học bạ photo;

+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo;

+ Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);

+ CMND photo;

+ Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đợt 1: Thực hiện xét tuyển chung toàn hệ thống theo lịch xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT đã ban hành

- Đối với phương thức 1, 2, 3 và 4 nhận hồ sơ và dự kiến tổ chức xét tuyển sớm theo Kế hoạch riêng của Nhà trường theo 04 đợt như sau:

+ Đợt 1: 01/04/2024;

+ Đợt 2: 03/05/2024;

+ Đợt 3: 03/06/2024;

+ Đợt 4: 01/07/2024.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Kiên Giang (năm 2025)

Đại học Kiên Giang (năm 2025)

Đại học Kiên Giang (năm 2025)

Đại học Kiên Giang (năm 2025)

* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)

- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

- Mã khác:

+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2025;

+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Số 320 A - Quốc lộ 61 - TT. Minh Lương, Châu Thành - Kiên Giang

- SĐT: 02973 968888 - 02973 628 777

- Email: [email protected]

- Website: https://tuyensinh.vnkgu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang 2 năm gần nhất:

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Sư phạm Toán học

24,44

26,36

25.88

28,16

2

Ngôn ngữ Anh

15,00

16,00

15,75

16,50

3

Kế toán

15,00

16,00

16.05

17,00

4

Công nghệ Sinh học

14,00

15,00

14,00

15,00

5

Công nghệ Thông tin 

17,50

16,00

15,15

16,50

6

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

15,00

16,00

15,45

16,00

7

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14,00

15,00

15,40

15,00

8

Công nghệ Thực phẩm

15,00

16,00

17,00

18,00

9

Nuôi trồng Thủy sản

14,00

15,00

17,50

15,00

10

Khoa học cây trồng

14,00

15,00

14,25

15,00

11

Quản trị kinh doanh

15,00

16,00

14,95

16,50

12

Luật

15,00

16,00

16,50

16,00

13

Quản lý tài nguyên & môi trường

14,00

15,00

17,00

17,00

14

Chăn nuôi

14,00

15,00

14,25

15,00

15

Tài chính - Ngân hàng

15,00

16,00

15.05

17,00

16

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

15,00

16,00

17,00

17,00

17

Du lịch

15,00

16,00

17,00

17,00

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15,00

16,00

17,00

17,00

19

Giáo dục Tiểu học

26,04

26,77

27.53

27,39

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,00

16,00

15,10

17,00

21

Kinh doanh quốc tế

15,00

16,00

17,00

17,00

22

Kinh doanh nông nghiệp

14,00

15,00

14,25

15,00

23

Giáo dục Mầm non

 

 

25,57

24,49

24

Thương mại điện tử

 

 

15,45

17,00

25

Truyền thông đa phương tiện

 

 

17,00

18,00

IV. Chương trình đào tạo

Đại học Kiên Giang (năm 2025)

Đại học Kiên Giang (năm 2025)

Đại học Kiên Giang (năm 2025)

Đại học Kiên Giang (năm 2025)

* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)

- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

- Mã khác:

+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2025;

+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

V. Một số hình ảnh

Đại học Kiên Giang (năm 2025)

Đại học Kiên Giang (năm 2025)

Đại học Kiên Giang (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-kien-giang.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học