Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
- Mã trường: QHX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.8585.237
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
- Facebook: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1 (PT1 -mã phương thức:301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 2 (PT2 -mã phương thức:303): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;
- Phương thức 3 (PT3- mã phương thức:401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Phương thức 4 (PT4- mã phương thức:408): Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT);
- Phương thức 5 (PT5- mã phương thức:409): Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 6 (PT6- mã phương thức:100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN
- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt tối thiếu 80/150
- Phương thức 4:
+ A-Level: Kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
+ SAT: Đạt tối thiểu 1100/1600 điểm. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
+ ACT: Đạt điểm từ 22/36 điểm.
- Phương thức 5: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2023 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
- Phương thức 6: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết qảu thi tốt nghiệp năm 2024
5. Tổ chức tuyển sinh
a) Thời gian xét tuyển đợt 1:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển thuộc các mã phương thức xét tuyển 301, 303, 401, 409 (xem thông tin chi tiết tại website: (https://tuyensinh.ussh.edu.vn/):
+ Trước 09h00 ngày 01/06/2024 đến ngày 20/06/2024, thí sinh đăng ký xét tuyển theo thông báo và hướng dẫn của Trường ĐHKHXH&NV.
+ Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc thực hiện đăng ký theo kế hoạch và hướng dẫn của trường đào tạo dự bị đại học dân tộc.
+ Thí sinh là người nước ngoài thực hiện đăng ký theo quy định và hướng dẫn riêng của ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển thuộc mã phương thức 100: Thực hiện đăng ký xét tuyển và xét tuyển theo quy định, kế hoạch tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GD-ĐT.
b) Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có):
- Xét tuyển như Đợt 1, quy định xét tuyển cụ thể của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website tuyển sinh của Nhà trường.
6. Chính sách ưu tiên
6.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
a) Xét tuyển thẳng:
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
- Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức);
- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT;
- Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc được các trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV.
b) Ưu tiên xét tuyển:
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN:
- Học sinh THPT trên toàn quốc được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại Trường ĐHKHXH&NV nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.
* Lưu ý: Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh.
- Học sinh THPT trên toàn quốc được xem xét tuyển thẳng vào các ngành Khoa học cơ bản của ĐHQGHN phù hợp với môn thi nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng tiêu chí a, c Mục 8.3.1. Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.
- Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
+ Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
- Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
+ Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang điểm 150).
7. Học phí
Trường ĐHKHXH&NV áp dụng mức học phí năm học 2024 – 2025 ( dự kiến) như sau:
- Các ngành: Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 30.000.000 đồng
- Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Văn học: 25.000.000 đồng
- Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học, Nhân học, Nhật Bản học, Thông tin - Thư viện, Tôn giáo học, Triết học, Văn hóa học, Việt Nam học, Xã hội học, Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng: 15.000.000 đồng
Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy định và hướng dẫn của ĐHQGHN và ĐHKHXH&NV.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.8585.237
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
- Facebook: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo kết quả thi THPT) |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 |
||||
Báo chí |
21.75 (A00) 26 (C00) 22.50 (D01) 19.50 (D03) 20.25 (D04) 23 (D78) 20 (D82) 20 (D83) |
A01: 23,5 C00: 28,5 D01: 25 D04: 24 D78: 24,75 D83: 23,75 |
A01: 25,08 C00: 28,80 D01: 26,60 D04, D06: 26,20 D78: 27,10 D83: 24,60 |
A01: 25,75 C00: 29,90 D01: 26,40 D04: 25,75 D78: 27,25 D83: 26,00 |
32,00 |
A01: 25.50 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
18 (A00) 21.25 (C00) 19.75 (D01) 18 (D03) 19 (D04) 19.75 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 20 C00: 26,5 D01: 23,5 D78: 23,25 |
A01: 25,30 C00: 27,40 D01: 25,90 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
A01: 23,50 |
31,00 |
|
Chính trị học |
19 (A00) 23 (C00) 19.50 (D01) 18 (D03) 17.50 (D04) 19.50 (D78) 18 (D82) 18 (D83) |
A01: 18,5 C00: 25,5 D01: 23 D04: 18,75 D78: 20,5 D83: 18 |
A01: 24.30 C00: 27.20 D01: 24.70 D04, D06: 24.50 D78: 24.70 D83: 19.70 |
A01: 21,50 |
31,00 |
A01: 23,00 |
Công tác xã hội |
18 (A00) 24.75 (C00) 20.75 (D01) 21 (D03) 18 (D04) 20.75 (D78) 18 (D82) 18 (D83) |
A01: 18 C00: 26 D01: 23,75 D04: 18 D78: 22,5 D83: 18 |
A01: 24,50 C00: 27,20 D01: 25,40 D04, D06: 24,20 D78: 25,40 D83: 21,00 |
A01: 23,00 |
31,00 |
A01: 23,75 |
Đông Nam Á học |
20.50 (A00)
27 (C00)
22 (D01)
20 (D03)
20.50 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
|
A01: 20,5
D01: 23,5
D04: 22
D78: 22
D83: 18
|
A01: 24,50 C00: D01: 25,00 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
A01: 22,75 |
Đông phương học |
28.50 (C00)
24.75 (D01)
20 (D03)
22 (D04)
24.75 (D78)
20 (D82)
19.25 (D83)
|
C00: 29,75
D01: 25,75
D04: 25, 25
D78: 25,75
D83: 25,25
|
A01: C00: 29,80 D01: 26,90 D04, D06: 26,50 D78: 27,50 D83: 26,30 |
A01: |
C00: 28,50 |
|
Hán Nôm |
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18 (D03)
20 (D04)
21 (D78)
18 (D82)
18.50 (D83)
|
C00: 26,75
D01: 23,75
D04: 23,25
D78: 23,5
D83: 23,5
|
A01: C00: 26,60 D01: 25,80 D04, D06: 24,80 D78: 25,30 D83: 23,80 |
A01: |
31,00 |
C00: 25,75 |
Khoa học quản lý |
21 (A00) 25.75 (C00) 21.50 (D01) 18.50 (D03) 20 (D04) 21.75 (D78) 18 (D82) 18 (D83) |
A01: 23 C00: 28,50 D01: 24,5 D04: 23,25 D78: 24,25 D83: 21,75 |
A01: 25,80 C00: 28,60 D01: 26,00 D04, D06: 25,50 D78: 26,40 D83: 24,00 |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 23,50 |
Khoa học quản lý (Chất lượng cao) |
19 (A00, C00)
16 (D01)
19 (D03)
18 (D04)
16.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 20,25
C00: 25,25
D01: 22,5
D78: 21
|
A01: 24,00 C00: 26,80 D01: 24,90 D04, D06: D78: 24,90 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
|
Lịch sử |
22.50 (C00)
19 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19 (D78)
18 (D82, D83)
|
C00: 25,25 D01: 21,5 D04: 18 D78: 20 D83: 18 |
A01: C00: 26,20 D01: 24,00 D04, D06: 20,00 D78: 24,80 D83: 20,00 |
A01: |
31,00 |
C00: 27,00 |
Lưu trữ học |
17 (A00)
22 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 17,75
C00: 25,25
D01: 23
D04: 18
D78: 21,75
D83: 18
|
A01: 22,70 C00: 26,10 D01: 24,60 D04, D06: 24,40 D78: 25,00 D83: 22,60 |
A01: 22,50 |
31,00 |
A01: 22,00 |
Ngôn ngữ học |
23.75 (C00)
21.50 (D01)
22 (D03)
19 (D04)
21.50 (D78)
18 (D82)
18.75 (D83)
|
C00: 25,75
D01: 24
D04: 20,25
D78: 23
D83: 18
|
A01: C00: 26,80 D01: 25,70 D04, D06: 25,00 D78: 26,00 D83: 23,50 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,40 |
Nhân học |
17 (A00) 21.25 (C00) 18 (D01, D03, D04) 19 (D78) 18 (D82) 18.25 (D83) |
A01: 16,25 C00: 24,5 D01: 23 D04: 19 D78: 21,25 D83: 18 |
A01: 23,50 C00: 25,60 D01: 25,00 D04, D06: 23,20 D78: 24,60 D83: 21,20 |
A01: 22,50 |
31,00 |
A01: 22,00 |
Quan hệ công chúng |
26.75 (C00)
23.75 (D01)
21.25 (D03, D04)
24 (D78)
20 (D82)
19.75 (D83)
|
C00: 29
D01: 26
D04: 24,75
D78: 25,5
D83: 24
|
A01: C00: 29,30 D01: 27,10 D04, D06: 27,00 D78: 27,50 D83: 25,80 |
A01: |
34,50 |
C00: 28,78 |
Quản lý thông tin |
21 (A00)
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
18 (D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 20
C00: 27,5
D01: 24,25
D04: 21,25
D78: 23,25
D83: 18
|
A01: 25,30 C00: 28,00 D01: 26,00 D04, D06: 24,50 D78: 26,20 D83: 23,70 |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 24,50 |
Quản lý thông tin (Chất lượng cao) |
17 (A00)
18 (C00)
16.75 (D01)
18 (D03, D04)
16.75 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 18
C00: 24,25
D01: 21,25
D78: 19,25
|
A01: 23,50 C00: 26,20 D01: 24,60 D04, D06: D78: 24,60 D83: |
A01: 23,50 |
31,00 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.75 (D01)
19.50 (D03)
21.50 (D04)
24.25 (D78)
19.25 (D82)
20 (D83)
|
A01: 24,5
D01: 25,75
D78: 25,25
|
A01: 26,00 C00: D01: 26,50 D04, D06: D78: 27,00 D83: |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 25,50 |
Quản trị khách sạn |
23.50 (D01)
23 (D03)
21.75 (D04)
23.75 (D78)
19.50 (D82)
20 (D83)
|
A01: 24,25
D01: 25,25
D78: 25,25
|
A01: 26,00 C00: D01: 26,10 D04, D06: D78: 26,60 D83: |
A01: 24,75 |
31,00 |
A01: 25,50 |
Quản trị văn phòng |
21.75 (A00)
25.50 (C00)
22 (D01)
21 (D03)
20 (D04)
22.25 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 22,5
C00: 28,5
D01: 24,5
D04: 23,75
D78: 24,5
D83: 20
|
A01: 25,60 C00: 28,80 D01: 26,00 D04, D06: 26,00 D78: 26,50 D83: 23,80 |
A01: 24,75 |
31,00 |
A01: 25,00 |
Quốc tế học |
21 (A00)
26.50 (C00)
22.75 (D01)
18.75 (D03)
19 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
|
A01: 23
C00: 28,75
D01: 24,75
D04: 22,5
D78: 24,5
D83: 23,25
|
A01: 25,70 C00: 28,80 D01: 26,20 D04, D06: 25,50 D78: 26,90 D83: 21,70 |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 24,00 |
Quốc tế học (CLC) |
A01: 20
C00: 25,75
D01: 21,75
D78: 21,75
|
A01: 25,00 C00: 26,90 D01: 25,50 D04, D06: D78: 25,70 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
||
Tâm lý học |
22.50 (A00)
25.50 (C00)
22.75 (D01)
21 (D03)
19.50 (D04)
23 (D78)
23 (D82)
18 (D83)
|
A01: 24,75
C00: 28
D01: 25,5
D04: 21,5
D78: 24,25
D83: 19,5
|
A01: 26,50 C00: 28,00 D01: 27,00 D04, D06: 25,70 D78: 27,00 D83: 24,70 |
A01: 26,50 |
35,00 |
A01: 27,00 |
Thông tin – thư viện |
17.50 (A00)
20.75 (C00)
17.75 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 16
C00: 23,25
D01: 21,75
D04: 18
D78: 19,5
D83: 18
|
A01: 23,60 C00: 25,20 D01: 24,10 D04, D06: 23,50 D78: 24,50 D83: 22,40 |
A01: 23,50 |
31,00 |
A01: 23,00 |
Tôn giáo học |
17 (A00)
18.75 (C00)
17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)
|
A01: 17
C00: 21
D01: 19
D04: 18
D78: 18
D83: 18
|
A01: 18,10 C00: 23,70 D01: 23,70 D04, D06: 19,00 D78: 22,60 D83: 20,00 |
A01: 22,00 |
31,00 |
A01: 22,00 |
Triết học |
17.75 (A00)
19.50 (C00)
17.50 (D01)
18 (D03, D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 19
C00: 22,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 18,25
D83: 18
|
A01: 23,20 C00: 24,90 D01: 24,20 D04, D06: 21,50 D78: 23,60 D83: 20,00 |
A01: 22,00 |
31,00 |
A01: 22,50 |
Văn hóa học |
C00: 24
D01: 20
D04: 18
D78: 18,5
D83: 18
|
A01: C00: 26,50 D01: 25,30 D04, D06: 22,90 D78: 25,10 D83: 24,50 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,30 |
|
Văn học |
22.5 (C00)
20 (D01)
18 (D03, D04)
20 (D78)
18 (D82, D83)
|
C00: 25,25 D01: 23,5 D04: 18 D78: 22 D83: 18 |
A01: C00: 26,80 D01: 25,30 D04, D06: 24,50 D78: 25,50 D83: 18,20 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,80 |
Việt Nam học |
25 (C00)
21 (D01)
18 (D03, D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
|
C00: 27,25
D01: 23,25
D04: 18
D78: 22,25
D83: 20
|
A01: C00: 26,30 D01: 24,40 D04, D06: 22,80 D78: 25,60 D83: 22,40 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,00 |
Xã hội học |
18 (A00) 23.50 (C00) 21 (D01) 20 (D03) 18 (D04) 19.75 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 17,5 C00: 25,75 D01: 23,75 D04: 20 D78: 22,75 D83: 18 |
A01: 24,70 C00: 27,10 D01: 25,50 D04, D06: 23,90 D78: 25,50 D83: 23,10 |
A01: 23,50 |
31,00 |
A01: 24,00 |
Nhật Bản học |
24 (D01)
20 (D04)
22.50 (D06)
24.50 (D78)
21.75 (D81)
19 (D83)
|
A01: 20
D01: 25,75
D06: 24,75
D78: 25,75
|
A01: C00: D01: 26,50 D04, D06: 25,40 D78: 26,90 D83: |
A01: |
31,00 |
D01: 25,50 |
Hàn Quốc học |
A01: 24,5
C00: 30
D01: 26.5
D04: 21,25
D78: 26
D83: 21,75
|
A01: 26,80 C00: 30,00 D01: 27,40 D04, D06: 26,60 D78: 27,90 D83: 25,60 |
A01: 26,85 |
31,00 |
A01: 24,75 |
IV. Học phí
A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.
- Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).
- Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau:
B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2021 – 2022
- Về mức học phí, năm học 2021 – 2022, các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn) của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
- Với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, học phí là 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo) có mức học phí là 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).
C. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2020 – 2021
Về mức học phí, năm học 2020 cụ thể:
- Các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng.
- Với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, học phí là 1.170.000đ/tháng.
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí là 3.500.000đ/tháng.
V. Chương trình đào tạo
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều