Đại học Khoa học - Đại học Huế (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
- Mã trường: DHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, P. Phú Nhuận, Q. Thuận Hoá, thành phố Huế
- SĐT: (0234) 3823290
- Email: [email protected]
- Website: https://husc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/husc.edu.vn
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế sử dụng 05 phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy, cụ thể như sau:
3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.
3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu năm 2025 cho 01 ngành sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Hệ số |
Kiến trúc |
7580101 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
Vẽ mỹ thuật x 1.5 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
Vẽ mỹ thuật x 1.5 |
||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
Vẽ mỹ thuật x 1.5 |
||
4. Toán, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Vẽ mỹ thuật x 1.5 |
Đối với điểm các môn văn hóa dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với điểm môn văn hóa dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ), điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ đầu tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật có thể được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh được sử dụng kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất để xét tuyển.
Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các cơ sở giáo dục đại học khác gồm: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội; Trường Đại học Xây dựng Hà Nội; Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng; Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh để xét tuyển. Thí sinh phải nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để phục vụ việc xét tuyển.
Lưu ý: Thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
3.4. Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Khoa học xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
3.5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Đại học Khoa học xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.
7. Học phí
Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm học 2025-2026 dao động từ 14.100.000 đến 18.000.000 đồng/năm học, tùy thuộc vào từng ngành học. Cụ thể, khối ngành I có mức học phí 14.100.000 đồng/năm học, tương đương 380.000 đến 400.000 đồng/tín chỉ. Các ngành còn lại có mức học phí dự kiến từ 16.900.000 đến 21.800.000 đồng/năm học, tương ứng 525.000 đến 625.000 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, P. Phú Nhuận, Q. Thuận Hoá, thành phố Huế
- SĐT: (0234) 3828427 - 0385887111
- Email: [email protected]
- Website: https://tuyensinh.husc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/husc.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Hán Nôm |
15,50 |
16,25 |
2 |
Triết học |
15,50 |
16,00 |
3 |
Lịch sử |
16,00 |
16,00 |
4 |
Văn học |
15,50 |
16,25 |
5 |
Xã hội học |
15,50 |
16,25 |
6 |
Đông phương học |
16,00 |
16,00 |
7 |
Báo chí |
17,50 |
18,00 |
8 |
Công nghệ sinh học |
16,00 |
16,00 |
9 |
Vật lý học |
15,00 |
|
10 |
Hóa học |
15,50 |
15,75 |
11 |
Khoa học môi trường |
15,00 |
15,00 |
12 |
Công nghệ thông tin |
17,50 |
17,50 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16,00 |
16,50 |
14 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
15,50 |
15,50 |
15 |
Kiến trúc |
16,50 |
16,75 |
16 |
Công tác xã hội |
15,50 |
16,25 |
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,50 |
15,50 |
18 |
Quản lý nhà nước |
15,50 |
16,00 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15,50 |
15,75 |
20 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
15,50 |
15,50 |
21 |
Kỹ thuật phần mềm |
16,50 |
17,00 |
22 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
16,00 |
16,50 |
23 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
15,00 |
15,00 |
24 |
Truyền thông số |
16,50 |
17,50 |
25 |
Quản lý văn hóa |
16,00 |
IV. Chương trình đào tạo
V. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều