Đại học Khoa học - Đại học Huế (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
- Mã trường: DHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- SĐT: (0234)3823290
- Email: [email protected]
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinhTheo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Huế.
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kiến trúc |
7580101 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) | ||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
- Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.
- Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.
3.4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
Trường Đại học Khoa học xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển riêng theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.
7. Học phí
Học phí năm học 2024 - 2025 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:
- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.
- Căn cứ vào Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định 97/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
Khối ngành |
Năm 2024 - 2025 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
1.520.000/tháng |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
1.640.000/tháng |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.500.000/tháng |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Khoa học - Đại học Huế: http://husc.hueuni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- SĐT: (0234)3823290
- Email: [email protected]
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Hán Nôm |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
15,50 |
Triết học |
14 |
16 |
15 |
15 |
15,50 |
Lịch sử |
13,50 |
15 |
15 |
15,50 |
16,00 |
Ngôn ngữ học |
13,25 |
15,75 |
|||
Văn học |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
15,50 |
Xã hội học |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
15,50 |
Đông phương học |
13 |
15 |
15,25 |
15,50 |
16,00 |
Báo chí |
13,50 |
16 |
16,50 |
17 |
17,50 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
16 |
16 |
16,00 |
Vật lý học |
14 |
s | |||
Hóa học |
13,25 |
16 |
16 |
15 |
15,5 |
Khoa học môi trường |
14 |
16 |
15,25 |
15 |
15 |
Toán học |
14 |
||||
Toán ứng dụng |
- |
15 |
16 |
||
Công nghệ thông tin |
13,50 |
17 |
17 |
17 |
17,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
15 |
15,25 |
15 |
16 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15,5 |
15,25 |
||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
- |
15 |
15,5 |
||
Kiến trúc |
15 |
15 |
16,50 |
16 |
16,50 |
Công tác xã hội |
13,25 |
16 |
15 |
15,50 |
15,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13 |
15,5 |
15,25 |
15 |
15,50 |
Toán kinh tế |
13,25 |
16 |
|||
Quản lý nhà nước |
13,25 |
16 |
15 |
15 |
15,50 |
Kỹ thuật sinh học |
14 |
15 |
16 |
||
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
13 |
||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13,25 |
16 |
15 |
15 |
15,5 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
16 |
15,25 |
||
Quy hoạch vùng và đô thị |
15 |
15 |
|||
Địa kỹ thuật xây dựng |
13 |
15,5 |
15 |
15,50 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
16 |
16,50 |
16,50 |
16,50 |
|
Quản trị và phân tích dữ liệu |
17 |
16 |
16 |
16 |
|
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
15 |
15 |
|||
Truyền thông số |
16,50 |
16,50 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.
B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021
Trong năm học này, ĐH Khoa học – Huế áp dụng mức học phí theo quy định của ĐH Huế cho từng ngành học cụ thể như sau:
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 9.800.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 11.700.000 đồng/năm học.
V. Chương trình đào tạo
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều