Đại học Hùng Vương (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hùng Vương
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
- Mã trường: THV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.hvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành đại học sư phạm: Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
Nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu đối với các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2024 và thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt điều kiện như sau:
- Đối với các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm âm nhạc: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm:
+ Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Các ngành khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã tính điểm ưu tiên) đạt 18,0 trở lên
c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Trường tổ chức xét tuyển thẳng theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.
- Trường tổ chức ưu tiên xét tuyển theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của trường, cụ thể:
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia vào ngành Giáo dục thể chất.
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên, TOEFL iBT từ 55 trở lên, TOEIC (L&W) từ 500 trở lên, TOEFL Paper từ 500 trở lên, B2 Cambridge (tương đương IELTS 5.0) trở lên để xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh.
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IC3 và MOS vào ngành Công nghệ thông tin.
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 6.5 trở lên để xét tuyển vào các ngành Sư phạm Tiếng Anh.
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ HSK 3 (trở lên) vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
(Ghi chú: chứng chỉ được cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày xét tuyển)
Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
* Hiện tại chưa có thông tin chính thức về học phí năm 2024, mời các bạn tham khảo học phí năm trước:
- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng / học kỳ.
- Dự kiến mức học phí năm học 2021-2022 như sau:
Khối ngành Ngôn ngữ, Ngành Công tác xã hội: 301.000 đồng/tín chỉ.
Khối ngành Kinh tế: 313.000 đồng/ tín chỉ.
Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 220.000 đồng/ tín chỉ.
Ngành thú y: 230.000 đồng/ tín chỉ.
Khối ngành Công nghệ: 360.000 đồng/ tín chỉ.
Ngành Du lịch: 390.000 đồng/ tín chỉ.
Ngành Điều dưỡng: 436.000 đồng/ tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ xét sử dụng kết quả học tập THPT gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến (tại đây).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông;
- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
- Lệ phí thi năng khiếu cho thí sinh (300.000 đ/thí sinh).
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Trường Đại học Hùng Vương tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
- Thí sinh xét tuyển học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Thí sinh xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT đăng ký qua hệ thống quản lý thi quốc gia tại các trường THPT trong thời gian theo quy định.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hùng Vương: http://www.hvu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.hvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hùng Vương như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm học tập THPT |
Xét học lực lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
25 |
32 |
HL 12 Giỏi |
32 |
32,0 |
26,0 |
32,00 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
31,90 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
HL 12 Giỏi |
26 |
26,45 |
26,5 |
26,75 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
26,75 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
|
Giáo dục Thể chất |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
26,0 |
24,0 |
||
Sư phạm Toán học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
HL 12 Giỏi |
24 |
26,0 |
24,5 |
26,50 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
24,75 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
|
Sư phạm Vật lý |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
24 |
|||||||
Sư phạm Hóa học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
24 |
|||||||
Sư phạm Sinh học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
24 |
|||||||
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
HL 12 Giỏi |
25,75 |
25,0 |
26,25 |
27,25 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
27,45 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
|
Sư phạm Lịch sử |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
25,75 |
|||||||
Sư phạm Địa lý |
- |
- |
20 |
|||||||
Sư phạm Âm nhạc |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
26,0 |
24,0 |
29,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
29,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
Sư phạm Mỹ thuật |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
||||||
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
HL 12 Giỏi |
24,75 |
25,5 |
25,25 |
|||
Thiết kế đồ họa |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
||||||||
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
18 |
19 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
15 |
18 |
19 |
18,0 |
17,0 |
|||
Kinh tế |
14 |
18 |
17 |
18,0 |
16,0 |
18,00 |
17,00 |
|||
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
|
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
|
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
||||||||
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18,0 |
16,0 |
18,00 |
17,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
16 |
18,0 |
16,0 |
18,00 |
16,00 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18,0 |
16,0 |
|||
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
18,0 |
16,0 |
|||
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
18,0 |
16,0 |
|||
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
||||||||
Thú y |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
16,00 |
|
Công tác xã hội |
14 |
18 |
17 |
|||||||
Du lịch |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
18,0 |
17,0 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
16,00 |
|
Điều dưỡng |
19 |
20,0 |
19,0 |
19,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
19,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2022 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.
B. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2021
Theo chương trình giảng dạy của trường Đại học Hùng Vương, mức học phí của năm 2021 là : 800.000 vnđ trên một tín chỉ. Mức học phí của tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm học. Tương đương mức học phí trong một năm giao động từ 25.000.000 vnđ đến 27.000.000 vnđ cho mỗi sinh viên.
Sinh viên có ba học kỳ để ĐK học trong một năm là hai học kỳ chính và một học kỳ hè. Nhưng mức lao lý ĐK tín chỉ trong học kỳ chính không dưới 14 tín chỉ và ko quá 6 tín chỉ trong học kỳ hè.
Bên cạnh đó, trường còn có những khoảng chừng thu như sau :
Nội dung |
Số tiền (vnđ) |
Học phí tạm thu hk1 năm 2021 |
12.000.000 |
Lệ phí nhập học |
748.000 |
Bảo hiểm y tế |
705.000 |
Bảo hiểm tai nạn thương tâm |
37.000 |
Đồng phục thể dục |
260.000 |
Miễn giảm 50% học phí |
6.000.000 |
Tổng thu |
7.750.000 |
V. Chương trình đào tạo
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều