Đại học Giáo dục - ĐHQGHN (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường: Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Education (VNU - UED)
- Mã trường: QHS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (024)730.17123
- Email: [email protected]
- Website: https://education.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/education.vnu.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành;
- Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
a) Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
b) Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và do Bộ GD&ĐT quy định ;
c) Xét tuyển theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN (ban hành kèm theo Quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Giám đốc ĐHQGHN và sửa đổi (nếu có));
d) Các phương thức tuyển sinh khác theo quy định của ĐHQGHN.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Đối với sinh viên ngành sư phạm: Miễn học phí.
- Đối với sinh viên các ngành khác: Sinh viên trả học phí theo số tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ, số học phí phải nộp được tính theo quy định hiện hành của Nhà nước và của ĐHQGHN.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của ĐHQGHN.
- Đợt bổ sung (nếu có): Xét tuyển đợt bổ sung được thực hiện khi còn chỉ tiêu và thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trên website của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Trường ĐHGD tuyển sinh theo ngành (đối với các ngành đào tạo giáo viên); theo nhóm ngành (đối với các ngành ngoài sư phạm), cụ thể:
- Tuyển sinh theo ngành, đối với các ngành đào tạo giáo viên, bao gồm: Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lí, Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử - Địa lí, Giáo dục Mầm non; Giáo dục Tiểu học.
- Tuyển sinh theo nhóm ngành và tổ chức phân ngành sau khi sinh viên học xong năm thứ nhất, đối với các ngành ngoài sư phạm, bao gồm: Khoa học giáo dục; Quản trị công nghệ giáo dục; Quản trị chất lượng giáo dục; Tham vấn học đường; Quản trị trường học; Tâm lý học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)
Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đào tạo không thấp hơn điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đào tạo do ĐHQGHN quy định. Riêng các ngành đào tạo giáo viên, điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đào tạo không thấp hơn theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
* Tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã trường |
Ngành/nhóm ngành tuyển sinh |
Mã ngành/ nhóm ngành |
Tổ hợp môn thi/bài thi THPT |
Phương thức xét tuyển khác |
1 |
QHS |
Sư phạm Toán |
SPT |
Trường ĐHGD sẽ công bố tổ hợp xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sau khi Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học (đáp ứng chương trình GDPT 2018) |
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN;
- Các phương thức xét tuyển khác theo quy định và hướng dẫn của ĐHQGHN |
2 |
Sư phạm Vật lý |
SPL |
|||
3 |
Sư phạm Hóa học |
SPH |
|||
4 |
Sư phạm Sinh học |
SPS |
|||
5 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
SPK |
|||
6 |
Sư phạm Ngữ Văn |
PNV |
|||
7 |
Sư phạm Lịch sử |
PLS |
|||
8 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
PSĐ |
|||
9 |
Giáo dục Tiểu học |
GD4 |
|||
10 |
Giáo dục Mầm non |
GD5 |
|||
11 |
QHS |
Quản trị trường học |
GD3 |
Trường ĐHGD sẽ công bố tổ hợp xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sau khi Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học (đáp ứng chương trình GDPT 2018) |
|
Quản trị công nghệ giáo dục |
|||||
Quản trị chất lượng giáo dục |
|||||
Tham vấn học đường |
|||||
Khoa học giáo dục |
|||||
Tâm lý học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (024)730.17123
- Email: [email protected]
- Website: https://education.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/education.vnu.edu.vn/
C. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn của trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Sư phạm Toán |
25,58 |
26,58 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
25,58 |
26,58 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
25,58 |
26,58 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
25,58 |
26,58 |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
27,17 |
28,76 |
6 |
Sư phạm Lịch sử |
27,17 |
28,76 |
7 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
25,58 |
26,58 |
8 |
Quản trị trường học |
20,50 |
24,92 |
9 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
20,50 |
24,92 |
10 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
20,50 |
24,92 |
11 |
Tham vấn học đường |
20,50 |
24,92 |
12 |
Khoa học giáo dục |
20,50 |
24,92 |
13 |
Tâm lý học (chuyên ngành Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) |
24,92 |
|
14 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
27,17 |
28,76 |
15 |
Giáo dục Tiểu học |
27,47 |
28,89 |
16 |
Giáo dục Mầm non |
25,39 |
27,85 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
Với đầu tư quy mô và bài bản của trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN, nhà trường đi vào hoạt động tại cơ sở được xây dựng mới trên khuôn viên rộng 10.000 m2 tọa lạc tại phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Không gian kiến trúc gây ấn tượng mạnh với điểm nhấn phong cách cổ điển châu Âu, cùng với hàng trăm cây xanh, cây hoa, thảm cỏ… tạo nên một môi trường học tập đầy cảm hứng cho học sinh và giáo viên.
- Hội trường, giảng đường, hệ thống phòng học thông minh
- Thư viện, trung tâm học liệu
- Phòng thí nghiệm, phòng thực hành
- Ký túc xá cho học sinh ngoại thành Hà Nội và các tỉnh có nhu cầu
- Nhà đa năng, sân bóng rổ, sân bóng đá, sân cầu lông
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều