Đại học Đông Á (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Đông Á

- Tên trường: Đại học Đông Á

- Tên tiếng Anh: Dong A University

- Mã trường: DAD

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hải Châu - Đà Nẵng

- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991

- Email: [email protected]

- Website: https://donga.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga/

Đại học Đông Á (năm 2025)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2025

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Đại học Đông Á công bố 6 phương thức dự kiến tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.

- Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.

- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có  hứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

** Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025.

- Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức >= 6.0 điểm.

- Riêng đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong đó:

       + Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm..

       + Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.

** Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

** Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh tuân theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

TT

Tên ngành

Học phí Học kỳ 1 năm học 2024 - 2025

Các ngành đào tạo của chương trình Kỹ sư và Dược

1

CNKT xây dựng

11,120,000

2

Công nghệ thực phẩm

3

Nông nghiệp

4

CNKT điện, điện tử

12,240,000

5

CNKT điều khiển và tự động hóa

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

12,720,000

7

Kỹ thuật máy tính

13,200,000

8

Trí tuệ nhân tạo

9

Công nghệ thông tin

10

Dược

16,150,000

Các ngành đào tạo của chương trình Cử nhân

1

Giáo dục Mầm non

11,120,000

2

Giáo dục Tiểu học

3

Quản lý văn hóa

4

Tâm lý học

5

Quan hệ quốc tế

6

Thiết kế thời trang

7

Điều dưỡng

8

Hộ sinh

9

Dinh dưỡng

10

Truyền thông đa phương tiện

11,440,000

11

Kinh doanh quốc tế

12

Thương mại điện tử

13

Tài chính ngân hàng

14

Kế toán

15

Quản trị nhân lực

16

Quản trị văn phòng

17

Luật

18

Luật kinh tế

19

Quản trị kinh doan

12,720,000

20

Marketing

21

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

22

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

23

Quản trị khách sạn

24

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

25

Ngôn ngữ Anh

26

Ngôn ngữ Nhật

27

Ngôn ngữ Trung Quốc

28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển theo Học bạ THPT:

+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).

+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025).

- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:

+ Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.

+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).

+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025).

- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025.

- Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh tuân theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ngành đào tạo tại PH Đắk Lắk

Tổ hợp xét tuyển

theo điểm thi TN THPT

KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

7220201DL

A01, D01, D10, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

7220204DL

A01, D01, D04, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D04: Văn, Toán, Tiếng Trung

D14: Văn, Sử, Anh

3

Ngôn ngữ Nhật

7220209

 

 

 

 

A01, D01, D06, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật

D14: Văn, Sử, Anh

4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

A01, D01, D02, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D02: Văn, Toán, Tiếng Hàn

D14: Văn, Sử, Anh

KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

5

Quản trị kinh doanh

7340101

7340101DL

A00, A01, D01, A07

A01: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

 

6

Thương mại điện tử

7340122

 

7

Kế toán

7340301

7340301DL

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

9

Marketing

7340115

7340115DL

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

7510605DL

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

A07, D01, C00

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật)

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

7320104DL

A00, A01, D01, D14

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

13

Thiết kế thời trang

7210404

 

D01, H02, V01, H01

D01: Văn, Toán, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

H02: Vẽ, Văn, Anh

V01: Vẽ , Toán, Lý

14

Quan hệ quốc tế

7310206

 

 

D01, C00, A07

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật)

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

A07: Toán, Sử, Địa lí

15

Quản trị nhân lực

7340404

 

A00, A07, C00, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

16

Quản trị văn phòng

7340406

 

KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

7810103DL

C00, C03, D01, D15

C00: Văn, Sử, Địa

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Văn, Toán, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

18

Quản trị khách sạn

7810201

7810201DL

19

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

 

KHỐI NGÀNH LUẬT

20

Luật

7380101

 

A01, C00, D01, C03

A01: Toán, Lý Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C03: Toán, Văn Sử

21

Luật kinh tế

7380107

7380107DL

KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

22

Công nghệ thông tin

7480201

7480201DL

A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

D01, A01, H01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

D01: Văn, Toán, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

23

Kỹ thuật máy tính

7480106

 

A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán,  Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

24

Trí tuệ nhân tạo

7480207

 

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

7510205DL

A00, A01, D01, C01

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

7510301DL

27

CNKT điều khiển và tự động hoá

7510303

 

28

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

 

29

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101DL

A00, B00, D01, B03

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Văn, Toán, Anh

B03: Toán, Sinh, Văn

30

Nông nghiệp

7620101

7620101DL

31

Thú y

7640101

 

KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE

32

Y khoa

7720101

 

A00, B03, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

B03: Toán, Sinh, Văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

33

Dược học

7720201

 

A00, B00, B03, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B03: Toán, Sinh, Văn

D01: Văn, Toán, Anh

34

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720301

 

A00, A02, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

35

Điều dưỡng

7720301

7720301DL

36

Hộ sinh

7720302

 

37

Dinh dưỡng

7720401

 

A00, B00, D08, D07

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

38

Tâm lý học

7310401

 

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Anh

39

Quản lý văn hoá

7229042

 

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

R02: Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

40

Giáo dục Mầm non

Dự kiến tuyển sinh

 

 

41

Giáo dục Tiểu học

Dự kiến tuyển sinh

 

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: 0236.3519.991 - 0236.3519.929

- Email: [email protected]

- Website: https://donga.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga/

C. Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á

Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á 2 năm gần nhất:

STT

Ngành đào tạo

Xét KQ thi TN THPT 2023

Xét học bạ THPT 2023

Năm 2024

Xét KQ học tập 3 học kỳ

Xét KQ học tập năm lớp 12

Xét KQ thi TN THPT

1

Dược

21,00

24,00

8,00

21,00

2

Điều dưỡng

19,00

19,50

6,50

19,00

3

Dinh dưỡng

15,00

18,00

6,00

15,00

4

Tâm lý học

15,00

18,00

6,00

15,00

5

Quản trị kinh doanh

15,00

18,00

6,00

15,00

6

Marketing

15,00

18,00

6,00

15,00

7

Kinh doanh quốc tế

15,00

18,00

6,00

15,00

8

Thương mại điện tử

15,00

18,00

6,00

15,00

9

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15,00

18,00

6,00

15,00

10

Kế toán

15,00

18,00

6,00

15,00

11

Tài chính - ngân hàng

15,00

18,00

6,00

15,00

12

Quản trị nhân lực

15,00

18,00

6,00

15,00

13

Quản trị văn phòng

15,00

18,00

6,00

15,00

14

Truyền thông đa phương tiện

15,00

18,00

6,00

15,00

15

Luật kinh tế

15,00

18,00

6,00

15,00

16

Luật

15,00

18,00

6,00

15,00

17

Ngôn ngữ Anh

15,00

18,00

6,00

15,00

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,00

18,00

6,00

15,00

19

Ngôn ngữ Nhật

15,00

18,00

6,00

15,00

20

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15,0

18,00

6,00

15,00

21

Quản trị khách sạn

15,00

18,00

6,00

15,00

22

Quản trị dv du lịch và lữ hành

15,00

18,00

6,00

15,00

23

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

15,00

18,00

6,00

15,00

24

Trí tuệ nhân tạo

15,00

18,00

6,00

15,00

25

Công nghệ thông tin

15,00

18,00

6,00

15,00

26

Kỹ thuật máy tính

15,00

18,00

6,00

15,00

27

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15,00

18,00

6,00

15,00

28

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

15,00

18,00

6,00

15,00

29

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

15,00

18,00

6,00

15,00

30

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

15,00

18,00

6,00

15,00

31

Công nghệ thực phẩm

15,00

18,00

6,00

15,00

32

Nông nghiệp

15,00

18,00

6,00

15,00

33

Quản lý văn hóa

15,00

18,00

6,00

15,00

34

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,00

18,00

6,00

 

35

Hộ sinh

19,00

19,50

6,50

19,00

36

Quan hệ quốc tế

15,00

18,00

6,00

15,00

37

Thiết kế thời trang

15,00

18,00

6,00

15,00

38

Y khoa

     

22.50

39

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

     

19,00

40

(CN) Thiết kế đồ họa

     

15,00

41

(CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn

     

15,00

42

(CN) Digital marketing

     

15,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Đông Á

- Trường Đại học Đông Á tự hào là đơn vị luôn đi đầu trong việc ứng dụng Khoa học công nghệ và đầu tư cho cơ sở vật chất để SV được học tập trong môi trường tốt nhất. Trường được đánh giá có cơ sở vật chất thuộc diện tích cực nhất trong hệ thống các trường ngoài công lập.

Đại học Đông Á (năm 2025)

- Cơ sở: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng

- Khu tiện ích dành cho sinh viên rất đa dạng: thư viện sách ngoài trời (công viên văn hóa đọc), khu tự học dành cho SV, vườn Trạng nguyên, khu cà phê sách, sân bóng đá,…

- Một cơ sở mới khang trang hơn, tiện ích hơn, giúp sinh viên khai phóng những tư duy sáng tạo của mình một cách thăng hoa nhất; là không gian học tập mở và phát triển kỹ năng toàn diện cho sinh viên với cách bố trí, sắp xếp khoa học như khu vực tự học, sảnh giao lưu-đối thoại hằng tuần, sinh hoạt các câu lạc bộ học thuật-tài năng,…

- TS. Nguyễn Thị Anh Đào - Chủ tịch HĐQT chia sẻ: “Cơ sở mới này được chúng tôi xác định là công cụ, phương tiện phục vụ tối đa cho công tác giảng dạy và học tập, với đối tượng trung tâm là SV và mối quan tâm hàng đầu là chất lượng và hiệu quả học tập, rèn luyện. Từ thiết kế, kiến trúc, xây dựng đến lắp đặt các trang bị, chăm sóc cảnh quan, chúng tôi đều hướng đến mục tiêu hình thành một không gian vừa hiện đại vừa kích thích niềm hứng khởi và sáng tạo trong dạy và học; tiếp cận và đáp ứng ngày càng cao các tiêu chuẩn và tiêu chí giáo dục ưu việt mà nhiều trường đại học tiên tiến trên thế giới đang áp dụng”.

- 20 phòng học lý thuyết, 15 giảng đường lớn: Các dãy phòng học khang trang, thoáng rộng, hội trường lớn, lớp học được trang bị hệ thống projector (máy chiếu) phục vụ cho các tiết giảng trên Power-point trực quan sinh động và dễ hiểu. Hệ thống camera hiện đại hỗ trợ giám sát quá trình dạy và học, giúp nâng cao tương tác trên lớp và chất lượng giảng dạy - học tập. Bạn sẽ công nhận với chúng tôi rằng, đại học Đông Á là một trong ít các trường có sự đầu tư lớn về trang thiết bị giảng dạy nhằm tạo môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên, qua đó xích gần với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới.

- Thư viện điện tử: Hệ thống tài liệu, sách, giáo trình tham khảo, … tại thư viện hiện nay được trang bị khá phong phú với 17.584 đầu sách, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên các chuyên ngành đào tạo. Bên cạnh đó, qua tra cứu trực tuyến trên thư viện điện tử, sinh viên được tiếp cận với rất nhiều đầu sách chuyên ngành giá trị. Phòng đọc cũng mở cửa liên tục để phục vụ sinh viên, nhất là trong các kỳ thi giúp các bạn sinh viên nắm vững kiến thức để đạt kết quả cao trong khoá học và tự tin khi tiếp cận, làm việc tại doanh nghiệp.

- 35 phòng thực hành, thí nghiệm:

- Phòng thực hành điện & xây dựng: Xưởng thực hành Điện với các trang thiết bị chuyên ngành được cập nhật mới liên tục, tạo cơ hội cho sinh viên tiếp cận và linh hoạt trong thực hành theo yêu cầu mới của doanh nghiệp.

- Phòng thực hành CNTT: Hệ thống cơ sở hạ tầng CNTT quy mô, hiện đại với hơn 500 máy tính và phòng thực hành chuyên Tin, xây dựng Trung tâm nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin là những ưu thế rõ rệt để sinh viên Đông Á thỏa sức khai phóng tư duy và học tập sáng tạo cũng như rộng mở các cơ hội nghiên cứu phát triển giải pháp và phần mềm quản lý phục vụ yêu cầu doanh nghiệp và xã hội.

- Phòng thí nghiệm lý hóa, thực hành điều dưỡng.

- Phòng thực hành nghiệp vụ du lịch và nghiệp vụ văn phòng.

- 12 phòng thực hành Ngoại ngữ: Phòng LAB là lựa chọn tối ưu cho việc rèn luyện và nâng cao khả năng tiếng Anh, đáp ứng mục tiêu đầu ra về tiếng Anh của sinh viên trước yêu cầu hội nhập.

- 01 hội trường với sức chứa 220 chỗ phục vụ các buổi hội thảo, hội nghị, sinh hoạt văn hóa văn nghệ, nói chuyện chuyên đề,...

Đại học Đông Á (năm 2025)

- Xưởng thực hành tại Công ty TNHH Thực phẩm Minh Anh (149 Đỗ Thúc Tịnh - Thành phố Đà Nẵng).

- Trong đó có 4 phòng thực hành nghề nghiệp

Đại học Đông Á (năm 2025)

- Cơ sở Gia Lai: Phường Iakring - TP. Pleiku, Gia Lai

- Trong đó có: 26 phòng học lý thuyết. 6 giảng đường, 1 hội trường 200 chỗ, 1 phòng thực hành.

Đại học Đông Á (năm 2025)

- Trong đó có: 26 phòng học lý thuyết, 7 giảng đường, 6 phòng học ngoại ngữ, 1 hội trường 200 chỗ, 1 phòng thực hành.

Đại học Đông Á (năm 2025)

- Nói đến trường Đại học Đông Á là nói đến gương điển hình về ứng dụng CNTT một cách tích cực trong giáo dục: Hoạt động dạy học trực tuyến trên trang elearning.donga.edu.vn là chương trình học tập hiện đại, giúp cho sinh viên có thể học và trao đổi tất cả các vấn đề với giảng viên và bạn bè mọi lúc, mọi nơi.

- 15 năm phát triển, uy tín và chất lượng của Đại học Đông Á được cộng đồng tin cậy qua hơn 10.000 nhân lực khối ngành kinh tế, kỹ thuật, chăm sóc sức khỏe đã được cung ứng cho nhu cầu lao động chất lượng cao trên địa bàn thành phố và các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Đông Á

Đại học Đông Á (năm 2025)

Đại học Đông Á (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học