Đại học Đông Á (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Đông Á
- Tên trường: Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hải Châu - Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991
- Email: [email protected]
- Website: https://donga.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2025
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Đại học Đông Á công bố 6 phương thức dự kiến tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có hứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
** Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025.
- Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức >= 6.0 điểm.
- Riêng đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong đó:
+ Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm..
+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.
** Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.
** Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh tuân theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
TT |
Tên ngành |
Học phí Học kỳ 1 năm học 2024 - 2025 |
Các ngành đào tạo của chương trình Kỹ sư và Dược | ||
1 |
CNKT xây dựng |
11,120,000 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
|
3 |
Nông nghiệp |
|
4 |
CNKT điện, điện tử |
12,240,000 |
5 |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
12,720,000 |
7 |
Kỹ thuật máy tính |
13,200,000 |
8 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
9 |
Công nghệ thông tin |
|
10 |
Dược |
16,150,000 |
Các ngành đào tạo của chương trình Cử nhân | ||
1 |
Giáo dục Mầm non |
11,120,000 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
|
3 |
Quản lý văn hóa |
|
4 |
Tâm lý học |
|
5 |
Quan hệ quốc tế |
|
6 |
Thiết kế thời trang |
|
7 |
Điều dưỡng |
|
8 |
Hộ sinh |
|
9 |
Dinh dưỡng |
|
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
11,440,000 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
|
12 |
Thương mại điện tử |
|
13 |
Tài chính ngân hàng |
|
14 |
Kế toán |
|
15 |
Quản trị nhân lực |
|
16 |
Quản trị văn phòng |
|
17 |
Luật |
|
18 |
Luật kinh tế |
|
19 |
Quản trị kinh doan |
12,720,000 |
20 |
Marketing |
|
21 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
22 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
|
23 |
Quản trị khách sạn |
|
24 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
|
25 |
Ngôn ngữ Anh |
|
26 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
27 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
28 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo Học bạ THPT:
+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).
+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025).
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:
+ Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).
+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025).
- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025.
- Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.
- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh tuân theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Ngành đào tạo tại PH Đắk Lắk |
Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi TN THPT |
KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
7220201DL |
A01, D01, D10, D14 A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D10: Toán, Địa, Anh D14: Văn, Sử, Anh |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
7220204DL |
A01, D01, D04, D14 A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D04: Văn, Toán, Tiếng Trung D14: Văn, Sử, Anh |
3 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209
|
|
A01, D01, D06, D14 A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật D14: Văn, Sử, Anh |
4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
|
A01, D01, D02, D14 A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D02: Văn, Toán, Tiếng Hàn D14: Văn, Sử, Anh |
KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
||||
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7340101DL |
A00, A01, D01, A07 A01: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh A07: Toán, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh
|
6 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
|
7 |
Kế toán |
7340301 |
7340301DL |
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
|
9 |
Marketing |
7340115 |
7340115DL |
|
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
7510605DL |
|
11 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
A07, D01, C00 (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật) A07: Toán, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh C00: Văn, Sử, Địa Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật |
12 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
7320104DL |
A00, A01, D01, D14 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh |
13 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
D01, H02, V01, H01 D01: Văn, Toán, Anh H01: Vẽ, Toán, Văn H02: Vẽ, Văn, Anh V01: Vẽ , Toán, Lý |
14 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
|
D01, C00, A07 (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật) D01: Văn, Toán, Anh C00: Văn, Sử, Địa Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật A07: Toán, Sử, Địa lí |
15 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
|
A00, A07, C00, D01 A00: Toán, Lý, Hóa A07: Toán, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
16 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
|
|
KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG |
||||
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
7810103DL |
C00, C03, D01, D15 C00: Văn, Sử, Địa A00: Toán, Lý, Hóa D01: Văn, Toán, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
18 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
7810201DL |
|
19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
|
KHỐI NGÀNH LUẬT |
||||
20 |
Luật |
7380101 |
|
A01, C00, D01, C03 A01: Toán, Lý Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh C03: Toán, Văn Sử |
21 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107DL |
|
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT |
||||
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
7480201DL |
A00, A01, D01 (Tổ hợp Văn, Toán, Tin) A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh Tổ hợp Văn, Toán, Tin |
D01, A01, H01 (Tổ hợp Văn, Toán, Tin) D01: Văn, Toán, Anh A01: Toán, Lý, Anh H01: Vẽ, Toán, Văn Tổ hợp Văn, Toán, Tin |
||||
23 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
|
A00, A01, D01 (Tổ hợp Văn, Toán, Tin) A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh Tổ hợp Văn, Toán, Tin |
24 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
|
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
7510205DL |
A00, A01, D01, C01 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh C01: Văn, Toán, Lý |
26 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
7510301DL |
|
27 |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
|
|
28 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
|
|
29 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101DL |
A00, B00, D01, B03 A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh B03: Toán, Sinh, Văn |
30 |
Nông nghiệp |
7620101 |
7620101DL |
|
31 |
Thú y |
7640101 |
|
|
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE |
||||
32 |
Y khoa |
7720101 |
|
A00, B03, B00, D08 A00: Toán, Lý, Hóa B03: Toán, Sinh, Văn B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
33 |
Dược học |
7720201 |
|
A00, B00, B03, D01 A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn D01: Văn, Toán, Anh |
34 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720301 |
|
A00, A02, B00, D08 A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
35 |
Điều dưỡng |
7720301 |
7720301DL |
|
36 |
Hộ sinh |
7720302 |
|
|
37 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
|
A00, B00, D08, D07 A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM |
||||
38 |
Tâm lý học |
7310401 |
|
(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15 Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật D01: Văn, Toán, Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Anh |
39 |
Quản lý văn hoá |
7229042 |
|
(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02 Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật D01: Văn, Toán, Anh C00: Văn, Sử, Địa R02: Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật |
40 |
Giáo dục Mầm non |
Dự kiến tuyển sinh |
|
|
41 |
Giáo dục Tiểu học |
Dự kiến tuyển sinh |
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.991 - 0236.3519.929
- Email: [email protected]
- Website: https://donga.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga/
C. Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á
Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành đào tạo |
Xét KQ thi TN THPT 2023 |
Xét học bạ THPT 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ |
Xét KQ học tập năm lớp 12 |
Xét KQ thi TN THPT |
|||
1 |
Dược |
21,00 |
24,00 |
8,00 |
21,00 |
2 |
Điều dưỡng |
19,00 |
19,50 |
6,50 |
19,00 |
3 |
Dinh dưỡng |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
4 |
Tâm lý học |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
6 |
Marketing |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
8 |
Thương mại điện tử |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
10 |
Kế toán |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
11 |
Tài chính - ngân hàng |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
12 |
Quản trị nhân lực |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
13 |
Quản trị văn phòng |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
14 |
Truyền thông đa phương tiện |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
15 |
Luật kinh tế |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
16 |
Luật |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
19 |
Ngôn ngữ Nhật |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15,0 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
21 |
Quản trị khách sạn |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
22 |
Quản trị dv du lịch và lữ hành |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
23 |
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
24 |
Trí tuệ nhân tạo |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
25 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
26 |
Kỹ thuật máy tính |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
28 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
29 |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
31 |
Công nghệ thực phẩm |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
32 |
Nông nghiệp |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
33 |
Quản lý văn hóa |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
34 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
|
35 |
Hộ sinh |
19,00 |
19,50 |
6,50 |
19,00 |
36 |
Quan hệ quốc tế |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
37 |
Thiết kế thời trang |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
15,00 |
38 |
Y khoa |
22.50 |
|||
39 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
19,00 |
|||
40 |
(CN) Thiết kế đồ họa |
15,00 |
|||
41 |
(CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn |
15,00 |
|||
42 |
(CN) Digital marketing |
15,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Đông Á tự hào là đơn vị luôn đi đầu trong việc ứng dụng Khoa học công nghệ và đầu tư cho cơ sở vật chất để SV được học tập trong môi trường tốt nhất. Trường được đánh giá có cơ sở vật chất thuộc diện tích cực nhất trong hệ thống các trường ngoài công lập.
- Cơ sở: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng
- Khu tiện ích dành cho sinh viên rất đa dạng: thư viện sách ngoài trời (công viên văn hóa đọc), khu tự học dành cho SV, vườn Trạng nguyên, khu cà phê sách, sân bóng đá,…
- Một cơ sở mới khang trang hơn, tiện ích hơn, giúp sinh viên khai phóng những tư duy sáng tạo của mình một cách thăng hoa nhất; là không gian học tập mở và phát triển kỹ năng toàn diện cho sinh viên với cách bố trí, sắp xếp khoa học như khu vực tự học, sảnh giao lưu-đối thoại hằng tuần, sinh hoạt các câu lạc bộ học thuật-tài năng,…
- TS. Nguyễn Thị Anh Đào - Chủ tịch HĐQT chia sẻ: “Cơ sở mới này được chúng tôi xác định là công cụ, phương tiện phục vụ tối đa cho công tác giảng dạy và học tập, với đối tượng trung tâm là SV và mối quan tâm hàng đầu là chất lượng và hiệu quả học tập, rèn luyện. Từ thiết kế, kiến trúc, xây dựng đến lắp đặt các trang bị, chăm sóc cảnh quan, chúng tôi đều hướng đến mục tiêu hình thành một không gian vừa hiện đại vừa kích thích niềm hứng khởi và sáng tạo trong dạy và học; tiếp cận và đáp ứng ngày càng cao các tiêu chuẩn và tiêu chí giáo dục ưu việt mà nhiều trường đại học tiên tiến trên thế giới đang áp dụng”.
- 20 phòng học lý thuyết, 15 giảng đường lớn: Các dãy phòng học khang trang, thoáng rộng, hội trường lớn, lớp học được trang bị hệ thống projector (máy chiếu) phục vụ cho các tiết giảng trên Power-point trực quan sinh động và dễ hiểu. Hệ thống camera hiện đại hỗ trợ giám sát quá trình dạy và học, giúp nâng cao tương tác trên lớp và chất lượng giảng dạy - học tập. Bạn sẽ công nhận với chúng tôi rằng, đại học Đông Á là một trong ít các trường có sự đầu tư lớn về trang thiết bị giảng dạy nhằm tạo môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên, qua đó xích gần với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới.
- Thư viện điện tử: Hệ thống tài liệu, sách, giáo trình tham khảo, … tại thư viện hiện nay được trang bị khá phong phú với 17.584 đầu sách, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên các chuyên ngành đào tạo. Bên cạnh đó, qua tra cứu trực tuyến trên thư viện điện tử, sinh viên được tiếp cận với rất nhiều đầu sách chuyên ngành giá trị. Phòng đọc cũng mở cửa liên tục để phục vụ sinh viên, nhất là trong các kỳ thi giúp các bạn sinh viên nắm vững kiến thức để đạt kết quả cao trong khoá học và tự tin khi tiếp cận, làm việc tại doanh nghiệp.
- 35 phòng thực hành, thí nghiệm:
- Phòng thực hành điện & xây dựng: Xưởng thực hành Điện với các trang thiết bị chuyên ngành được cập nhật mới liên tục, tạo cơ hội cho sinh viên tiếp cận và linh hoạt trong thực hành theo yêu cầu mới của doanh nghiệp.
- Phòng thực hành CNTT: Hệ thống cơ sở hạ tầng CNTT quy mô, hiện đại với hơn 500 máy tính và phòng thực hành chuyên Tin, xây dựng Trung tâm nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin là những ưu thế rõ rệt để sinh viên Đông Á thỏa sức khai phóng tư duy và học tập sáng tạo cũng như rộng mở các cơ hội nghiên cứu phát triển giải pháp và phần mềm quản lý phục vụ yêu cầu doanh nghiệp và xã hội.
- Phòng thí nghiệm lý hóa, thực hành điều dưỡng.
- Phòng thực hành nghiệp vụ du lịch và nghiệp vụ văn phòng.
- 12 phòng thực hành Ngoại ngữ: Phòng LAB là lựa chọn tối ưu cho việc rèn luyện và nâng cao khả năng tiếng Anh, đáp ứng mục tiêu đầu ra về tiếng Anh của sinh viên trước yêu cầu hội nhập.
- 01 hội trường với sức chứa 220 chỗ phục vụ các buổi hội thảo, hội nghị, sinh hoạt văn hóa văn nghệ, nói chuyện chuyên đề,...
- Xưởng thực hành tại Công ty TNHH Thực phẩm Minh Anh (149 Đỗ Thúc Tịnh - Thành phố Đà Nẵng).
- Trong đó có 4 phòng thực hành nghề nghiệp
- Cơ sở Gia Lai: Phường Iakring - TP. Pleiku, Gia Lai
- Trong đó có: 26 phòng học lý thuyết. 6 giảng đường, 1 hội trường 200 chỗ, 1 phòng thực hành.
- Trong đó có: 26 phòng học lý thuyết, 7 giảng đường, 6 phòng học ngoại ngữ, 1 hội trường 200 chỗ, 1 phòng thực hành.
- Nói đến trường Đại học Đông Á là nói đến gương điển hình về ứng dụng CNTT một cách tích cực trong giáo dục: Hoạt động dạy học trực tuyến trên trang elearning.donga.edu.vn là chương trình học tập hiện đại, giúp cho sinh viên có thể học và trao đổi tất cả các vấn đề với giảng viên và bạn bè mọi lúc, mọi nơi.
- 15 năm phát triển, uy tín và chất lượng của Đại học Đông Á được cộng đồng tin cậy qua hơn 10.000 nhân lực khối ngành kinh tế, kỹ thuật, chăm sóc sức khỏe đã được cung ứng cho nhu cầu lao động chất lượng cao trên địa bàn thành phố và các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Đông Á
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều