Đại học Đông Á (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Đông Á
- Tên trường: Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
- Hotline: 0981.326.327
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Theo đó, Đông Á dự kiến tuyển sinh 35 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và phương thức kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Dược, Điều dưỡng, Hộ sinh: Theo quy định của Bộ GDĐT
+ Đối với thí sinh sử dụng Kết quả kỳ thi THPT năm 2023 không được thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 của Trường.
+ Trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngay sau khi có kết qua thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ):
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Dược: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
+ Đối với ngành Điều dưỡng, Hộ sinh: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lênhoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
+ Trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngay sau khi có kết qua thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và mức điểm 600 trở lên.
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành SỨc khỏe, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên thí sinh đạt mức 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường và Bộ GD ĐT quy định
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
TT |
Tên ngành |
Học phí Học kỳ 1 năm học 2024 - 2025 |
Các ngành đào tạo của chương trình Kỹ sư và Dược | ||
1 |
CNKT xây dựng |
11,120,000 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
|
3 |
Nông nghiệp |
|
4 |
CNKT điện, điện tử |
12,240,000 |
5 |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
12,720,000 |
7 |
Kỹ thuật máy tính |
13,200,000 |
8 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
9 |
Công nghệ thông tin |
|
10 |
Dược |
16,150,000 |
Các ngành đào tạo của chương trình Cử nhân | ||
1 |
Giáo dục Mầm non |
11,120,000 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
|
3 |
Quản lý văn hóa |
|
4 |
Tâm lý học |
|
5 |
Quan hệ quốc tế |
|
6 |
Thiết kế thời trang |
|
7 |
Điều dưỡng |
|
8 |
Hộ sinh |
|
9 |
Dinh dưỡng |
|
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
11,440,000 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
|
12 |
Thương mại điện tử |
|
13 |
Tài chính ngân hàng |
|
14 |
Kế toán |
|
15 |
Quản trị nhân lực |
|
16 |
Quản trị văn phòng |
|
17 |
Luật |
|
18 |
Luật kinh tế |
|
19 |
Quản trị kinh doan |
12,720,000 |
20 |
Marketing |
|
21 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
22 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
|
23 |
Quản trị khách sạn |
|
24 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
|
25 |
Ngôn ngữ Anh |
|
26 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
27 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
28 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo Học bạ THPT:
+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).
+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:
+ Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).
+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại ĐH Đông Á, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. ĐH Đông Á tiếp nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 15/01/2024. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
- Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024
- Đợt 2: 1/4 - 30/4/2024
- Đợt 3: 1/5 - 31/5/2024
- Đợt 4: 1/6 - 30/6/2024
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2024 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ 15/01/2024) để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách đăng ký tại website trường và nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển, bản photo công chứng học bạ THPT qua đường bưu điện về Trường ĐH Đông Á. Được biết, 35 ngành đào tạo được Đông Á tuyển sinh năm 2024 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật; Kinh tế; Ngôn ngữ; Sư phạm; Sức khỏe.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành |
Chuyên môn trong ngành |
Mã ngành |
Thời gian học (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Quản trị kinh doanh |
- Nghiên cứu thị trường - Nghiệp vụ Marketing - Nghiệp vụ kinh doanh, nghiệp vụ bán lẻ - Kinh doanh Logistics - Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
3.5 - 4 |
A00; A01; D01; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7340101DL |
2 |
Marketing |
- Marketing tổng hợp - Marketing số (Digital marketing) - Quản trị marketing - Truyền thông marketing - Quản trị marketing |
7340115 |
3.5 - 4 |
7340115DL |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế |
-Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế - Nghiệp vụ logistics - Đầu tư quốc tế - Quản trị doanh nghiệp |
7340120 |
3.5 - 4 |
||
4 |
Truyền thông đa phương tiện |
- Viết sáng tạo - Sản xuất phim và quảng cáo - PR - Tổ chức sự kiện - Đồ hoạ ứng dụng |
7320104 |
3.5 - 4 |
||
5 |
Thương mại điện tử |
- Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử - Quản trị thương mại điện tử - Logistics & chuỗi cung ứng số |
7340122 |
3.5 - 4 |
||
6 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
7340123 |
3.5 - 4 |
|||
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
- Kế toán & Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính - Ngân hàng thương mại - Ngoại thương/Xuất nhập khẩu |
7340201 |
3.5 - 4 |
||
8 |
Kế toán |
- Kế toán tổng hợp - Kế toán doanh nghiệp sản xuất - Kế toán các đơn vị khác - Kiểm toán - Tài chính doanh nghiệp |
7340301 |
3.5 - 4 |
7340301DL |
|
9 |
Quản trị nhân lực |
- Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực - Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực - Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực - Nhà quản trị nhân lực - Tổ chức sự kiện - Quản lý dự án & Khởi nghiệp |
7340404 |
3.5 - 4 |
A00; C00; D01; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
|
10 |
Quản trị văn phòng |
- Quản trị văn phòng - Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện - Nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ |
7340406 |
3.5 - 4 |
||
11 |
Luật |
- Luật dân sự - Luật hành chính |
7380101 |
3.5 - 4 |
||
12 |
Luật kinh tế |
- Luật Kinh doanh - Luật Sở hữu trí tuệ - Tranh chấp hợp đồng kinh tế - Trọng tài kinh tế |
7380107 |
3.5 - 4 |
||
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- Quản trị du lịch và lữ hành - Hướng dẫn viên quốc tế - Quản trị sự kiện và giải trí - Văn hóa du lịch - Việt Nam học - Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810103 |
3.5 - 4 |
C00; D01; D78; D90 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
7810103DL |
14 |
Quản trị khách sạn |
- Quản trị du lịch và khách sạn - Quản trị du lịch và nhà hàng - Quản trị sự kiện và giải trí - Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810201 |
3.5 - 4 |
7810201DL |
|
15 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
- Quản trị du lịch và nhà hàng - Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống - Quản trị sự kiện và giải trí - Quản trị bếp - Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810202 |
3.5 - 4 |
||
16 |
Kỹ thuật máy tính |
- Mạch điện tử và ứng dụng - Mạng và Cloud - Hệ thống IoT - Trí tuệ nhân tạo trong IoT |
7480106 |
4 - 4.5 |
A00; A01; D01; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
7480106DL |
17 |
Công nghệ thông tin |
- Công nghệ phần mềm - Mạng máy tính và An toàn thông tin - Thiết kế đồ hoạ |
7480201 |
4 - 4.5 |
7480201DL |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp. - BIM trong kỹ thuật xây dựng - Xây dựng công trình giao thông - Thiết kế nội thất |
7510103 |
4 - 4.5 |
||
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
- Động cơ đốt trong - Khung gầm ô tô - Điện ô tô - Máy công cụ nông nghiệp |
7510205 |
4 - 4.5 |
7510205DL |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- Điện dân dụng và công trình - Mạch điện tử - Điện công nghiệp - Xây dựng hệ thống IoT - Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
7510301 |
4 - 4.5 |
7510301DL |
|
21 |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
- Điện dân dụng - công trình - Điều khiển giám sát hệ thống - Lập trình IoT - Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển - Kỹ thuật điện lạnh |
7510303 |
4 - 4.5 |
||
22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
- Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu - Nghiệp vụ logistics và vận tải - Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng - Quản lý doanh nghiệp |
7510605 |
3.5 - 4 |
7510605DL |
|
23 |
Công nghệ thực phẩm |
- Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng - Công nghệ chế biến thực phẩm - Quản lý chất lượng thực phẩm - Thương mại thực phẩm |
7540101 |
3.5 - 4 |
A00; B00; B08; D01 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
7540101DL |
24 |
Nông nghiệp |
- Công nghệ giống cây trồng - Khoa học động vật - Bảo vệ thực vật - Kỹ thuật canh tác cây trồng - Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT - Khoa học thực phẩm |
7620101 |
3.5 - 4 |
7620101DL |
|
25 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
3.5 - 4 |
A00; C00; D01; M06 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
7140201DL |
|
26 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
3.5 - 4 |
7140202DL |
||
27 |
Quản lý văn hoá |
- Văn hóa tổ chức - Quản lý Văn hóa nghệ thuật - Truyền thông đại chúng |
7229042 |
3.5 - 4 |
A00, C00, D01, D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
|
28 |
Tâm lý học |
- Tham vấn Tâm lý - Trị liệu Tâm lý - Giảng dạy kỹ năng sống |
7310401 |
3.5 - 4 |
||
29 |
Ngôn ngữ Anh |
- Biên phiên dịch - Giảng dạy tiếng Anh - Nghiệp vụ thư ký - Hướng dẫn viên quốc tế - Lễ tân khách sạn |
7220201 |
3.5 - 4 |
A01; D01; D78; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
7220201DL |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
- Biên phiên dịch - Giảng dạy tiếng Trung - Thư ký – trợ lý - Hướng dẫn viên quốc tế - Thương mại |
7220204 |
3.5 - 4 |
A01; D01; D04; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7220204DL |
31 |
Ngôn ngữ Nhật |
- Biên - Phiên dịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Nghiệp vụ thư ký - Hướng dẫn viên quốc tế - Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
3.5 - 4 |
A01; D01; D06; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7220209DL |
32 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
- Biên phiên dịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Thư ký - Hướng dẫn viên quốc tế - Thương mại |
7220210 |
3.5 - 4 |
A01; D01; DD2; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7220210DL |
33 |
Dược |
- Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc - Dược bệnh viện - Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 |
4.5 - 5 |
A00; B00; D07; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh |
|
34 |
Điều dưỡng |
- Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng - Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa - Truyền nhiễm và cộng đồng - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Chăm sóc người bệnh cao tuổi - Quản lý điều dưỡng |
7720301 |
3.5 - 4 |
A00; B00; B08; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh |
7720301DL |
35 |
Dinh dưỡng |
- Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng cộng đồng - Dinh dưỡng học đường - Dinh dưỡng lâm sàng - Tổ chức quản lý khoa dinh dưỡng và tư vấn dinh dưỡng |
7720401 |
3.5 - 4 |
Về tổ hợp xét tuyển, ĐH Đông Á áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học, thí sinh có thể tham dự kỳ thi do ĐH Đông Á tổ chức hoặc lấy kết quả thi Năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. ĐH Đông Á dự kiến tổ chức 02 đợt thi Năng khiếu vào các ngày 4-5/7/2024; 1-2/8/2024.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Đại học Đông Á: http://donga.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
- Hotline: 0981.326.327
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Á
Điểm chuẩn của Đại học Đông Á như sau:
Ngành đào tạo |
Xét KQ thi TN THPT 2022 |
Xét học bạ THPT 2022 |
Xét KQ thi TN THPT 2023 |
Xét học bạ THPT 2023 |
||||
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK) |
Xét KQ học tập 3 học kỳ |
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp) |
Xét KQ học tập năm lớp 12 |
Xét KQ học tập 3 học kỳ |
Xét KQ học tập năm lớp 12 |
|||
Dược |
21 |
24,0 |
24,0 |
24,0 |
8,0 |
21,00 |
24,00 |
8,00 |
Điều dưỡng |
19 |
19,5 |
19,5 |
19,5 |
6,5 |
19,00 |
19,50 |
6,50 |
Dinh dưỡng |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Giáo dục mầm non |
19 |
24,0 |
24,0 |
24,0 |
8,0 |
|||
Giáo dục tiểu học |
19 |
24,0 |
24,0 |
24,0 |
8,0 |
|||
Tâm lý học |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Marketing |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Thương mại điện tử |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Kế toán |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Quản trị nhân lực |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Quản trị văn phòng |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Luật kinh tế |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Luật |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Ngôn ngữ Nhật |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,0 |
18,00 |
6,00 |
Quản trị khách sạn |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Quản trị dv du lịch và lữ hành |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo |
18 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Kỹ thuật máy tính * |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Nông nghiệp |
15 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
Quản lý văn hóa |
15 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
||||
Kinh doanh thời trang và dệt may |
15 |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
||||
Hộ sinh |
19,00 |
19,50 |
6,50 |
|||||
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
|||||
Quan hệ quốc tế |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
|||||
Thiết kế thời trang |
15,00 |
18,00 |
6,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Đông Á tự hào là đơn vị luôn đi đầu trong việc ứng dụng Khoa học công nghệ và đầu tư cho cơ sở vật chất để SV được học tập trong môi trường tốt nhất. Trường được đánh giá có cơ sở vật chất thuộc diện tích cực nhất trong hệ thống các trường ngoài công lập.
- Cơ sở: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng
- Khu tiện ích dành cho sinh viên rất đa dạng: thư viện sách ngoài trời (công viên văn hóa đọc), khu tự học dành cho SV, vườn Trạng nguyên, khu cà phê sách, sân bóng đá,…
- Một cơ sở mới khang trang hơn, tiện ích hơn, giúp sinh viên khai phóng những tư duy sáng tạo của mình một cách thăng hoa nhất; là không gian học tập mở và phát triển kỹ năng toàn diện cho sinh viên với cách bố trí, sắp xếp khoa học như khu vực tự học, sảnh giao lưu-đối thoại hằng tuần, sinh hoạt các câu lạc bộ học thuật-tài năng,…
- TS. Nguyễn Thị Anh Đào - Chủ tịch HĐQT chia sẻ: “Cơ sở mới này được chúng tôi xác định là công cụ, phương tiện phục vụ tối đa cho công tác giảng dạy và học tập, với đối tượng trung tâm là SV và mối quan tâm hàng đầu là chất lượng và hiệu quả học tập, rèn luyện. Từ thiết kế, kiến trúc, xây dựng đến lắp đặt các trang bị, chăm sóc cảnh quan, chúng tôi đều hướng đến mục tiêu hình thành một không gian vừa hiện đại vừa kích thích niềm hứng khởi và sáng tạo trong dạy và học; tiếp cận và đáp ứng ngày càng cao các tiêu chuẩn và tiêu chí giáo dục ưu việt mà nhiều trường đại học tiên tiến trên thế giới đang áp dụng”.
- 20 phòng học lý thuyết, 15 giảng đường lớn: Các dãy phòng học khang trang, thoáng rộng, hội trường lớn, lớp học được trang bị hệ thống projector (máy chiếu) phục vụ cho các tiết giảng trên Power-point trực quan sinh động và dễ hiểu. Hệ thống camera hiện đại hỗ trợ giám sát quá trình dạy và học, giúp nâng cao tương tác trên lớp và chất lượng giảng dạy - học tập. Bạn sẽ công nhận với chúng tôi rằng, đại học Đông Á là một trong ít các trường có sự đầu tư lớn về trang thiết bị giảng dạy nhằm tạo môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên, qua đó xích gần với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới.
- Thư viện điện tử: Hệ thống tài liệu, sách, giáo trình tham khảo, … tại thư viện hiện nay được trang bị khá phong phú với 17.584 đầu sách, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên các chuyên ngành đào tạo. Bên cạnh đó, qua tra cứu trực tuyến trên thư viện điện tử, sinh viên được tiếp cận với rất nhiều đầu sách chuyên ngành giá trị. Phòng đọc cũng mở cửa liên tục để phục vụ sinh viên, nhất là trong các kỳ thi giúp các bạn sinh viên nắm vững kiến thức để đạt kết quả cao trong khoá học và tự tin khi tiếp cận, làm việc tại doanh nghiệp.
- 35 phòng thực hành, thí nghiệm:
- Phòng thực hành điện & xây dựng: Xưởng thực hành Điện với các trang thiết bị chuyên ngành được cập nhật mới liên tục, tạo cơ hội cho sinh viên tiếp cận và linh hoạt trong thực hành theo yêu cầu mới của doanh nghiệp.
- Phòng thực hành CNTT: Hệ thống cơ sở hạ tầng CNTT quy mô, hiện đại với hơn 500 máy tính và phòng thực hành chuyên Tin, xây dựng Trung tâm nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin là những ưu thế rõ rệt để sinh viên Đông Á thỏa sức khai phóng tư duy và học tập sáng tạo cũng như rộng mở các cơ hội nghiên cứu phát triển giải pháp và phần mềm quản lý phục vụ yêu cầu doanh nghiệp và xã hội.
- Phòng thí nghiệm lý hóa, thực hành điều dưỡng.
- Phòng thực hành nghiệp vụ du lịch và nghiệp vụ văn phòng.
- 12 phòng thực hành Ngoại ngữ: Phòng LAB là lựa chọn tối ưu cho việc rèn luyện và nâng cao khả năng tiếng Anh, đáp ứng mục tiêu đầu ra về tiếng Anh của sinh viên trước yêu cầu hội nhập.
- 01 hội trường với sức chứa 220 chỗ phục vụ các buổi hội thảo, hội nghị, sinh hoạt văn hóa văn nghệ, nói chuyện chuyên đề,...
- Xưởng thực hành tại Công ty TNHH Thực phẩm Minh Anh (149 Đỗ Thúc Tịnh - Thành phố Đà Nẵng).
- Trong đó có 4 phòng thực hành nghề nghiệp
- Cơ sở Gia Lai: Phường Iakring - TP. Pleiku, Gia Lai
- Trong đó có: 26 phòng học lý thuyết. 6 giảng đường, 1 hội trường 200 chỗ, 1 phòng thực hành.
- Trong đó có: 26 phòng học lý thuyết, 7 giảng đường, 6 phòng học ngoại ngữ, 1 hội trường 200 chỗ, 1 phòng thực hành.
- Nói đến trường Đại học Đông Á là nói đến gương điển hình về ứng dụng CNTT một cách tích cực trong giáo dục: Hoạt động dạy học trực tuyến trên trang elearning.donga.edu.vn là chương trình học tập hiện đại, giúp cho sinh viên có thể học và trao đổi tất cả các vấn đề với giảng viên và bạn bè mọi lúc, mọi nơi.
- 15 năm phát triển, uy tín và chất lượng của Đại học Đông Á được cộng đồng tin cậy qua hơn 10.000 nhân lực khối ngành kinh tế, kỹ thuật, chăm sóc sức khỏe đã được cung ứng cho nhu cầu lao động chất lượng cao trên địa bàn thành phố và các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Đông Á
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều