Đại học Đông Á (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Đông Á

- Tên trường: Đại học Đông Á

- Tên tiếng Anh: Dong A University

- Mã trường: DAD

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng

- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332

- Hotline: 0981.326.327

- Website: http://donga.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

Đại học Đông Á (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2023

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Theo đó, Đông Á dự kiến tuyển sinh 35 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12

- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM

- Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào ĐH Đông Á theo 04 phương thức này.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, ĐH Đông Á thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định.

- Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

- Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 2 và 3), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên); với phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình lớp 12, thí sinh cần có tổng điểm trong bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên ( đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng đối với ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Đại học Đông Á (năm 2023)

Đại học Đông Á (năm 2023)

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển theo Học bạ THPT:

+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).

+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).

- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:

+ Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.

+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).

+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).

- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại ĐH Đông Á, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. ĐH Đông Á tiếp nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:

- Đợt 1: 03/1 - 31/3

- Đợt 5: 16/7 - 31/7

- Đợt 2: 01/4 - 31/5

- Đợt 6: 01/8 - 15/8

- Đợt 3: 01/6 - 30/6

- Đợt 7: 16/8 - 31/8

- Đợt 4: 01/7 - 15/7

- Đợt 8: 01/9 - 15/9

Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2023 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ 03/01/2023) để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách đăng ký tại website trường và nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển, bản photo công chứng học bạ THPT qua đường bưu điện về Trường ĐH Đông Á. Được biết, 35 ngành đào tạo được Đông Á tuyển sinh năm 2023 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật; Kinh tế; Ngôn ngữ; Sư phạm; Sức khỏe.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành

Chuyên môn trong ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Quản trị kinh doanh

- Nghiên cứu thị trường

- Nghiệp vụ Marketing

- Nghiệp vụ kinh doanh, nghiệp vụ bán lẻ

- Kinh doanh Logistics

- Quản trị doanh nghiệp

7340101

3.5 - 4

A00; A01; D01; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7340101DL

2

Marketing

- Marketing tổng hợp

- Marketing số (Digital marketing)

- Quản trị marketing

- Truyền thông marketing

- Quản trị marketing

7340115

3.5 - 4

7340115DL

3

Kinh doanh quốc tế

-Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế

- Nghiệp vụ logistics

- Đầu tư quốc tế

- Quản trị doanh nghiệp

7340120

3.5 - 4

4

Truyền thông đa phương tiện

- Viết sáng tạo

- Sản xuất phim và quảng cáo

- PR - Tổ chức sự kiện

- Đồ hoạ ứng dụng

7320104

3.5 - 4

5

Thương mại điện tử

- Marketing trực tuyến

- Kinh doanh trực tuyến

- Giải pháp thương mại điện tử

- Quản trị thương mại điện tử

- Logistics & chuỗi cung ứng số

7340122

3.5 - 4

6

Kinh doanh thời trang và dệt may

7340123

3.5 - 4

7

Tài chính - Ngân hàng

- Kế toán & Tài chính doanh nghiệp

- Đầu tư tài chính

- Ngân hàng thương mại

- Ngoại thương/Xuất nhập khẩu

7340201

3.5 - 4

8

Kế toán

- Kế toán tổng hợp

- Kế toán doanh nghiệp sản xuất

- Kế toán các đơn vị khác

- Kiểm toán

- Tài chính doanh nghiệp

7340301

3.5 - 4

7340301DL

9

Quản trị nhân lực

- Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực

- Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực

- Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực

- Nhà quản trị nhân lực

- Tổ chức sự kiện

- Quản lý dự án & Khởi nghiệp

7340404

3.5 - 4

A00; C00; D01; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

10

Quản trị văn phòng

- Quản trị văn phòng

- Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện

- Nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ

7340406

3.5 - 4

11

Luật

- Luật dân sự

- Luật hành chính

7380101

3.5 - 4

12

Luật kinh tế

- Luật Kinh doanh

- Luật Sở hữu trí tuệ

- Tranh chấp hợp đồng kinh tế

- Trọng tài kinh tế

7380107

3.5 - 4

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị du lịch và lữ hành

- Hướng dẫn viên quốc tế

- Quản trị sự kiện và giải trí

- Văn hóa du lịch

- Việt Nam học

- Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

7810103

3.5 - 4

C00; D01; D78; D90

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

7810103DL

14

Quản trị khách sạn

- Quản trị du lịch và khách sạn

- Quản trị du lịch và nhà hàng

- Quản trị sự kiện và giải trí

- Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

7810201

3.5 - 4

7810201DL

15

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

- Quản trị du lịch và nhà hàng

- Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống

- Quản trị sự kiện và giải trí

- Quản trị bếp

- Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

7810202

3.5 - 4

16

Kỹ thuật máy tính

- Mạch điện tử và ứng dụng

- Mạng và Cloud

- Hệ thống IoT

- Trí tuệ nhân tạo trong IoT

7480106

4 - 4.5

A00; A01; D01; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

7480106DL

17

Công nghệ thông tin

- Công nghệ phần mềm

- Mạng máy tính và An toàn thông tin

- Thiết kế đồ hoạ

7480201

4 - 4.5

7480201DL

18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng dân dụng & công nghiệp.

- BIM trong kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng công trình giao thông

- Thiết kế nội thất

7510103

4 - 4.5

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Động cơ đốt trong

- Khung gầm ô tô

- Điện ô tô

- Máy công cụ nông nghiệp

7510205

4 - 4.5

7510205DL

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Điện dân dụng và công trình

- Mạch điện tử

- Điện công nghiệp

- Xây dựng hệ thống IoT

- Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo

7510301

4 - 4.5

7510301DL

21

CNKT điều khiển và tự động hóa

- Điện dân dụng - công trình

- Điều khiển giám sát hệ thống

- Lập trình IoT

- Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển

- Kỹ thuật điện lạnh

7510303

4 - 4.5

22

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

- Nghiệp vụ logistics và vận tải

- Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng

- Quản lý doanh nghiệp

7510605

3.5 - 4

7510605DL

23

Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng

- Công nghệ chế biến thực phẩm

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Thương mại thực phẩm

7540101

3.5 - 4

A00; B00; B08; D01

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

7540101DL

24

Nông nghiệp

- Công nghệ giống cây trồng

- Khoa học động vật

- Bảo vệ thực vật

- Kỹ thuật canh tác cây trồng

- Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT

- Khoa học thực phẩm

7620101

3.5 - 4

7620101DL

25

Giáo dục Mầm non

7140201

3.5 - 4

A00; C00; D01; M06

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

7140201DL

26

Giáo dục Tiểu học

7140202

3.5 - 4

7140202DL

27

Quản lý văn hoá

- Văn hóa tổ chức

- Quản lý Văn hóa nghệ thuật

- Truyền thông đại chúng

7229042

3.5 - 4

A00, C00, D01, D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

28

Tâm lý học

- Tham vấn Tâm lý

- Trị liệu Tâm lý

- Giảng dạy kỹ năng sống

7310401

3.5 - 4

29

Ngôn ngữ Anh

- Biên phiên dịch

- Giảng dạy tiếng Anh

- Nghiệp vụ thư ký

- Hướng dẫn viên quốc tế

- Lễ tân khách sạn

7220201

3.5 - 4

A01; D01; D78; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

7220201DL

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Biên phiên dịch

- Giảng dạy tiếng Trung

- Thư ký – trợ lý

- Hướng dẫn viên quốc tế

- Thương mại

7220204

3.5 - 4

A01; D01; D04; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7220204DL

31

Ngôn ngữ Nhật

- Biên - Phiên dịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

- Nghiệp vụ thư ký

- Hướng dẫn viên quốc tế

- Tiếng Nhật thương mại

7220209

3.5 - 4

A01; D01; D06; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7220209DL

32

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên phiên dịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

- Thư ký

- Hướng dẫn viên quốc tế

- Thương mại

7220210

3.5 - 4

A01; D01; DD2; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7220210DL

33

Dược

- Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc

- Dược bệnh viện

- Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

4.5 - 5

A00; B00; D07; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh

34

Điều dưỡng

- Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng

- Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa

- Truyền nhiễm và cộng đồng

- Kỹ thuật phục hồi chức năng

- Chăm sóc người bệnh cao tuổi

- Quản lý điều dưỡng

7720301

3.5 - 4

A00; B00; B08; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh

7720301DL

35

Dinh dưỡng

- Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

- Dinh dưỡng cộng đồng

- Dinh dưỡng học đường

- Dinh dưỡng lâm sàng

- Tổ chức quản lý khoa dinh dưỡng và tư vấn dinh dưỡng

7720401

3.5 - 4

Về tổ hợp xét tuyển, ĐH Đông Á áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học, thí sinh có thể tham dự kỳ thi do ĐH Đông Á tổ chức hoặc lấy kết quả thi Năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. ĐH Đông Á dự kiến tổ chức 02 đợt thi Năng khiếu vào các ngày 21-22/7; 18-19/9.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Đại học Đông Á: http://donga.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng

- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332

- Hotline: 0981.326.327

- Website: http://donga.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Á năm 2020 - 2022

Điểm chuẩn của Đại học Đông Á như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

Ngành đào tạo

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi TN THPT
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
Xét KQ học tập năm lớp 12
Dược 21 24,0 24,0 24,0 8,0
Điều dưỡng
19 19,5 19,5 19,5 6,5
Dinh dưỡng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Giáo dục mầm non
19 24,0 24,0 24,0 8,0
Giáo dục tiểu học
19 24,0 24,0 24,0 8,0
Tâm lý học 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị kinh doanh
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Marketing 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kinh doanh quốc tế
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Thương mại điện tử
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kế toán 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Tài chính - ngân hàng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị nhân lực
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị văn phòng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Truyền thông đa phương tiện
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Luật kinh tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Luật 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Anh
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Trung Quốc
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Nhật
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Hàn Quốc
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị khách sạn
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị dv du lịch và lữ hành
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
18 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ thông tin
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kỹ thuật máy tính *
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
15 18,0 18,0 18,0 6,0
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ thực phẩm
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Nông nghiệp
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản lý văn hóa
15
Kinh doanh thời trang và dệt may
15

2. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét KQ học tập 3 năm
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12
Xét KQ học tập năm lớp 12

Giáo dục Mầm non

19.0 24 24 24 8,0

Giáo dục Tiểu học

19.0 24 24 24 8,0

Dược học

21.0 24 24 24 8,0

Điều dưỡng

19.0 19,5 19,5 19,5 6,5

Dinh dưỡng

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Anh

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Tâm lý học

15.0 18 18 18 6,0

Truyền thông đa phương tiện

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị kinh doanh

15.0 18 18 18 6,0

Marketing

15.0 18 18 18 6,0

Kinh doanh quốc tế

15.0 18 18 18 6,0

Thương mại điện tử

15.0 18 18 18 6,0

Tài chính - Ngân hàng

15.0 18 18 18 6,0

Kế toán

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhân lực

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị văn phòng

15.0 18 18 18 6,0

Luật

15.0 18 18 18 6,0

Luật kinh tế

15.0 18 18 18 6,0
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

18.0

18 18 18 6,0

Công nghệ thông tin

15.0 18 18 18 6,0

CNKT xây dựng

15.0 18 18 18 6,0

CNKT ô tô

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điện, điện tử

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điều khiển và tự động hoá

15.0 18 18 18 6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15.0 18 18 18 6,0

Công nghệ thực phẩm

15.0 18 18 18 6,0

Nông nghiệp công nghệ cao

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị khách sạn

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

15.0 18 18 18 6,0

Điều kiện nhập học vào Trường:

- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);

- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành đào tạo
Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp
Xét kết quả học tập năm lớp 12
Dược

21

24 24 24 8
Điều dưỡng

19

19.5 19.5 19.5 6.5
Dinh dưỡng

15

19.5 19.5 19.5 6.5
Giáo dục Mầm non

18,5

24 24 24 8
Giáo dục Tiểu học

18,5

24 24 24 8
Ngôn ngữ Anh

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Nhật

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

18 18 18 6
Tâm lý học

14,5

18 18 18 6
Quản trị DV du lịch và lữ hành

14

18 18 18 6
Quản trị Khách sạn

14

18 18 18 6
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

18 18 18 6
Quản trị kinh doanh

14

18 18 18 6
Marketing

14

18 18 18 6
Tài chính - Ngân hàng

14

18 18 18 6
Kế toán

14

18 18 18 6
Quản trị nhân lực

14

18 18 18 6
Quản trị văn phòng

14

18 18 18 6
Luật

14

18 18 18 6
Luật kinh tế

14

18 18 18 6
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

22

21 21 21 7
Công nghệ thông tin

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18 18 18 6
CNKT điều khiển và tự động hóa

15

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

18 18 18 6
Công nghệ thực phẩm

14

18 18 18 6
Nông nghiệp công nghệ cao

14

18 18 18 6

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Đông Á

- Trường Đại học Đông Á tự hào là đơn vị luôn đi đầu trong việc ứng dụng Khoa học công nghệ và đầu tư cho cơ sở vật chất để SV được học tập trong môi trường tốt nhất. Trường được đánh giá có cơ sở vật chất thuộc diện tích cực nhất trong hệ thống các trường ngoài công lập.

Đại học Đông Á (năm 2023)

- Cơ sở: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng

- Khu tiện ích dành cho sinh viên rất đa dạng: thư viện sách ngoài trời (công viên văn hóa đọc), khu tự học dành cho SV, vườn Trạng nguyên, khu cà phê sách, sân bóng đá,…

- Một cơ sở mới khang trang hơn, tiện ích hơn, giúp sinh viên khai phóng những tư duy sáng tạo của mình một cách thăng hoa nhất; là không gian học tập mở và phát triển kỹ năng toàn diện cho sinh viên với cách bố trí, sắp xếp khoa học như khu vực tự học, sảnh giao lưu-đối thoại hằng tuần, sinh hoạt các câu lạc bộ học thuật-tài năng,…

- TS. Nguyễn Thị Anh Đào - Chủ tịch HĐQT chia sẻ: “Cơ sở mới này được chúng tôi xác định là công cụ, phương tiện phục vụ tối đa cho công tác giảng dạy và học tập, với đối tượng trung tâm là SV và mối quan tâm hàng đầu là chất lượng và hiệu quả học tập, rèn luyện. Từ thiết kế, kiến trúc, xây dựng đến lắp đặt các trang bị, chăm sóc cảnh quan, chúng tôi đều hướng đến mục tiêu hình thành một không gian vừa hiện đại vừa kích thích niềm hứng khởi và sáng tạo trong dạy và học; tiếp cận và đáp ứng ngày càng cao các tiêu chuẩn và tiêu chí giáo dục ưu việt mà nhiều trường đại học tiên tiến trên thế giới đang áp dụng”.

- 20 phòng học lý thuyết, 15 giảng đường lớn: Các dãy phòng học khang trang, thoáng rộng, hội trường lớn, lớp học được trang bị hệ thống projector (máy chiếu) phục vụ cho các tiết giảng trên Power-point trực quan sinh động và dễ hiểu. Hệ thống camera hiện đại hỗ trợ giám sát quá trình dạy và học, giúp nâng cao tương tác trên lớp và chất lượng giảng dạy - học tập. Bạn sẽ công nhận với chúng tôi rằng, đại học Đông Á là một trong ít các trường có sự đầu tư lớn về trang thiết bị giảng dạy nhằm tạo môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên, qua đó xích gần với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới.

- Thư viện điện tử: Hệ thống tài liệu, sách, giáo trình tham khảo, … tại thư viện hiện nay được trang bị khá phong phú với 17.584 đầu sách, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên các chuyên ngành đào tạo. Bên cạnh đó, qua tra cứu trực tuyến trên thư viện điện tử, sinh viên được tiếp cận với rất nhiều đầu sách chuyên ngành giá trị. Phòng đọc cũng mở cửa liên tục để phục vụ sinh viên, nhất là trong các kỳ thi giúp các bạn sinh viên nắm vững kiến thức để đạt kết quả cao trong khoá học và tự tin khi tiếp cận, làm việc tại doanh nghiệp.

- 35 phòng thực hành, thí nghiệm:

- Phòng thực hành điện & xây dựng: Xưởng thực hành Điện với các trang thiết bị chuyên ngành được cập nhật mới liên tục, tạo cơ hội cho sinh viên tiếp cận và linh hoạt trong thực hành theo yêu cầu mới của doanh nghiệp.

- Phòng thực hành CNTT: Hệ thống cơ sở hạ tầng CNTT quy mô, hiện đại với hơn 500 máy tính và phòng thực hành chuyên Tin, xây dựng Trung tâm nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin là những ưu thế rõ rệt để sinh viên Đông Á thỏa sức khai phóng tư duy và học tập sáng tạo cũng như rộng mở các cơ hội nghiên cứu phát triển giải pháp và phần mềm quản lý phục vụ yêu cầu doanh nghiệp và xã hội.

- Phòng thí nghiệm lý hóa, thực hành điều dưỡng.

- Phòng thực hành nghiệp vụ du lịch và nghiệp vụ văn phòng.

- 12 phòng thực hành Ngoại ngữ: Phòng LAB là lựa chọn tối ưu cho việc rèn luyện và nâng cao khả năng tiếng Anh, đáp ứng mục tiêu đầu ra về tiếng Anh của sinh viên trước yêu cầu hội nhập.

- 01 hội trường với sức chứa 220 chỗ phục vụ các buổi hội thảo, hội nghị, sinh hoạt văn hóa văn nghệ, nói chuyện chuyên đề,...

Đại học Đông Á (năm 2023)

- Xưởng thực hành tại Công ty TNHH Thực phẩm Minh Anh (149 Đỗ Thúc Tịnh - Thành phố Đà Nẵng).

- Trong đó có 4 phòng thực hành nghề nghiệp

Đại học Đông Á (năm 2023)

- Cơ sở Gia Lai: Phường Iakring - TP. Pleiku, Gia Lai

- Trong đó có: 26 phòng học lý thuyết. 6 giảng đường, 1 hội trường 200 chỗ, 1 phòng thực hành.

Đại học Đông Á (năm 2023)

- Trong đó có: 26 phòng học lý thuyết, 7 giảng đường, 6 phòng học ngoại ngữ, 1 hội trường 200 chỗ, 1 phòng thực hành.

Đại học Đông Á (năm 2023)

- Nói đến trường Đại học Đông Á là nói đến gương điển hình về ứng dụng CNTT một cách tích cực trong giáo dục: Hoạt động dạy học trực tuyến trên trang elearning.donga.edu.vn là chương trình học tập hiện đại, giúp cho sinh viên có thể học và trao đổi tất cả các vấn đề với giảng viên và bạn bè mọi lúc, mọi nơi.

- 15 năm phát triển, uy tín và chất lượng của Đại học Đông Á được cộng đồng tin cậy qua hơn 10.000 nhân lực khối ngành kinh tế, kỹ thuật, chăm sóc sức khỏe đã được cung ứng cho nhu cầu lao động chất lượng cao trên địa bàn thành phố và các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Đông Á

Đại học Đông Á (năm 2023)

Đại học Đông Á (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp