Đại học Dân lập Phú Xuân (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Dân lập Phú Xuân năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học dân lập Phú Xuân
- Tên trường: Đại học dân lập Phú Xuân
- Tên tiếng Anh: Phu Xuan Private University
- Mã trường: DPX
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.
+ Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.
+ Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.
- SĐT: 0234.7.306.888
- Email: [email protected]
- Website: https://phuxuan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học dân lập Phú Xuân
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức xét tuyển: 3 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phú Xuân.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển + điểm phỏng vấn xét tuyển (nếu có) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Học phí được tính theo tín chỉ: 660 - 830.000VNĐ/ tín chỉ;
- Lộ trình tăng học phí dự kiến: tăng không quá 10%;
- Thời điểm tăng học phí: đầu học kỳ của năm học mới (nếu có).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường (Đăng ký trực tuyến hoặc tài mẫu đơn trên website của trường)
- Căn cước công dân (Bản sao công chứng)
- Học bạ THPT (Bản sao công chứng)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Đối với thí sinh tốt nghiệ năm 2024) hoặc bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước).
- Các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
• Lệ phí xét tuyển: 80.000 đ
Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản photo nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT: Theo kế hoạch của Bộ GD ĐT
- Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) hoặc xét tuyển thẳng): Thí sinh nộp hồ sơ từ 01/01/2024 đến khi kết thúc thời hạn tuyển sinh của Bộ quy định hoặc đến khi hết chỉ tiêu
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, B00, D01, A01 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
7810103 |
A01, C00, D01, D14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, C00, D01, D14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, B00, D01, A01 |
Kế toán |
7340301 |
A00, B00, D01, A01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, C00, D15, A01 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00, A01, B00, D14 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Phú Xuân: https://phuxuan.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.
+ Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.
+ Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.
- SĐT: 0234.7.306.888
- Email: [email protected]
- Website: https://phuxuan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phú Xuân năm 2020 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Phú Xuân như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Ngôn ngữ Anh |
18 |
15,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
15,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
16,5 |
15,5 |
18 |
15,5 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
18 |
15 |
16 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
18 |
15,4 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Thiết kế nội thất |
15.5 |
18 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
||
Quản trị khách sạn |
15 |
18 |
15 |
18 |
15.5 |
18 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Phú Xuân
Đại học Phú Xuân có cơ sở vật chất rất hiện đại và có tổng diện tích là 30.400 m2. Trường có 3 cơ sở chính giúp cho sinh viên có thể thoải mái học tập và làm việc. Hệ thống giảng đường và hội trường đa chức năng rộng rãi, có nhiều không gian thoáng mát tạo cảm giác thoải mái cho sinh viên. Cơ sở vật chất hỗ trợ được trang bị đầy đủ nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình giảng dạy và học tập trên lớp. Thư viện trường cũng được bổ sung nhiều đầu sách mới giúp sinh viên có thể học tập và cập nhật kiến thức cũ, mới ngoài giờ học trên giảng đường. Đồng thời, các bạn sinh viên cũng có những góc thư giãn trong khuôn viên trường sau những giờ học căng thẳng.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Phú Xuân
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều