Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

- Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

- Mã trường: HPU

- Loại trường: Tư thục

- Địa chỉ: Số 36, đường Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng

- SĐT: 0936 821 821 - 0901 598 698

- Email: [email protected]

- Website: www.hpu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity

- Tiktok: www.tiktok.com/@hpuofficial

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (năm 2024)

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

1. Đối tượng tuyển sinh

• Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

• Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nếu đã học và được công nhận hoàn thành các môn học văn hóa trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo quy định của Bộ GD&ĐT.

• Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam.

2. Phạm vi tuyển sinh

• Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức, chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100)

Tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 15,0 điểm trở lên

Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Phương thức 200)

- Tốt nghiệp THPT

- Tổng điểm 3 môn xét tuyển HK1 hoặc HK2 lớp 12 từ 15 điểm trở lên

- Hạnh kiểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 409)

- Có chứng chỉ Quốc tế tiếng Anh

- Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp ĐKXT và điểm môn ngoại ngữ quy đổi từ 15,0 điểm trở lên

Điểm Chứng chỉ tiếng Anh được quy đổi sang điểm xét tuyển (thang điểm 10) như sau:

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm quy đổi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL ITP

 

4.0

40 – 44

410

8.0

4.5

45 – 50

500

9.0

5.0

51 – 60

570

9.5

≥ 5.5

≥ 61 – 68

≥ 630

10

4. Nguyên tắc xét tuyển

Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh và theo tổng điểm xét tuyển, lấy từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.

5. Học phí

Học phí: 538.000 đồng/1 tín chỉ (Không áp dụng với chuyên ngành Khai thác cảng hàng không)

6. Học bổng

6.1. Học bổng tuyển sinh "Tự hào HPU"

Đối tượng được xét cấp học bổng Tự hào HPU theo Quyết định số 231/QĐ-HĐT ngày 8/3/2023 của Nhà trường là các thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy.

Mức học bổng: 60 triệu đồng, 45 triệu đồng, 30 triệu đồng và 15 triệu đồng

Thời gian hưởng: toàn khóa học

Điều kiện nhận học bổng:

- Có Đăng ký xét học bổng và có đầy đủ minh chứng cần thiết;

- Có hạnh kiểm 3 năm học trung học phổ thông từ mức tốt trở lên;

- Nhập học đợt 1 theo Nguyện vọng 1 trong thời gian quy định;

- Có thành tích:

+ Đối với mức học bổng 60 triệu đồng: trong thời gian học trung học phổ thông đã có một trong số các thành tích sau:

Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia;

Giành huy chương vàng, bạc, đồng trong các kỳ thi Olympic quốc tế.

+ Đối với mức học bổng 45 triệu đồng: trong thời gian học trung học phổ thông đã có một trong số các thành tích sau:

Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh; 

Đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi văn hóa, thể thao, nghệ thuật cấp tỉnh trở lên;

Thuộc tốp 3 học sinh có điểm trung bình học tập năm lớp 12 cao nhất trường THPT nơi học sinh đó theo học (căn cứ chứng nhận của trường THPT).

+ Đối với học bổng mức 30 triệu đồng: có điểm xét tuyển trung bình (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 8,5 điểm/môn trở lên.

+ Đối với học bổng mức 15 triệu đồng: có điểm xét tuyển trung bình (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 7,5 điểm/môn trở lên.

6.2. Các học bổng khác

Sinh viên Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng có kết quả học tập các môn trung bình từ 7,0 trở lên có cơ hội nhận học bổng Tài năng HPU, học bổng Hữu Nghị và một số học bổng khác trong quá trình học tập tại Trường.

7. Thời gian, hồ sơ đăng ký xét tuyển và cách thức đăng ký

7.1. Thời gian: Từ ngày 01/04/2024

7.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT: Hồ sơ đăng ký gồm có:

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường);

+ Bản sao học bạ THPT;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT; hoặc chứng nhận hoàn thành chương trình THPT; hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2024);

+ Bản sao căn cước công dân;

+ Đăng ký xét học bổng (nếu có);

+ Bản sao chứng chỉ tiếng Anh (nếu xét tuyển theo Phương thức 409);

+ Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng

7.3. Cách thức đăng ký xét tuyển

Đăng ký trực tuyến tại link: https://bit.ly/DKXT2024, sau đó gửi hồ sơ bản cứng theo đường thư tín về Trường.

Đăng ký trực tiếp: Trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Phòng Tuyển sinh, khu Giảng đường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng: Số 36 Dân Lập, Dư Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng - Điện thoại: 0901.598.698 (Ms. Thuý)  hoặc 0936.821.821 (Ms. Hiền).

8. Danh mục các ngành tuyển sinh năm 2024

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Quản trị và an ninh mạng

7480201

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Anh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A01

A10

D84

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT

2. Điện tử - Truyền thông

3. Điện tự động công nghiệp

7510301

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Sinh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A02

A10

D84

Kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành:

1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 

2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 

3. Quản lý tài nguyên đất đai

7520320

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Anh-Giáo dục công dân

3. Toán-Lý-Sinh

4. Toán-Văn-Giáo dục công dân

 

A00

D84

A02

C14

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Kế toán - kiểm toán

3. Quản trị Marketing

4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng

5. Khai thác cảng hàng không

7340101

 

 

 

1.Toán-Lý-Anh

2.Toán-Lý-Hoá

3.Toán-Văn-Giáo dục công dân

4.Toán-Văn-Anh

 

 

 

A01

A00

C14

D01

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Ngôn ngữ Anh - Trung

3. Ngôn ngữ Anh – Hàn

4. Ngôn ngữ Anh – Nhật

7220201

 

 

1.Văn-Toán-Anh

2.Văn-Giáo dục công dân-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Địa-Anh

 

 

D01

D66

D14

D15

Việt Nam học

Chuyên ngành:

1. Văn hoá Du lịch

2. Quản trị du lịch

 

7310630

1.Văn-Sử-Địa

2.Văn-Toán-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Giáo dục công dân-Anh

  C00

D01

D14

D66

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng: www.hpu.edu.vn.

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 0936 821 821 - 0901 598 698

- Email: [email protected]

- Website: www.hpu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity

- Tiktok: www.tiktok.com/@hpuofficial

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng qua các năm

Ngành học

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

15

15,00

15,00

Việt Nam học

15

15

15

15

15,00

15,00

Quản trị kinh doanh

15

15

15

15

15,00

15,00

Luật

15

15

15

15

   

Công nghệ thông tin

15

15

15

15

15,00

15,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

       

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15

15

15

15,00

15,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

15

15

15

15,00

15,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (năm 2024)

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thành lập cuối năm 1997. Trong bối cảnh nhiều trường ngoài công lập lúc bấy giờ phải đi thuê mướn phòng học để tổ chức giảng dạy. Ban lãnh đạo nhà trường nhận thấy chừng nào trường chưa có được cơ sở vật chất riêng thì “danh tiếng” của một trường Đại học vẫn là xa vời. Chính vì vậy ngay khi tìm được đất xây dựng trường, nhà trường đã bắt đầu xây dựng khu giảng đường, khu lớp học 3 tầng, khu thực hành thí nghiệm, khu thư viện… Tổng số lên đến gần 100 phòng nhằm phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu. 5 năm sau, ngày 4/01/2002 nhà trường cắt băng khánh thành Khu liên hợp thể dục thể thao – Khách sạn sinh viên (bao gồm nhà tập đa chức năng, bể bơi thông minh, sân vận động, nhà ăn sinh viên, khu nội trú Khách sạn sinh viên) với tổng số tiền đầu tư gần 100 tỉ đồng. Hiện nay nhà trường đang tiếp tục tập trung đầu tư xây dựng khu cơ sở II trên diện tích 12 ha đất tại Minh Tân, Kiến Thụy, Hải Phòng với vốn đầu tư dự kiến khoảng 800 tỉ đồng.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (năm 2024)

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (năm 2024)

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-hai-phong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học