Đại học Cửu Long (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Cửu Long

- Tên trường: Đại học Cửu Long

- Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)

- Mã trường: DCL

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức

- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long

- SĐT: 0270.38 32 538

- Email: [email protected]

- Website: http://www.mku.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/

Đại học Cửu Long (năm 2024)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cửu Long

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức tuyển sinh, hoặc sử dụng đồng thời nhiều phương thức tuyển sinh để đăng ký:

* Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT)

Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau đây:

- Xét Điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn

- Xét Điểm trung bình 2 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: Học kỳ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.

- Xét Điểm trung bình 2 học kỳ của tất cả các môn: Học kỷ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.

* Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

* Xét kết quả học tập bậc trung cấp trở lên: Áp dụng cho ngành thuộc khối sức khỏe.

* Tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng: Áp dụng cho ngành thuộc khối sức khỏe(thi 3 môn Toán, Hóa, Sinh)

* Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.

b. Xét kết quả học tập THPT

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:

+ Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Hoặc điểm trung bình chung của học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.

c. Phương thức thi tuyển riêng

+ Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng.

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.

d. Phương thức xét kết quả từ bậc Trung cấp trở lên

* Đối với thí sinh dự tuyển vào Đại học các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học), ngưỡng đầu dào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

- Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

- Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá, có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

- Tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH đạt loại Giỏi trở lên.

- Tốt nghiệp trình độ TC hoặc CĐ, hoặc ĐH đạt loại Khá, có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

* Đối với thí sinh dự tuyển vào Đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh Y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí như sau:

- Học lực lớp 12 đạt loại Khá, hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên. 

- Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

- Tốt nghiệp trình độ TC, CĐ, ĐH đạt từ loại Khá trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Xem học phí của trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh https://tuyensinh.mku.edu.vn/

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học chính quy 2024 (theo mẫu của Trường): Áp dụng cho thí sinh đăng ký xét học bạ

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời photo, công chứng (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng): Thí sinh có thể bổ sung sau.

- Học bạ THPT photo công chứng: Áp dụng cho thí sinh đăng ký xét học bạ

- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT: Áp dụng cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển đợt 1: Thực hiện theo quy định của Bộ GD ĐT

- Lệ phí xét tuyển các đợt bổ sung: Nhà trường miễn lệ phí xét tuyển

- Lệ phí ôn thi và thi tuyển sinh riêng: 1.500.000 đòng/thí sing

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

* Phương thức xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT

- Đợt xét tuyển sớm: từ tháng 03/2024 đến tháng 07/2024;

- Đợt 1: từ tháng 07/2024 đến tháng 08/2024;

- Đợt 2: bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).

* Phương thức tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng

- Đợt 1: dự kiến tháng 04/2024;

- Đợt 2: dự kiến tháng 09/2024.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT
Xét học bạ

Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để xét tuyển

Xét kết quả học tập bậc Trung cấp

1

Thiết kế đồ họa

7210403

A00, A01, C04, D01

36

48

2

Dược học

7720201

A00, B00, C08, D07

118

176

294

392

3

Điều dưỡng

7720301

A02, B00, B03, D08

168

252

420

560

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, B03, D07

72

108

180

240

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D15

24

36

6

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

C00, D01, D14, D15

12

18

7

Đông Phương học

7310608

A01, C00, D01, D14

24

36

8

Công tác xã hội

7760101

A01, C00, C01, D01

08

12

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

24

36

10

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01

20

30

11

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01

20

30

12

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C04, D01

28

42

13

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C04, D01

12

18

14

Kế toán

7340301

A00, A01, C04, D01

24

36

15

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A01, C04, D01

22

33

16

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

48

72

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D01, C01

36

54

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, D01, C01

12

18

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, C01

08

12

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, C01

18

27

21

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, C01

20

30

22

Nông học

7620109

A00, A01, B00, B03

08

12

23

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B03

08

12

24

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B03

08

12

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, C01

60

90

26

Thú y

7640101

A00, A01, B00, B03

24

36

27

Marketing

7340115

A00, A01, C04, D01

24

36

28

Kỹ thuật Y sinh

7520212

A00, A01, B00, C01

24

36

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Cửu Long: http://www.mku.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long

- SĐT: 0270.38 32 538

- Email: [email protected]

- Website: http://www.mku.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Cửu Long năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Cửu Long như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Điều dưỡng

18

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên

19

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

Ngôn ngữ Anh

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Đông Phương học

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công tác xã hội

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Luật kinh tế

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Quản trị kinh doanh

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Kinh doanh thương mại

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Kế toán

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Tài chính - ngân hàng

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ thông tin

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ thực phẩm

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ sinh học

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Nông học

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Bảo vệ thực vật

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Dược học

21

21

21

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21,00

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

Luật

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Nuôi trồng thủy sản

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Thiết kế đồ họa

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

6,0

15,00

6,00

Thú y

15

6,0

15,00

6,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Cửu Long

Với diện tích sử dụng lên tới 22.5 ha, trường ĐH Cửu Long có hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm chất lượng cao cùng nhiều hạ tầng cơ sở khác giúp nâng cao trải nghiệm của sinh viên khi học tập tại trường. Ngoài ra, ký túc xá xây dựng từ năm 2016 khang trang, hiện đại cũng góp phần tạo môi trường sinh hoạt lý tưởng cho sinh viên.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Cửu Long

Đại học Cửu Long (năm 2024)

Đại học Cửu Long (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-vinh-long.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học