Đại học Công nghiệp Việt - Hung (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung

- Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)

- Mã trường: VHD

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng

- Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

- SĐT: 0243.3838.345

- Email: [email protected]

- Website: http://viu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024 (phương thức 100).

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (phương thức 200).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 100: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ≥ 15 điểm

- Phương thức 200: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Các đối tượng được xét tuyển thẳng:

a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;

b. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; cấp tỉnh; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành phù hợp;

c. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

7. Học phí

* Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:

Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Học phí năm học 2024 - 2025:

- Nhóm ngành kinh tế và quản lý 470.000 đồng/1 tín chỉ;

- Nhóm ngành công nghệ và công nghệ kỹ thuật 576.000 đồng/1 tín chỉ.

* Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học:

Thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

Học phí theo năm

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2027-2028

2028-2029

Tổng cộng toàn khóa

Khối Kinh tế (Cử nhân)

14.100.000

15.900.000

17.900.000

20.048.000

 

67.948.000

Khối Kỹ thuật (Cử nhân)

16.400.000

18.500.000

20.900.000

23.408.000

 

79.208.000

Khối Kỹ thuật (Kỹ sư)

16.400.000

18.500.000

20.900.000

23.408.000

26.200.000

105.408.000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

a) Bản sao hợp lệ (công chứng) các loại giấy tờ sau:

- Học bạ trung học phổ thông (2 bản);

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2024 (2 bản);

- Giấy khai sinh (1 bản);

- Căn cước công dân (2 bản);

 - Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).

b) Bản chính các giấy tờ sau:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu:tuyensinh.viu.edu.vn);

- Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024(Nếu xét điểm thi);

- Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú;

- Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với nam sinh viên;

- Ảnh 4x6: 02 chiếc.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

* Đợt 1: từ 01/02/2024 - 30/4/2024(xét tuyển sớm phương thức 200)

* Đợt 2: từ 01/5/2024 - 30/6/2024(xét tuyển sớm phương thức 200)

* Đợt xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT: thực hiện xét tuyển theo quy định

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Điểm thi THPT

(100)

100

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

20

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

100

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

30

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

50

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

Điểm thi THPT

(100)

30

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

90

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

30

C00

C19

C20

D01

Tổng

450

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Học bạ THPT

(200)

250

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

50

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

250

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

90

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

120

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

90

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

210

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

90

C00

C19

C20

D01

Tổng

1150

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: http://viu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

- SĐT: 0243.3838.345

- Email: [email protected]

- Website: http://viu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

14

16

16,00

16,0

18,0

15,0

20,0

Quản trị kinh doanh

14

16

16,00

16,0

18,0

15,0

18,0

Tài chính – Ngân hàng

14

16

16,00

16,0

18,0

15,0

18,0

Công nghệ thông tin

14

16

16,00

16,0

18,0

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

16

16,00

16,0

18,0

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

16

16,00

16,0

18,0

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

16

16,00

16,0

18,0

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16

16,00

16,0

18,0

15,0

18,0

IV. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:

- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ);

- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000đ/ tháng (390.000đ/1 tín chỉ);

- Khối ngành VII - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ).

V. Chương trình đào tạo

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Điểm thi THPT

(100)

100

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

20

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

100

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

30

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

50

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

Điểm thi THPT

(100)

30

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

90

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

30

C00

C19

C20

D01

Tổng

450

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Học bạ THPT

(200)

250

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

50

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

250

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

90

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

120

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

90

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

210

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

90

C00

C19

C20

D01

Tổng

1150

VI. Một số hình ảnh

Đại học Công nghiệp Việt - Hung (năm 2024)

Đại học Công nghiệp Việt - Hung (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học