Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Website: http://www.iuh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sviuh/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây)
+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên
+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024
+ Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ xét tuyển phải có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT nơi học sinh đang theo học, danh sách các trường ký kết hợp tác tra cứu tại đây
Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).
b) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi. Đối với học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH.
c) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
d) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024.
Lưu ý:
- Đối với học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 của các trường THPT thuộc các trường có chất lượng tốt (dựa trên điểm đầu vào năm lớp 10, kết quả phân tích chất lượng học tập tại IUH, kết quả đối sánh giữa điểm học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT) ngoài việc cộng điểm ưu tiên đối tượng chính sách, khu vực ưu tiên (nếu có), Nhà trường có thêm chính sách cộng điểm khuyến khích trong xét tuyển (chỉ áp dụng đối với thí sinh sử dụng phương thức ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Nhà trường và phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12:
+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT
+ Có các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng, ngưỡng điểm là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.
- Xét tuyển sử dụng kết qua thi tốt nghiệp THPT năm 2024
+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT
+ Nhà trường sẽ thông báo sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024:
+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT
+ Thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường cho tất cả các ngành là 650 điểm
5. Chính sách ưu tiên
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
* Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:
- Khối ngành Kinh tế 32.850.000 VNĐ/1 năm học.
- Khối ngành Kỹ thuật 33.500.000 VNĐ/1 năm học.
- Riêng ngành Dược học học phí 53.580.000 VNĐ/1 năm học,a
Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
a) Phương thức 1:
- Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Diện ưu tiên xét tuyển thẳng
- Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường)
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024
- Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 (có công chứng)
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
8. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh Bộ Giáo dục và Đào tạo: 20.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng
- Lệ phí xét tuyển Phương thức ưu tiên xét tuyển theo Đề án của IUH: 30.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng
- Lệ phí xét tuyển Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: 20.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng
- Lệ phí xét tuyển Phương thức sử dụng kết quả học tập ở THPT năm lớp 12 (học bạ THPT): 30.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng
- Lệ phí xét tuyển Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh: 25.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng
9. Thời gian đăng kí xét tuyển
a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Điều 8 quy chế tuyển sinh : Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 16/04/2024 đến hết 16g30 ngày 01/07/2024.
- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 16/04/2024 đến hết 16g30 ngày 05/07/2024.
- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
c) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
* Lưu ý:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH bằng các phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (học bạ);
- Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng và Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Tp.HCM phải đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống Quốc Gia hoặc đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) phải thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được cấp tài khoản. Việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo kế hoạch của BGDĐT.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
---|---|---|---|---|
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510302 |
A00, A01, C01, D90 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông; |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
|
5 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch. |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện. |
7510205 |
7510205C |
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng. |
7510206 |
7510206C |
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
13 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, C01, D90 |
|
14 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
|
15 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
|
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững . |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
|
17 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
|
18 |
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính |
7460108 |
A00, A01, D01, D90 |
|
19 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, C02 |
20 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07, C08 |
|
21 |
Công nghệ thực phẩm* |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
22 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
|
23 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
|
24 |
Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
25 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
|
27 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường* |
7510406 |
A00, B00, D07, D90 |
|
28 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế. |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
29 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh. |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
7340301Q |
A00, A01, D01, D96 |
|
31 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
7340302Q |
A00, A01, D01, D96 |
|
32 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính. |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
33 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
34 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
7810103C |
A01, C01, D01, D96 |
36 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
37 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
7340122C |
A01, C01, D01, D90 |
38 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
|
39 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
40 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ | ||||
41 |
Quản trị kinh doanh |
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
|
42 |
Marketing |
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
|
43 |
Kế toán |
7340301K |
A00, A01, D01, D96 |
|
44 |
Tài chính ngân hàng |
7340201K |
A00, A01, D01, D96 |
|
45 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
|
46 |
Ngôn ngữ anh |
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
|
47 |
Khoa học máy tính |
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
|
48 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ : Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0283.8940 390
- Fax: 0283.9940 954
- Email: [email protected]
III. Điểm chuẩn các năm
1. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
24,00 |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 2 chuyên ngành: - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
21,50 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
24,0 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
22,0 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
22,50 |
24,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
22,0 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
24,50 |
25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
19,50 |
20,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
19,0 |
23,00 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
19,0 |
205,0 |
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
21,25 |
23,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
26,0 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
20,0 |
24,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học y dược - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
22,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
19,0 |
21,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
Nhóm ngành Kế toán: - Kế toán - Thuế và kế toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
25,0 |
20,00 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
24,75 |
25,00 |
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
26,0 |
25,50 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
25,50 |
26,00 |
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
26,00 |
||||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
24,00 |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
19,0 |
24,00 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
26,0 |
27,00 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
25,50 |
24,00 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
27,0 |
26,00 |
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
25,0 |
24,00 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
22,25 |
24,50 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|||||
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
20,50 |
23,50 |
24,00 |
22,25 |
24,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
21,50 |
24,50 |
24,50 |
23,50 |
24,50 |
||
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
17 |
20,50 |
22,00 |
22,50 |
22,00 |
||
Khoa học dữ liệu |
23 |
26,00 |
|||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17 |
18,50 |
20 |
19,0 |
20,00 |
||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
|||
Kỹ thuật hóa phân tích |
18,50 |
21 |
19,0 |
21,00 |
|||
Kiểm toán |
25,0 |
23,00 |
2. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
19,0 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
20,50 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
21,0 |
22,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
20,0 |
22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
24,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
21,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
19,0 |
22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
20,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
||||
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
21,00 |
|
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
23,0 |
20,00 |
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
24,0 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
23,0 |
20,00 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
24,00 |
20,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
18 |
19,50 |
21,50 |
21,0 |
18,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
18 |
21,00 |
22,00 |
22,0 |
22,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19,50 |
21,00 |
22,0 |
21,00 |
|||
Luật kinh tế |
23,25 |
22,00 |
24,0 |
22,00 |
|||
Luật quốc tế |
20,00 |
21,00 |
24,0 |
21,00 |
|||
Dược học |
23,0 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
22,0 |
18,00 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
18,50 |
||||||
Nhóm ngành Công nghệ hóa học |
18,0 |
21,00 |
|||||
Kế toán - Kế toán - Thuế và kế toán |
22,50 |
21,00 |
|||||
Kiểm toán |
22,50 |
21,00 |
IV. Học phí
A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024
- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2024, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.
- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.
- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023
- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.
- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.
- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.
- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.
C. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:
+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học
+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
D. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021
- Đối với cơ sở TP.HCM
- Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm
- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
- Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm
- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ
E. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019 - 2020
* Hệ Đại học:
- Khối Kinh tế: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.825.000 đồng/ tháng
- Khối Công nghệ: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.925.000 đồng/ tháng
* Đại học Chất lượng cao:
- Khối Kinh tế: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.805.000 đồng/ tháng
- Khối Công nghệ: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.975.000 đồng/ tháng
* Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp:
-Khối Kinh tế: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng
* Khối Công nghệ: 350.000 đồng/ tín, tương đương 1.120.000 đồng/ tháng
* Đại học liên thông, văn bằng 2 vừa học vừa làm: 660.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 1.980.000 đồng/ tháng
* Cao đẳng liên thông: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng
V. Chương trình đào tạo
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
---|---|---|---|---|
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510302 |
A00, A01, C01, D90 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông; |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
|
5 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch. |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện. |
7510205 |
7510205C |
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng. |
7510206 |
7510206C |
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
13 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, C01, D90 |
|
14 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
|
15 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
|
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững . |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
|
17 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
|
18 |
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính |
7460108 |
A00, A01, D01, D90 |
|
19 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, C02 |
20 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07, C08 |
|
21 |
Công nghệ thực phẩm* |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
22 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
|
23 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
|
24 |
Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
25 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
|
27 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường* |
7510406 |
A00, B00, D07, D90 |
|
28 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế. |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
29 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh. |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
7340301Q |
A00, A01, D01, D96 |
|
31 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
7340302Q |
A00, A01, D01, D96 |
|
32 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính. |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
33 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
34 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
7810103C |
A01, C01, D01, D96 |
36 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
37 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
7340122C |
A01, C01, D01, D90 |
38 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
|
39 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
40 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ | ||||
41 |
Quản trị kinh doanh |
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
|
42 |
Marketing |
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
|
43 |
Kế toán |
7340301K |
A00, A01, D01, D96 |
|
44 |
Tài chính ngân hàng |
7340201K |
A00, A01, D01, D96 |
|
45 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
|
46 |
Ngôn ngữ anh |
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
|
47 |
Khoa học máy tính |
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
|
48 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều