Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)

- Mã trường: IUH

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

- SĐT: 0283.8940.390

- Website: http://www.iuh.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/sviuh/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:

a) Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây)

+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);

+ Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên

+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024 

+ Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ xét tuyển phải có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT nơi học sinh đang theo học, danh sách các trường ký kết hợp tác tra cứu tại đây

Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).

b) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi. Đối với học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH.

c) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

d) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024.

Lưu ý:

- Đối với học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 của các trường THPT thuộc các trường có chất lượng tốt (dựa trên điểm đầu vào năm lớp 10, kết quả phân tích chất lượng học tập tại IUH, kết quả đối sánh giữa điểm học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT) ngoài việc cộng điểm ưu tiên đối tượng chính sách, khu vực ưu tiên (nếu có), Nhà trường có thêm chính sách cộng điểm khuyến khích trong xét tuyển (chỉ áp dụng đối với thí sinh sử dụng phương thức ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Nhà trường và phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12:

+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT

+ Có các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng, ngưỡng điểm là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.

- Xét tuyển sử dụng kết qua thi tốt nghiệp THPT năm 2024

+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT

+ Nhà trường sẽ thông báo sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.

- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024:

+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT

+ Thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường cho tất cả các ngành là 650 điểm

5. Chính sách ưu tiên

- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

* Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:

- Khối ngành Kinh tế 32.850.000 VNĐ/1 năm học.

- Khối ngành Kỹ thuật 33.500.000 VNĐ/1 năm học.

- Riêng ngành Dược học học phí 53.580.000 VNĐ/1 năm học,a

Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.

7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

a) Phương thức 1:

- Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Diện ưu tiên xét tuyển thẳng

- Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường)

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12

- Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.

d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024

- Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 (có công chứng)

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

8. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh Bộ Giáo dục và Đào tạo: 20.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng

- Lệ phí xét tuyển Phương thức ưu tiên xét tuyển theo Đề án của IUH: 30.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng

- Lệ phí xét tuyển Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: 20.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng

- Lệ phí xét tuyển Phương thức sử dụng kết quả học tập ở THPT năm lớp 12 (học bạ THPT): 30.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng

- Lệ phí xét tuyển Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh: 25.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng

9. Thời gian đăng kí xét tuyển

a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Điều 8 quy chế tuyển sinh : Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 16/04/2024 đến hết 16g30 ngày 01/07/2024.

- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 16/04/2024 đến hết 16g30 ngày 05/07/2024.

- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

c) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

* Lưu ý:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH bằng các phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (học bạ);

- Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng và Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Tp.HCM phải đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống Quốc Gia hoặc đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) phải thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được cấp tài khoản. Việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo kế hoạch của BGDĐT.

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

2

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông;

7510302C

A00, A01, C01, D90

5

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch.

7480108

7480108C

A00, A01, C01, D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện.

7510205

7510205C

A00, A01, C01, D90

10

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng.

7510206

7510206C

A00, A01, C01, D90

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, C01, D90

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, C01, D90

13

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, C01, D90

14

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, C01, D01, D90

15

Thiết kế thời trang

7210404

A00, C01, D01, D90

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững .

7480201

A00, A01, D01, D90

17

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;

7480201C

A00, A01, D01, D90

18

Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính

7460108

A00, A01, D01, D90

19

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

7510401

7510401C

A00, B00, D07, C02

20

Dược học

7720201

A00, B00, D07, C08

21

Công nghệ thực phẩm*

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

22

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

A00, B00, D07, D90

23

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D07, D90

24

Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

25

Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

7850103

A01, C01, D01, D96

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

B00, C02, D90, D96

27

Công nghệ kỹ thuật môi trường*

7510406

A00, B00, D07, D90

28

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế.

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D96

29

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh.

7340302

7340302C

A00, A01, D01, D96

30

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

7340301Q

A00, A01, D01, D96

31

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

7340302Q

A00, A01, D01, D96

32

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính.

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D96

33

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

34

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

35

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

7810103C

A01, C01, D01, D96

36

Kinh doanh quốc tế*

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

37

Thương mại điện tử

7340122

7340122C

A01, C01, D01, D90

38

Ngôn ngữ anh

7220201

D01, D14, D15, D96

39

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

40

Luật quốc tế

7380108

7380108C

A00, C00, D01, D96

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
(Du học Mỹ)

41

Quản trị kinh doanh

7340101K

A01, C01, D01, D96

42

Marketing

7340115K

A01, C01, D01, D96

43

Kế toán

7340301K

A00, A01, D01, D96

44

Tài chính ngân hàng

7340201K

A00, A01, D01, D96

45

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101K

B00, C02, D90, D96

46

Ngôn ngữ anh

7220201K

D01, D14, D15, D96

47

Khoa học máy tính

7480101K

A00, A01, D01, D90

48

Kinh doanh quốc tế

7340120K

A01, C01, D01, D96

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ : Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

- Điện thoại: 0283.8940 390

- Fax: 0283.9940 954

- Email: [email protected]

III. Điểm chuẩn các năm

1. Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,50

24,50

24,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 2 chuyên ngành:

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,50

23

17

21,00

22,00

21,50

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

23

21

24,25

23,50

24,0

23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19,50

26

22,50

23,50

24,00

22,0

24,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

25,75

22,50

24,00

24,00

22,50

24,00

Công nghệ chế tạo máy

17,50

24,50

20,50

22,25

23,00

22,0

23,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,50

27

23

25,50

25,50

24,50

25,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

22

17

19,00

20,50

19,50

20,50

Kỹ thuật xây dựng

17

24

18

21,00

23,00

19,0

23,00

Công nghệ dệt, may

18

24,50

18

20,25

20,25

19,0

205,0

Thiết kế thời trang

17,25

23

19

22,50

23,00

21,25

23,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

19,50

25

23

25,25

26,00

26,0

26,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

20

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Công nghệ thực phẩm

18,50

27

21

23,00

24,00

20,0

24,00

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

17

22,25

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

22

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học y dược

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thẩm mỹ

17

24,75

18

21,00

21,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

17

18,52

20,00

19,0

21,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Nhóm ngành Kế toán:

- Kế toán

- Thuế và kế toán

19

25

21,50

25,00

23,75

25,00

23,00

25,0

20,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

18,50

25,50

22,50

25,50

25,50

24,75

25,00

Marketing

19,50

26

24,50

26,00

26,00

26,0

25,50

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19,50

26

22,75

25,50

26,00

25,50

26,00

Quản trị khách sạn

20

26,50

26,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

24,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

22

24,00

24

19,0

24,00

Kinh doanh quốc tế

20,50

27,25

23,50

25,50

27,00

26,0

27,00

Thương mại điện tử

19,50

26

22,50

25,00

24,00

25,50

24,00

Luật kinh tế

21

26,75

23,25

26,00

26,00

27,0

26,00

Luật quốc tế

19,50

25,25

20,50

24,25

24,00

25,0

24,00

Ngôn ngữ Anh

19,50

25,25

20,50

24,50

24,50

22,25

24,50

Quản lý đất đai

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

20,50

23,50

24,00

22,25

24,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

21,50

24,50

24,50

23,50

24,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

17

20,50

22,00

22,50

22,00

Khoa học dữ liệu

23

26,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

17

18,50

20

19,0

20,00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

18,50

20,00

19,0

20,00

Kỹ thuật hóa phân tích

18,50

21

19,0

21,00

Kiểm toán

25,0

23,00

2. Hệ đào tạo chất lượng cao

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

16

20

17

17,50

21,00

19,0

21,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

23

18

20,00

22,50

20,50

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

21

18

19,50

22,00

21,0

22,00

Công nghệ chế tạo máy

16

20

18

18,00

22,00

20,0

22,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

17,50

23,50

19

23,25

23,00

24,25

23,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

19,50

17

17,50

21,00

21,00

Công nghệ thực phẩm

16

22,25

17

17,50

22,00

19,0

22,00

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

17

19,50

17

17,50

21,00

20,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

19

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

16,50

24

19

23,00

21,75

21,00

21,00

21,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

16,50

22

19

23,50

22,00

23,0

20,00

Marketing

17

23

19

24,50

22,00

24,0

20,00

Quản trị kinh doanh

17

23

19

23,75

22,00

23,0

20,00

Kinh doanh quốc tế

18

25

19

24,00

22,00

24,00

20,00

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

18

19,50

21,50

21,0

18,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

18

21,00

22,00

22,0

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

19,50

21,00

22,0

21,00

Luật kinh tế

23,25

22,00

24,0

22,00

Luật quốc tế

20,00

21,00

24,0

21,00

Dược học

23,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22,0

18,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

18,50

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

18,0

21,00

Kế toán

- Kế toán

- Thuế và kế toán

22,50

21,00

Kiểm toán

22,50

21,00

IV. Học phí

A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024

- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2024, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.

- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.

- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023

- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.

- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.

- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.

- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.

C. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:

+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học

+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

D. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021

- Đối với cơ sở TP.HCM

- Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ

E. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019 - 2020

* Hệ Đại học:

- Khối Kinh tế: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.825.000 đồng/ tháng

- Khối Công nghệ: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.925.000 đồng/ tháng

* Đại học Chất lượng cao:

- Khối Kinh tế: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.805.000 đồng/ tháng

- Khối Công nghệ: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.975.000 đồng/ tháng

* Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp:

-Khối Kinh tế: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng

* Khối Công nghệ: 350.000 đồng/ tín, tương đương 1.120.000 đồng/ tháng

* Đại học liên thông, văn bằng 2 vừa học vừa làm: 660.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 1.980.000 đồng/ tháng

* Cao đẳng liên thông: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng

V. Chương trình đào tạo

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

2

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông;

7510302C

A00, A01, C01, D90

5

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch.

7480108

7480108C

A00, A01, C01, D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện.

7510205

7510205C

A00, A01, C01, D90

10

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng.

7510206

7510206C

A00, A01, C01, D90

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, C01, D90

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, C01, D90

13

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, C01, D90

14

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, C01, D01, D90

15

Thiết kế thời trang

7210404

A00, C01, D01, D90

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững .

7480201

A00, A01, D01, D90

17

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;

7480201C

A00, A01, D01, D90

18

Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính

7460108

A00, A01, D01, D90

19

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

7510401

7510401C

A00, B00, D07, C02

20

Dược học

7720201

A00, B00, D07, C08

21

Công nghệ thực phẩm*

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

22

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

A00, B00, D07, D90

23

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D07, D90

24

Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

25

Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

7850103

A01, C01, D01, D96

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

B00, C02, D90, D96

27

Công nghệ kỹ thuật môi trường*

7510406

A00, B00, D07, D90

28

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế.

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D96

29

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh.

7340302

7340302C

A00, A01, D01, D96

30

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

7340301Q

A00, A01, D01, D96

31

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

7340302Q

A00, A01, D01, D96

32

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính.

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D96

33

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

34

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

35

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

7810103C

A01, C01, D01, D96

36

Kinh doanh quốc tế*

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

37

Thương mại điện tử

7340122

7340122C

A01, C01, D01, D90

38

Ngôn ngữ anh

7220201

D01, D14, D15, D96

39

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

40

Luật quốc tế

7380108

7380108C

A00, C00, D01, D96

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
(Du học Mỹ)

41

Quản trị kinh doanh

7340101K

A01, C01, D01, D96

42

Marketing

7340115K

A01, C01, D01, D96

43

Kế toán

7340301K

A00, A01, D01, D96

44

Tài chính ngân hàng

7340201K

A00, A01, D01, D96

45

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101K

B00, C02, D90, D96

46

Ngôn ngữ anh

7220201K

D01, D14, D15, D96

47

Khoa học máy tính

7480101K

A00, A01, D01, D90

48

Kinh doanh quốc tế

7340120K

A01, C01, D01, D96

VI. Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học