Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University (HTU)
- Mã trường: CCM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Bồi dưỡng
- Địa chỉ: Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
- SĐT: 0243.8276.514
- Email: [email protected]
- Website:http://hict.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tshict
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (Mã 100): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2 (Mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT).
- Phương thức 3 (Mã 303): Xét tuyển thẳng theo phương án riêng.
- Phương thức 4 (Mã 402): Xét tuyển điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 5 (Mã 405): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm thi năng khiếu được tổ chức tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (dự kiến tổ chức thi vào tháng 7/2024).
- Phương thức 6 (Mã 406): Xét kết quả học tập THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm thi năng khiếu được tổ chức tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (dự kiến tổ chức thi vào tháng 7/2024).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển sử dụng kết qả thi tốt nghiệp THPT: Trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đăng ký tính cả điểm ưu tiên đat 18 điểm trở lên
- Phương thức xét tuyển bằng điểm bài thi đánh giá năng năm năm 2024 (thang điểm 150): Tổng điểm thi ≥ 70 điểm
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội)
6. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trường không xét tuyển thẳng với các đối tượng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
- Ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng không dùng quyền xét tuyển thẳng: Các đối tượng xét tuyển thẳng được quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022 không được hưởng ưu tiên khi xét tuyển vào truòngq.
- Điểm ưu tiên xét tuyển theo khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7. Học phí
Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2024 - 2025 là 504.000đ/1 tín chỉ, học phí năm học tiếp theo không tăng qua 10% so với năm học liền trước.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT
* Các phương thức còn lại:
Hồ sơ xét tuyển (áp dụng cho hình thức nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp ), gồm:
- Photo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
- Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng
- Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (tải tại đây);
- Bản sao hợp lệ kết quả học tập THPT (nếu thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT hoặc tuyển thẳng theo kết quả học tập THPT);
- Bản sao chứng chỉ tiếng Anh (nếu thí sinh tuyển thẳng theo chứng chỉ tiếng Anh);
- Bản sao điểm thi ĐGNL (áp dụng cho phương thức xét tuyển theo điểm thi ĐGNL).
* Hồ sơ đăng ký thi tuyển môn năng khiếu
- Trường hợp sử dụng phương thức xét kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển, hồ sơ gồm:
+ Bản sao hợp lệ kết quả học tập THPT (photo, công chứng);
+ Photo chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (tải tại đây)
+ Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);
+ 02 ảnh cơ 4x6cm chụp trong vòng 6 tháng;
+ Lệ phí dự thi năng khiếu 300.000đ/hồ sơ
- Trường hợp sử dụng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với thi tuyển, hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (tải tại đây)
+ 02 ảnh cơ 4x6cm chụp trong vòng 6 tháng;
+ Lệ phí dự thi năng khiếu 300.000đ/hồ sơ
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển 30.000 đ/1 hồ sơ:
- Chọn một trong 2 hình thức sau:
(a) Thứ nhất: Nộp lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ (lệ phí để trong hồ sơ)
(b) Thứ hai: Nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản theo các thông tin chuyển khoản sau:
- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
- Số TK: 15110000069995
- Tại Ngân hàng TMCP Đầu tư phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thành Đô
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Từ 01/3/2024 đến hết 31/5/2024
- Đợt 2: Từ 01/6/2024 đến hết 05/7/2024
- Đợt 3: Từ 06/7/2024 đến hết 30/7/2024
- Đợt 4: Từ 01/8/2024 đến hết 31/8/2024
- Đợt 5: Từ 01/9/2024 đến hết 31/9/2024
- Nhà trường tổ chức thi tuyển môn năng khiếu (Bố cục, vẽ Hình họa): Từ 15/2/2024 đến 13/7/2024
11. Ký hiệu , mã ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1. Đại học
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
A |
KHỐI NGÀNH DỆT MAY |
|||
1 |
Công nghệ May - Chuyên ngành Thiết kế mẫu - Chuyên ngành Thiết kế công nghệ - Chuyên ngành Quản lý chất lượng - Chuyên ngành Quản lý, điều hành sản xuất |
7540209 |
500 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học -A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
- Chuyên ngành Công nghệ kéo sợi - Chuyên ngành Công nghệ Dệt thoi - Chuyên ngành Công nghệ dệt kim |
7540202 |
30 |
|
B |
KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT |
|||
3 |
- Chuyên ngành ảo trì thiết bị may - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Thiết kế, chế tạo dưỡng, cữ gá ngành may |
7510201 |
50 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may |
7510301 |
50 |
|
C |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH |
|||
5 |
- Chuyên ngành Quản lý công nghiệp - Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may - Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510601 |
150 |
|
6 |
- Chuyên ngành Marketing dịch vụ - Chuyên ngành Kinh doanh thời trang - Chuyên ngành Quản trị Marketing |
7340115 |
120 |
|
7 |
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp |
7340301 |
120 |
|
8 |
7340122 |
60 |
||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
120 |
|
D |
KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT |
|||
10 |
- Chuyên ngành Thiết kế sáng tạo; - Chuyên ngành Thiết kế kỹ thuật |
7210404 |
180 |
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật -V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật -H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục |
11 |
Thiết kế đồ họa (Ngành mới) |
7210403 |
60 |
Ghi chú:
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; V00: Toán, Vật lý, Năng khiếu 1; V01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 1; H00: Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2.
- Năng khiếu 1 là điểm thi môn Vẽ mỹ thuật tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội hoặc điểm thi năng khiếu khối V, khối H của trường đại học khác có tổ chức thi trong năm 2024.
- Năng khiếu 2 là điểm thi môn Bố cục màu tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội hoặc điểm thi năng khiếu khối H của trường đại học khác có tổ chức thi trong năm 2024.
2. Cao đẳng
TT |
Nghề đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
1 |
Công nghệ may |
120 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học -A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Thí sinh tốt nghiệp THPT |
2 |
Sửa chữa thiết bị may |
12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
- Để biết thêm thông tin xin vui lòng liên hệ phòng Tuyển sinh và Truyền thông Điện thoại: 024.36922552;
- Hotline/Zalo: 0917966488; 0915001951
- Website: hict.edu.vn;
- Email: [email protected]
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ may |
21 |
16 |
16 |
21 |
17,50 |
20,00 |
18,00 |
21,00 |
20,00 |
21,00 |
Công nghệ sợi, dệt |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
Quản lý công nghiệp |
19 |
14 |
15 |
19 |
16,50 |
19,00 |
17,00 |
20,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
Marketing |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
20,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
Thiết kế thời trang |
20 |
14 |
15 |
20 |
18,00 |
20,00 |
19,00 |
21,00 |
20,00 |
21,00 |
Kế toán |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
||||
Thương mại điện tử |
18,00 |
19,00 |
IV. Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023
Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 theo quy định. Tương ứng đơn giá học phí dự kiến sẽ tăng từ 1.00.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ trên cả năm.
B. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022
Trường có quy định lộ trình tăng học phí hàng năm. Mức tăng không quá 10% so với năm học trước. Dựa vào mức học phí năm 2021, năm 2022 trường HTU quy định mức học phí là 385.000 VNĐ/tín chỉ. Như vậy trung bình 1 năm sinh viên cần chi trả cho học phí là 19.250.000 VNĐ.
C. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2021
Năm 2021 – 2022, Đại học công nghệ Dệt may Hà Nội là trường đào tạo theo hình thức niên chế vì thế học phí sẽ được quy định theo từng tháng và nhà trường sẽ thu theo từng học kì. Trường đã đề ra mức học phí bình quân tối đa (của chương trình đại trà, trình độ đại học hệ chính quy) năm 2021 – 2022: 15.960.000 VNĐ/năm.
D. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2020
Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
V. Chương trình đào tạo
1. Đại học
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
A |
KHỐI NGÀNH DỆT MAY |
|||
1 |
Công nghệ May - Chuyên ngành Thiết kế mẫu - Chuyên ngành Thiết kế công nghệ - Chuyên ngành Quản lý chất lượng - Chuyên ngành Quản lý, điều hành sản xuất |
7540209 |
500 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học -A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
- Chuyên ngành Công nghệ kéo sợi - Chuyên ngành Công nghệ Dệt thoi - Chuyên ngành Công nghệ dệt kim |
7540202 |
30 |
|
B |
KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT |
|||
3 |
- Chuyên ngành ảo trì thiết bị may - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Thiết kế, chế tạo dưỡng, cữ gá ngành may |
7510201 |
50 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may |
7510301 |
50 |
|
C |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH |
|||
5 |
- Chuyên ngành Quản lý công nghiệp - Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may - Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510601 |
150 |
|
6 |
- Chuyên ngành Marketing dịch vụ - Chuyên ngành Kinh doanh thời trang - Chuyên ngành Quản trị Marketing |
7340115 |
120 |
|
7 |
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp |
7340301 |
120 |
|
8 |
7340122 |
60 |
||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
120 |
|
D |
KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT |
|||
10 |
- Chuyên ngành Thiết kế sáng tạo; - Chuyên ngành Thiết kế kỹ thuật |
7210404 |
180 |
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật -V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật -H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục |
11 |
Thiết kế đồ họa (Ngành mới) |
7210403 |
60 |
2. Cao đẳng
TT |
Nghề đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
1 |
Công nghệ may |
120 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học -A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Thí sinh tốt nghiệp THPT |
2 |
Sửa chữa thiết bị may |
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều