Đại học Công nghệ miền Đông (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ miền Đông năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
- Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
- Mã trường: MIT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, KP Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: (02513) 772. 668- 0981.767.568
- Email: [email protected]
- Website: https://mit.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
- Xét tuyển học bạ THPT bằng điểm cả năm lớp 12
- Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2025
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ theo 03 hình thức:
- Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên.
- Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên .
- Xét tuyển điểm ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (16,5 điểm tổng cộng 3 môn).
- Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại GIỎI trở lên.
Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Đạt điểm do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên.
Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Trung bình chỉ từ 12.5 triệu đồng/học kỳ – Mức học phí hợp lý nhất khu vực.
Cam kết không tăng quá 8% mỗi năm, giúp sinh viên và gia đình dễ dàng lên kế hoạch tài chính dài hạn.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu.
+ Bản photo có chứng thực học bạ THPT, bổ túc văn hóa phổ thông (hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
+ Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể sử dụng bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ: Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu còn chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo.
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/01 – 31/03/2024
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/04 – 31/05/2024
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 01/06 – 25/07/2024
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 07/09 – 31/10/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia |
1 |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
2 |
Thú y |
7640101 |
||
3 |
Công nghệ thông tin |
– Robot và trí tuệ nhân tạo – Công nghệ thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
4 |
Công nghệ tài chính |
– Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340205 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
6 |
Kế toán |
7340301 |
||
7 |
Quản trị kinh doanh |
– Quản trị kinh doanh – Quản trị truyền thông – Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
||
9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
||
10 |
Luật kinh tế |
7380107 |
||
11 |
Digital Marketing |
7340114 |
||
12 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
||
13 |
Đông phương học |
– Hàn Quốc học |
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ Miền Đông: https://mit.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
+ Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
SĐT: (02513) 772.668 772.669 Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
Email: [email protected]
Website: https://mit.vn/
Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo học bạ |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
20 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) |
20 |
21 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21 |
24 |
21 |
24 |
21,00 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Luật kinh tế |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quan hệ công chúng |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý đất đai |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Thú y |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
||||||
Kế toán |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
||||||
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
||||||
Đông phương học |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
IV. Chương trình đào tạo
STT | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia |
1 | Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
2 | Thú y | 7640101 | ||
3 | Công nghệ thông tin | – Robot và trí tuệ nhân tạo
– Công nghệ thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
4 | Công nghệ tài chính | – Tài chính ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp |
7340205 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | ||
6 | Kế toán | 7340301 | ||
7 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Quản trị truyền thông – Quản trị hàng không |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ||
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | ||
10 | Luật kinh tế | 7380107 | ||
11 | Digital Marketing | 7340114 | ||
12 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | ||
13 | Đông phương học | – Hàn Quốc học
|
7310608 | A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
V. Một số hình ảnh về Đại học Công nghệ Miền Đông
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều