Đại học Công nghệ Đông Á (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á

- Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)

- Mã trường: DDA

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học

- Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: 024.6262.7797

- Email: [email protected]

- Website: https://eaut.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường tuyển sinh theo các phương thức sau:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.

3.2. Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.

3.3. Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển

3.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia

3.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

-Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

-Phương thức: xét theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT và được lấy từ điểm cao

xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo quy định.

4.2 Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

- Điều kiện nhận hồ sơ:

+ Hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên quy đổi về thang điểm 30

- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:

Đối tượng 1 : Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét

ĐXT = ĐTB cả năm môn 1 + ĐTB cả năm môn 2 + ĐTB cả năm môn 3

Đối tượng 2: Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ gồm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét

ĐXT = ĐTB 3 học kỳ môn 1 + ĐTB 3 học kỳ môn 2 + ĐTB 3 học kỳ môn 3

Trong đó: ĐTB 3 học kỳ = (ĐTB kỳ 1 lớp 11 + ĐTB kỳ 2 lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12)/3

4.3 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;

Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đông Á xem xét và quyết định;

Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét

tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

4.4 Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Xét tuyển các thí sinh có kết quả 1 trong 2 điều kiện sau:

- Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Công nghệ Đông Á quy định;

- Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Công nghệ Đông Á quy định.

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 350.000đ/sinh viên

– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên

– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên

– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên

– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định

– Khám sức khỏe: Theo quy định

– Đoàn phí: Theo quy định

– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học

– Đồng phục: 200.000 vnd.

Năm học 2024 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.

Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.

Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

Thông tin chi tiết liên hệ hotline:0243.555.2008

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;

– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)

– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;

– Giấy khai sinh bản sao;

– Chứng minh nhân dân photo công chứng;

– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);

– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);

– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

1. Xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: dự kiến sau khi có kết quả học bạ THPT hoặc thi ĐGNL.

2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Công nghệ Đông Á theo lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Các ngành đào tạo Đại học

1.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

(Riêng ngành Thiết kế đồ hoạ số xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

3.

Công nghệ thông tin

7480201

4.

Thiết kế đồ họa số

5.

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

6.

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

7.

Cơ điện tử

8.

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

9.

Công nghệ Thực phẩm

7540101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10.

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

11.

Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng

12.

Kế toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

13.

Kế toán định hướng ACCA

14.

Tài chính Ngân hàng

7340201

15.

Quản trị kinh doanh

7340101

16.

Marketing

7340101

17.

Ngôn ngữ Anh

7220201

18.

Luật

7380101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

19.

Dược học

7720201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

20.

Điều dưỡng

7720301

21.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

22.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lý

A03: Toán, Vật lý, Lịch sử

23.

Quản trị khách sạn

7810201

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: 024.6262.7797

- Email: [email protected]

- Website: https://eaut.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Kế toán

15

18

15

18

15

18

18

16

18

18,00

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

18

15

18

18

15

18

18,00

Quản trị Kinh doanh

15

18

16

18

16

18

18

18

18

20,00

Công nghệ thông tin

15

18

16,5

18

16,5

18

18

18

18

20,00

Kỹ thuật Xây dựng

15

18

15

18

15

18

18

15

18

22,00

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

15

18

15

18

15

18

18

15

18

18,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh)

15

18

15

18

15

18

18

15

18

21,00

Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa

15

18

15

18

15

18

18

16

18

18,00

Công nghệ chế tạo máy

15

18

15

18

15

18

18

15

18

23,00

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15

18

18

15

18

19,50

Dược học

20

24

21

24

21

24

Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0

21

24

21,00

Điều dưỡng

18

19,5

19

19,5

19

19,5

Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5

19

19,5

19,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

16

18

16

18

18

17

18

19,00

Marketing

18

16

18

18

18

20,00

Quản trị khách sạn

18

16,5

18

16

18

18

16

18

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

16

18

16

18

18

16

18

18,50

Luật

19,00

Ngôn ngữ Anh

18,50

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2023

Dựa theo mức tăng học phí từ 5% đến 10% của các năm trước. Dự kiến học phí năm 2024 học phí EAUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đông Á phải đóng tăng lên từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ trong một năm.

B. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2022

Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 như sau:

Ngành

Học phí (vnđ/kỳ)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

10.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

10.000.000

Công nghệ thông tin

11.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

10.000.000

Công nghệ Chế tạo máy

10.000.000

Kỹ thuật Xây dựng

10.000.000

Công nghệ Thực phẩm

10.000.000

Kế toán

10.000.000

Tài chính Ngân hàng

10.000.000

Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing

10.000.000

Dược

13.500.000

Điều dưỡng

11.000.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

10.500.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.000.000

Quản trị khách sạn

10.000.000

Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2021

Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Đông Á khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng rơi vào khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnđ/kỳ học. Cụ thể như sau:

Ngành

Học phí (vnđ/kỳ)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

9.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

9.000.000

Công nghệ thông tin

10.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

9.000.000

Công nghệ Chế tạo máy

9.000.000

Kỹ thuật Xây dựng

9.000.000

Công nghệ Thực phẩm

9.000.000

Kế toán

9.000.000

Tài chính Ngân hàng

9.000.000

Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing

9.000.000

Dược

12.500.000

Điều dưỡng

10.000.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9.500.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9.000.000

Quản trị khách sạn

9.000.000

C. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2020

Đối với năm 2020, mức học phí của mỗi sinh viên theo hệ đào tạo chính quy phải chi trả cho một tín chỉ là: 495.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 7.920.000 đồng trong một kỳ gồm 16 tín chỉ.

Riêng các ngành như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có mức học phí là: 530.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương 8.480.000 đồng/16 tín chỉ/học kỳ.

Ngoài ra còn có ngành Dược với học phí là: 810.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 12.960.000 đồng/học kỳ gồm 16 tín chỉ.

V. Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Các ngành đào tạo Đại học

1.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

(Riêng ngành Thiết kế đồ hoạ số xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

3.

Công nghệ thông tin

7480201

4.

Thiết kế đồ họa số

5.

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

6.

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

7.

Cơ điện tử

8.

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

9.

Công nghệ Thực phẩm

7540101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10.

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

11.

Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng

12.

Kế toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

13.

Kế toán định hướng ACCA

14.

Tài chính Ngân hàng

7340201

15.

Quản trị kinh doanh

7340101

16.

Marketing

7340101

17.

Ngôn ngữ Anh

7220201

18.

Luật

7380101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

19.

Dược học

7720201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

20.

Điều dưỡng

7720301

21.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

22.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lý

A03: Toán, Vật lý, Lịch sử

23.

Quản trị khách sạn

7810201

VI. Một số hình ảnh về Đại học Công nghệ Đông Á

Trường Đại học Công nghệ Đông Á (năm 2024)

Trường Đại học Công nghệ Đông Á (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-bac-ninh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học