Đại học Bình Dương (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bình Dương năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I.Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
- Mã trường: DBD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính:
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- SĐT: 0274 3822 058 – 3 820 833
- Cơ sở Dĩ An:
- Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580
- Cơ sở Bến Cát:
- Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3 595 958
- Email: [email protected]
- Website:http://www.bdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduong/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2022 trở về trước;
- Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT/TTGDTX hoặc tương đương.
(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
- Phương thức 6: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Bình Dương tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức: xét theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT và được lấy từ điểm cao
xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo quy định.
4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
- Điều kiện nhận hồ sơ:
+ Hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
+ Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên quy đổi về thang điểm 30
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
Đối tượng 1 : Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét
ĐXT = ĐTB cả năm môn 1 + ĐTB cả năm môn 2 + ĐTB cả năm môn 3
Đối tượng 2: Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ gồm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét
ĐXT = ĐTB 3 học kỳ môn 1 + ĐTB 3 học kỳ môn 2 + ĐTB 3 học kỳ môn 3
Trong đó: ĐTB 3 học kỳ = (ĐTB kỳ 1 lớp 11 + ĐTB kỳ 2 lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12)/3
4.3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;
Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương xem xét và quyết định;
Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét
tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.
4.4 Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Xét tuyển các thí sinh có kết quả 1 trong 2 điều kiện sau:
- Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Bình Dương quy định;
- Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Bình Dương quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
a. Học phí BDU năm học 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
Mức học phí/ngành |
Đại trà (VNĐ/tín chỉ) |
Chất lượng cao (VNĐ/tín chỉ) |
Ngành Dược học | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) |
612.000 |
1.837.000 |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) |
715.000 |
2.044.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành |
706.000 |
2.114.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
1.166.000 |
3.498.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) |
1.298.000 |
3.894.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) |
1.342.000 |
4.026.000 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) |
612.000 |
1.837.000 |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) |
682.000 |
2.044.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành |
706.000 |
2.144.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
918.000 |
2.755.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) |
1.023.000 |
3.066.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) |
1.057.000 |
3.171.000 |
Các ngành khác | ||
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) |
612.000 |
1.837.000 |
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) |
682.000 |
2.044.000 |
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành |
706.000 |
2.114.000 |
b. Học phí BDU năm học 2021
Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:
Mức học phí/ngành |
Đại trà (VNĐ/tín chỉ) |
Chất lượng cao (VNĐ/tín chỉ) |
Ngành Dược học | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) |
557.000 |
1.670.000đ |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) |
650.000 |
1.859.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành |
642.000 |
1.922.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
1.060.000 |
3.180.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) |
1.180.000 |
3.540.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) |
1.220.000 |
3.660.000 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) |
557.000 |
1.670.000 |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) |
620.000 |
1.859.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành |
642.000 |
1.922.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
835.000 |
2.505.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) |
930.000 |
2.788.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) |
961.000 |
2.883.000 |
Các ngành khác | ||
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) |
557.000 |
1.670.000 |
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) |
620.000 |
1.859.000 |
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành |
642.000 |
1.922.000 |
c. Học phí BDU năm học 2020
Năm 2020, trường Đại học BÌnh Dương đã quy định mức học phí cụ thể cho từng ngành như sau:
Ngành dược học:
STT |
Mức học phí |
Chương trình đại trà |
Chương trình chất lượng cao |
1 |
Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết) |
557.000 đồng/tín chỉ |
1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 |
Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành) |
620.000 đồng/tín chỉ |
1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 |
Mức 3 (môn đại cương chỉ thực hành) |
642.000 đồng/tín chỉ |
1.922.000 đồng/tín chỉ |
4 |
Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết) |
1.060.000 đồng/tín chỉ |
3.180.000 đồng/tín chỉ |
5 |
Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành) |
1.180.000 đồng/tín chỉ |
3.540.000 đồng/tín chỉ |
6 |
Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành) |
1.220.000 đồng/tín chỉ |
3.660.000 đồng/tín chỉ |
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô:
STT |
Mức học phí |
Chương trình đại trà |
Chương trình chất lượng cao |
1 |
Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết) |
557.000 đồng/tín chỉ |
1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 |
Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành) |
620.000 đồng/tín chỉ |
1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 |
Mức 3 (môn đại cương chỉ học thực hành) |
642.000 đồng/tín chỉ |
1.922.000 đồng/tín chỉ |
4 |
Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết) |
835.000 đồng/tín chỉ |
2.505.000 đồng/tín chỉ |
5 |
Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành) |
930.000 đồng/tín chỉ |
2.788.000 đồng/tín chỉ |
6 |
Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành) |
961.000 đồng/tín chỉ |
2.883.000 đồng/tín chỉ |
Các ngành khác:
STT |
Mức học phí |
Chương trình đại trà |
Chương trình chất lượng cao |
1 |
Mức 1 (học lý thuyết) |
557.000 đồng/tín chỉ |
1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 |
Mức 2 (học lý thuyết và thực hành) |
620.000 đồng/tín chỉ |
1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 |
Mức 3 (học thực hành) |
642.000 đồng/tín chỉ |
1.922.000 đồng/tín chỉ |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường
– 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
– 01 Bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đăng kỳ tham dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022);
– 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;
– 01 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
– 01 Phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
– 04 Ảnh 3×4;
– 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bình Dương theo lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét |
Cơ sở đào tạo |
1 |
Nhật Bản học |
7310613 |
A01,A09,C00,D15 |
Cơ sở chính |
2 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
A01,A09,C00,D15 |
Cơ sở chính |
3 |
Bất động sản |
7340116 |
A00,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00,A09,B00,D07 |
Cơ sở chính |
5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
7 |
Luật |
7380101 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
9 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A09,D01,K01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
10 |
Marketing |
7340115 |
A00,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính |
11 |
Xã hội học |
7310301 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính |
12 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
T00,T03,T05,T08 |
Cơ sở chính |
13 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00,A09,V00,V01 |
Cơ sở chính |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01,D01,D10,D66 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
15 |
Dược học |
7720201 |
A00,B00,C08,D07 |
Cơ sở chính |
16 |
Kế toán |
7340301 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00,A02,A09,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00,A09,V00,V01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00,A01,A02,A09 |
Cơ sở chính |
20 |
Việt Nam học |
7310630 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Tỉnh Bình Dương (cơ sở chính): PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG, Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương; Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3870 260 – 730 3399; Hotline: 0963.012.116 – 0933.912.339
Tỉnh Cà Mau (Phân hiệu): PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – CÀ MAU; Địa chỉ: Số 3, Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau; Điện thoại: (0290) 3552177 – 3997777 – 3683999
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành học |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán |
15 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
15 |
Luật Kinh tế |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
15 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15 |
Dược học |
21 |
21 |
Hàn Quốc học |
15 |
15 |
Nhật Bản học |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
IV. Học phí
a. Học phí BDU năm học 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
Mức học phí/ngành |
Đại trà (VNĐ/tín chỉ) |
Chất lượng cao (VNĐ/tín chỉ) |
Ngành Dược học | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) |
612.000 |
1.837.000 |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) |
715.000 |
2.044.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành |
706.000 |
2.114.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
1.166.000 |
3.498.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) |
1.298.000 |
3.894.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) |
1.342.000 |
4.026.000 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) |
612.000 |
1.837.000 |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) |
682.000 |
2.044.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành |
706.000 |
2.144.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
918.000 |
2.755.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) |
1.023.000 |
3.066.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) |
1.057.000 |
3.171.000 |
Các ngành khác | ||
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) |
612.000 |
1.837.000 |
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) |
682.000 |
2.044.000 |
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành |
706.000 |
2.114.000 |
b. Học phí BDU năm học 2021
Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:
Mức học phí/ngành |
Đại trà (VNĐ/tín chỉ) |
Chất lượng cao (VNĐ/tín chỉ) |
Ngành Dược học | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) |
557.000 |
1.670.000đ |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) |
650.000 |
1.859.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành |
642.000 |
1.922.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
1.060.000 |
3.180.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) |
1.180.000 |
3.540.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) |
1.220.000 |
3.660.000 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) |
557.000 |
1.670.000 |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) |
620.000 |
1.859.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành |
642.000 |
1.922.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
835.000 |
2.505.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) |
930.000 |
2.788.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) |
961.000 |
2.883.000 |
Các ngành khác | ||
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) |
557.000 |
1.670.000 |
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) |
620.000 |
1.859.000 |
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành |
642.000 |
1.922.000 |
c. Học phí BDU năm học 2020
Năm 2020, trường Đại học BÌnh Dương đã quy định mức học phí cụ thể cho từng ngành như sau:
Ngành dược học:
STT |
Mức học phí |
Chương trình đại trà |
Chương trình chất lượng cao |
1 |
Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết) |
557.000 đồng/tín chỉ |
1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 |
Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành) |
620.000 đồng/tín chỉ |
1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 |
Mức 3 (môn đại cương chỉ thực hành) |
642.000 đồng/tín chỉ |
1.922.000 đồng/tín chỉ |
4 |
Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết) |
1.060.000 đồng/tín chỉ |
3.180.000 đồng/tín chỉ |
5 |
Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành) |
1.180.000 đồng/tín chỉ |
3.540.000 đồng/tín chỉ |
6 |
Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành) |
1.220.000 đồng/tín chỉ |
3.660.000 đồng/tín chỉ |
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô:
STT |
Mức học phí |
Chương trình đại trà |
Chương trình chất lượng cao |
1 |
Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết) |
557.000 đồng/tín chỉ |
1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 |
Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành) |
620.000 đồng/tín chỉ |
1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 |
Mức 3 (môn đại cương chỉ học thực hành) |
642.000 đồng/tín chỉ |
1.922.000 đồng/tín chỉ |
4 |
Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết) |
835.000 đồng/tín chỉ |
2.505.000 đồng/tín chỉ |
5 |
Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành) |
930.000 đồng/tín chỉ |
2.788.000 đồng/tín chỉ |
6 |
Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành) |
961.000 đồng/tín chỉ |
2.883.000 đồng/tín chỉ |
Các ngành khác:
STT |
Mức học phí |
Chương trình đại trà |
Chương trình chất lượng cao |
1 |
Mức 1 (học lý thuyết) |
557.000 đồng/tín chỉ |
1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 |
Mức 2 (học lý thuyết và thực hành) |
620.000 đồng/tín chỉ |
1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 |
Mức 3 (học thực hành) |
642.000 đồng/tín chỉ |
1.922.000 đồng/tín chỉ |
V. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét |
Cơ sở đào tạo |
1 |
Nhật Bản học |
7310613 |
A01,A09,C00,D15 |
Cơ sở chính |
2 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
A01,A09,C00,D15 |
Cơ sở chính |
3 |
Bất động sản |
7340116 |
A00,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00,A09,B00,D07 |
Cơ sở chính |
5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
7 |
Luật |
7380101 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
9 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A09,D01,K01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
10 |
Marketing |
7340115 |
A00,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính |
11 |
Xã hội học |
7310301 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính |
12 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
T00,T03,T05,T08 |
Cơ sở chính |
13 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00,A09,V00,V01 |
Cơ sở chính |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01,D01,D10,D66 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
15 |
Dược học |
7720201 |
A00,B00,C08,D07 |
Cơ sở chính |
16 |
Kế toán |
7340301 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00,A02,A09,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00,A09,V00,V01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00,A01,A02,A09 |
Cơ sở chính |
20 |
Việt Nam học |
7310630 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
VI. Một số hình ảnh về Đại học Bình Dương
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3