Đại học Bình Dương (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I.Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bình Dương

- Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)

- Mã trường: DBD

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ:

+ Cơ sở chính:

• Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

• SĐT: 0274 3822 058  – 3 820 833

+ Phân hiệu: 

• Địa chỉ: Địa chỉ: Số 3, đường Lê Thị Riêng, P. 5, TP. Cà Mau, T. Cà Mau

• Điện thoại: 0971 936 919 – 0290 6 539 468 – 0290 6 273 968

- Email: [email protected]

- Website:http://www.bdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduong/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước;

- Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT/TTGDTX hoặc tương đương.

(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

- Phương thức 6: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Bình Dương tổ chức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành và ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định).

Lưu ý:  Trường hợp có thí sinh có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát để phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.

4.2 Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu 700 điểm 

* Ngành Dược học học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

4.3 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10, 11, 12, (xét theo học bạ)

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên).

- Lưu ý:  Trường hợp có thí sinh có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát để phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.

- Công thức tính điểm: 

Dxt = Di1 + Di2 + Di3

Trong đó:

Dxt: Điểm xét tuyển

Di (1, 2, 3): Điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn thứ i (nếu xé tuyển sử dụng kết quả lớp 10, 11, 12)

Di = (2D12i + D11i + D10i)/4

Với 2D12i = Điểm trung bình môn i năm lớp 12 nhân 2

Với D11i = Điểm trung bình môn i năm lớp 11

Với D10i = Điểm trung bình môn i năm lớp 10

Đạt ngưỡng đảm bảo chấ lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.

4.4 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên).

- Lưu ý:  Trường hợp có thí sinh có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát để phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.

- Công thức tính điểm:

Dxt = (DM1 + DM2 + DM3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Dxt: Điểm xét tuyển

Với DM1 = Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12

Với DM2 = Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12

Với DM3 = Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12

4.5 Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kì 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (xé theo học bạ THPT - 5HK)

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên).

- Lưu ý:  Trường hợp có thí sinh có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát để phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.

- Công thức tính điểm:

Dxt = DhkM1 + DhkM2 + DhkM3

Trong đó:

Dxt: Điểm xét tuyển

Với DhkM1 = Điểm Max môn 1 (học kì 1, 2 lớp 10; học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

Với DhkM2 = Điểm Max môn 2 (học kì 1, 2 lớp 10; học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

Với DhkM3 = Điểm Max môn 3 (học kì 1, 2 lớp 10; học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Đối với ngành Dược:

Đơn vị tính: đồng/tín chỉ

TT Mức học phí Đơn giá
1 Mức 1 (học phần đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 772.000
2 Mức 2 (học phần đại cương có tiết lý thuyết và thực hành) 859.000
3 Mức 3 (học phần đại cương chỉ có tiết  thực hành) 889.00
4 Mức 1 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 1.469.000
5 Mức 2 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành có tiết lý thuyết và thực hành) 1.634.000
6 Mức 3 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết  thực hành) 1.691.000

- Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô; Hàn quốc học; Nhật Bản học; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử:

Đơn vị tính: đồng/tín chỉ

TT Mức học phí Đơn giá
1 Mức 1 (học phần đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 772.000
2 Mức 2 (học phần đại cương có tiết lý thuyết và thực hành) 859.000
3 Mức 3 (học phần đại cương chỉ có tiết  thực hành) 889.00
4 Mức 4 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 1.156.000
5 Mức 5 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành có tiết lý thuyết và thực hành) 1.289.000
6 Mức 6 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết  thực hành) 1.331.000

- Đối với ngành Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính; Luật Kinh tế; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Kiến trúc; Ngôn ngữ Anh; Công nghệ thực phẩm:

Đơn vị tính: đồng/tín chỉ

TT Mức học phí Đơn giá
1 Mức 1 (học phần đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 772.000
2 Mức 2 (học phần đại cương có tiết lý thuyết và thực hành) 859.000
3 Mức 1 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 889.00

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường

– 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;

– 01 Bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đăng kỳ tham dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022);

– 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;

– 01 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– 01 Phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;

– 04 Ảnh 3×4;

– 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển theo phương án 2, 3, 4 và 5; lệ phí xét tuyển phương á 1 theo quy định của Bộ GD ĐT

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 1):

- Đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD ĐT

- Đợt bổ sung (nếu có): Theo tình hình thực tế chỉ tiêu còn lại.

Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 2, 3, 4 và 5):

- Đợt 1: Từ ngày 05/01/2024 đến ngày 30/06/2024; dự kiến khai giảng 07/2024

- Đợt 2: Từ ngày 01/07/2024 đến ngày 30/08/2024; dự kiến khai giảng 09/2024

- Đợt 3: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 30/11/2024; dự kiến khai giảng 12/2024

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ

Tổ hợp xét tuyển

Địa điểm đào tạo

1

 Kế toán

7340301

200

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

2

 Tài chính - Ngân hàng

7340201

160

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

3

 Luật kinh tế

7380107

190

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

4

 Quản trị kinh doanh

 Chuyên ngành:

  • Quản trị công nghiệp

  • Quản trị logistics

  • Digital Marketing

7340101

480

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

5

 Công nghệ thực phẩm

7540101

60

120 tín chỉ

A00, A09, B00, D07

Cơ sở chính

6

 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

214

120 tín chỉ

A00, A09, C00, D01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

7

 Công nghệ thông tin

 Chuyên ngành:

  • Robot và Trí tuệ nhân tạo

  • Kỹ thuật phần mềm

  • Hệ thống thông tin

  • Mạng máy tính & An toàn thông tin

  • Khoa học dữ liệu

  • Thiết kế đồ họa

7480201

201

120 tín chỉ

A00, A09, D01, K01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

8

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

60

150 tín chỉ

A00, A02, A09, D01

Cơ sở chính

9

 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

60

150 tín chỉ

A00, A09, V00, V01

Cơ sở chính

10

 Kiến trúc

7580101

50

150 tín chỉ

A00, A09, V00, V01

Cơ sở chính

11

 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

165

150 tín chỉ

A00, A01, A02, A09

Cơ sở chính

12

 Dược học

7720201

130

150 tín chỉ

A00, B00, C08, D07

Cơ sở chính; Phân Hiệu

13

 Hóa dược

 Chuyên ngành:

  • Phân tích và kiểm nghiệm

  • Bào chế và phát triển thuốc

7720203

60

120 tín chỉ

A00, B00, C08, D07

Cơ sở chính; Phân Hiệu

14

 Hàn Quốc học

7310614

55

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D15

Cơ sở chính

15

 Nhật Bản học

7310613

62

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D15

Cơ sở chính

16

 Ngôn ngữ Anh

 Chuyên ngành:

  • Giảng dạy

  • Thương mại - Văn phòng

7220201

160

120 tín chỉ

A01, D01, D10, D66

Cơ sở chính; Phân Hiệu

17

 Xã hội học

 Chuyên ngành:

  • Truyền thông đa phương tiện

  • Quan hệ công chúng

7310301

60

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D01

Cơ sở chính

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Tỉnh Bình Dương (cơ sở chính): PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG, Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương; Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3870 260 – 730 3399; Hotline: 0963.012.116 – 0933.912.339

Tỉnh Cà Mau (Phân hiệu): PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – CÀ MAU; Địa chỉ: Số 3, Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau; Điện thoại: (0290) 3552177 – 3997777 – 3683999

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành học

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

15

15

15,00

15,00

Tài chính – Ngân hàng

15

15

15,00

15,00

Luật Kinh tế

15

15

15,00

15,00

Quản trị kinh doanh

15

15

15,00

15,00

Công nghệ sinh học

15

15

   
Công nghệ thực phẩm

15

15

15,00

15,00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15,00

15,00

Công nghệ thông tin

15

15

15,00

15,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15

15,00

15,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

15,00

15,00

Kiến trúc

15

15

15,00

15,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

15,00

15,00

Dược học

21

21

21,00

21,00

Hàn Quốc học

15

15

15,00

15,00

Nhật Bản học

15

15

15,00

15,00

Ngôn ngữ Anh

15

15

15,00

15,00

Việt Nam học

15

15

   

Xã hội học

   

15,00

15,00

IV. Học phí

a. Học phí BDU năm học 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Mức học phí/ngành

Đại trà

(VNĐ/tín chỉ)

Chất lượng cao

(VNĐ/tín chỉ)

Ngành Dược học

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

612.000

1.837.000

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

715.000

2.044.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

706.000

2.114.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

1.166.000

3.498.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

1.298.000

3.894.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

1.342.000

4.026.000

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

612.000

1.837.000

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

682.000

2.044.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

706.000

2.144.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

918.000

2.755.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

1.023.000

3.066.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

1.057.000

3.171.000

Các ngành khác

Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết)

612.000

1.837.000

Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành)

682.000

2.044.000

Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành

706.000

2.114.000

b. Học phí BDU năm học 2021

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:

Mức học phí/ngành

Đại trà

(VNĐ/tín chỉ)

Chất lượng cao

(VNĐ/tín chỉ)

Ngành Dược học

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

557.000

1.670.000đ

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

650.000

1.859.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

642.000

1.922.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

1.060.000

3.180.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

1.180.000

3.540.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

1.220.000

3.660.000

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

557.000

1.670.000

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

620.000

1.859.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

642.000

1.922.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

835.000

2.505.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

930.000

2.788.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

961.000

2.883.000

Các ngành khác

Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết)

557.000

1.670.000

Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành)

620.000

1.859.000

Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành

642.000

1.922.000

c. Học phí BDU năm học 2020

Năm 2020, trường Đại học BÌnh Dương đã quy định mức học phí cụ thể cho từng ngành như sau:

Ngành dược học:

STT

Mức học phí

Chương trình đại trà

Chương trình chất lượng cao

1

Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết)

557.000 đồng/tín chỉ

1.670.000 đồng/tín chỉ

2

Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành)

620.000 đồng/tín chỉ

1.859.000 đồng/tín chỉ

3

Mức 3 (môn đại cương chỉ thực hành)

642.000 đồng/tín chỉ

1.922.000 đồng/tín chỉ

4

Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết)

1.060.000 đồng/tín chỉ

3.180.000 đồng/tín chỉ

5

Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành)

1.180.000 đồng/tín chỉ

3.540.000 đồng/tín chỉ

6

Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành)

1.220.000 đồng/tín chỉ

3.660.000 đồng/tín chỉ

Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô:

STT

Mức học phí

Chương trình đại trà

Chương trình chất lượng cao

1

Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết)

557.000 đồng/tín chỉ

1.670.000 đồng/tín chỉ

2

Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành)

620.000 đồng/tín chỉ

1.859.000 đồng/tín chỉ

3

Mức 3 (môn đại cương chỉ học thực hành)

642.000 đồng/tín chỉ

1.922.000 đồng/tín chỉ

4

Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết)

835.000 đồng/tín chỉ

2.505.000 đồng/tín chỉ

5

Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành)

930.000 đồng/tín chỉ

2.788.000 đồng/tín chỉ

6

Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành)

961.000 đồng/tín chỉ

2.883.000 đồng/tín chỉ

Các ngành khác:

STT

Mức học phí

Chương trình đại trà

Chương trình chất lượng cao

1

Mức 1 (học lý thuyết)

557.000 đồng/tín chỉ

1.670.000 đồng/tín chỉ

2

Mức 2 (học lý thuyết và thực hành)

620.000 đồng/tín chỉ

1.859.000 đồng/tín chỉ

3

Mức 3 (học thực hành)

642.000 đồng/tín chỉ

1.922.000 đồng/tín chỉ

V. Chương trình đào tạo

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ

Tổ hợp xét tuyển

Địa điểm đào tạo

1

 Kế toán

7340301

200

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

2

 Tài chính - Ngân hàng

7340201

160

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

3

 Luật kinh tế

7380107

190

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

4

 Quản trị kinh doanh

 Chuyên ngành:

  • Quản trị công nghiệp

  • Quản trị logistics

  • Digital Marketing

7340101

480

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

5

 Công nghệ thực phẩm

7540101

60

120 tín chỉ

A00, A09, B00, D07

Cơ sở chính

6

 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

214

120 tín chỉ

A00, A09, C00, D01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

7

 Công nghệ thông tin

 Chuyên ngành:

  • Robot và Trí tuệ nhân tạo

  • Kỹ thuật phần mềm

  • Hệ thống thông tin

  • Mạng máy tính & An toàn thông tin

  • Khoa học dữ liệu

  • Thiết kế đồ họa

7480201

201

120 tín chỉ

A00, A09, D01, K01

Cơ sở chính; Phân Hiệu

8

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

60

150 tín chỉ

A00, A02, A09, D01

Cơ sở chính

9

 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

60

150 tín chỉ

A00, A09, V00, V01

Cơ sở chính

10

 Kiến trúc

7580101

50

150 tín chỉ

A00, A09, V00, V01

Cơ sở chính

11

 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

165

150 tín chỉ

A00, A01, A02, A09

Cơ sở chính

12

 Dược học

7720201

130

150 tín chỉ

A00, B00, C08, D07

Cơ sở chính; Phân Hiệu

13

 Hóa dược

 Chuyên ngành:

  • Phân tích và kiểm nghiệm

  • Bào chế và phát triển thuốc

7720203

60

120 tín chỉ

A00, B00, C08, D07

Cơ sở chính; Phân Hiệu

14

 Hàn Quốc học

7310614

55

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D15

Cơ sở chính

15

 Nhật Bản học

7310613

62

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D15

Cơ sở chính

16

 Ngôn ngữ Anh

 Chuyên ngành:

  • Giảng dạy

  • Thương mại - Văn phòng

7220201

160

120 tín chỉ

A01, D01, D10, D66

Cơ sở chính; Phân Hiệu

17

 Xã hội học

 Chuyên ngành:

  • Truyền thông đa phương tiện

  • Quan hệ công chúng

7310301

60

120 tín chỉ

A01, A09, C00, D01

Cơ sở chính

VI. Một số hình ảnh về Đại học Bình Dương

Trường Đại học Bình Dương (năm 2024)

Trường Đại học Bình Dương (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-binh-duong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học