Đại học Bình Dương (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bình Dương năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I.Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bình Dương

- Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)

- Mã trường: DBD

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ:

- Cơ sở chính:

- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

- SĐT: 0274 3822 058 – 3 820 833

- Cơ sở Dĩ An:

- Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương

- Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580

- Cơ sở Bến Cát:

- Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương

- Điện thoại: 0274 3 595 958

- Email: [email protected]

- Website:http://www.bdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduong/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2022 trở về trước;

- Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT/TTGDTX hoặc tương đương.

(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

- Phương thức 6: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Bình Dương tổ chức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Phương thức: xét theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT và được lấy từ điểm cao

xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo quy định.

4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

- Điều kiện nhận hồ sơ:

+ Hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên quy đổi về thang điểm 30

- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:

Đối tượng 1 : Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét

ĐXT = ĐTB cả năm môn 1 + ĐTB cả năm môn 2 + ĐTB cả năm môn 3

Đối tượng 2: Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ gồm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét

ĐXT = ĐTB 3 học kỳ môn 1 + ĐTB 3 học kỳ môn 2 + ĐTB 3 học kỳ môn 3

Trong đó: ĐTB 3 học kỳ = (ĐTB kỳ 1 lớp 11 + ĐTB kỳ 2 lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12)/3

4.3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;

Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương xem xét và quyết định;

Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét

tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

4.4 Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Xét tuyển các thí sinh có kết quả 1 trong 2 điều kiện sau:

- Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Bình Dương quy định;

- Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Bình Dương quy định.

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

a. Học phí BDU năm học 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Mức học phí/ngành

Đại trà

(VNĐ/tín chỉ)

Chất lượng cao

(VNĐ/tín chỉ)

Ngành Dược học

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

612.000

1.837.000

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

715.000

2.044.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

706.000

2.114.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

1.166.000

3.498.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

1.298.000

3.894.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

1.342.000

4.026.000

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

612.000

1.837.000

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

682.000

2.044.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

706.000

2.144.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

918.000

2.755.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

1.023.000

3.066.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

1.057.000

3.171.000

Các ngành khác

Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết)

612.000

1.837.000

Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành)

682.000

2.044.000

Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành

706.000

2.114.000

b. Học phí BDU năm học 2021

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:

Mức học phí/ngành

Đại trà

(VNĐ/tín chỉ)

Chất lượng cao

(VNĐ/tín chỉ)

Ngành Dược học

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

557.000

1.670.000đ

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

650.000

1.859.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

642.000

1.922.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

1.060.000

3.180.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

1.180.000

3.540.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

1.220.000

3.660.000

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

557.000

1.670.000

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

620.000

1.859.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

642.000

1.922.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

835.000

2.505.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

930.000

2.788.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

961.000

2.883.000

Các ngành khác

Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết)

557.000

1.670.000

Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành)

620.000

1.859.000

Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành

642.000

1.922.000

c. Học phí BDU năm học 2020

Năm 2020, trường Đại học BÌnh Dương đã quy định mức học phí cụ thể cho từng ngành như sau:

Ngành dược học:

STT

Mức học phí

Chương trình đại trà

Chương trình chất lượng cao

1

Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết)

557.000 đồng/tín chỉ

1.670.000 đồng/tín chỉ

2

Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành)

620.000 đồng/tín chỉ

1.859.000 đồng/tín chỉ

3

Mức 3 (môn đại cương chỉ thực hành)

642.000 đồng/tín chỉ

1.922.000 đồng/tín chỉ

4

Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết)

1.060.000 đồng/tín chỉ

3.180.000 đồng/tín chỉ

5

Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành)

1.180.000 đồng/tín chỉ

3.540.000 đồng/tín chỉ

6

Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành)

1.220.000 đồng/tín chỉ

3.660.000 đồng/tín chỉ

Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô:

STT

Mức học phí

Chương trình đại trà

Chương trình chất lượng cao

1

Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết)

557.000 đồng/tín chỉ

1.670.000 đồng/tín chỉ

2

Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành)

620.000 đồng/tín chỉ

1.859.000 đồng/tín chỉ

3

Mức 3 (môn đại cương chỉ học thực hành)

642.000 đồng/tín chỉ

1.922.000 đồng/tín chỉ

4

Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết)

835.000 đồng/tín chỉ

2.505.000 đồng/tín chỉ

5

Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành)

930.000 đồng/tín chỉ

2.788.000 đồng/tín chỉ

6

Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành)

961.000 đồng/tín chỉ

2.883.000 đồng/tín chỉ

Các ngành khác:

STT

Mức học phí

Chương trình đại trà

Chương trình chất lượng cao

1

Mức 1 (học lý thuyết)

557.000 đồng/tín chỉ

1.670.000 đồng/tín chỉ

2

Mức 2 (học lý thuyết và thực hành)

620.000 đồng/tín chỉ

1.859.000 đồng/tín chỉ

3

Mức 3 (học thực hành)

642.000 đồng/tín chỉ

1.922.000 đồng/tín chỉ

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường

– 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;

– 01 Bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đăng kỳ tham dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022);

– 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;

– 01 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– 01 Phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;

– 04 Ảnh 3×4;

– 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bình Dương theo lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét

Cơ sở đào tạo

1

Nhật Bản học

7310613

A01,A09,C00,D15

Cơ sở chính

2

Hàn Quốc học

7310614

A01,A09,C00,D15

Cơ sở chính

3

Bất động sản

7340116

A00,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00,A09,B00,D07

Cơ sở chính

5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

6

Tài chính ngân hàng

7340201

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

7

Luật

7380101

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

8

Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị logistics

7340101

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

9

Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
– Kỹ thuật phần mềm
– Hệ thống thông tin
– Mạng máy tính và An toàn thông tin
– Robot và Trí tuệ nhân tạo

7480201

A00,A09,D01,K01

Cơ sở chính, Phân hiệu

10

Marketing
Chuyên ngành: Marketing Digital

7340115

A00,A09,C00,D01

Cơ sở chính

11

Xã hội học
Chuyên ngành:
– Truyền thông đa phương tiện
– Quan hệ công chúng

7310301

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính

12

Giáo dục thể chất

7140206

T00,T03,T05,T08

Cơ sở chính

13

Kiến trúc

7580101

A00,A09,V00,V01

Cơ sở chính

14

Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành:
– Thương mại và văn phòng
– Giảng dạy

7220201

A01,D01,D10,D66

Cơ sở chính, Phân hiệu

15

Dược học

7720201

A00,B00,C08,D07

Cơ sở chính

16

Kế toán

7340301

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00,A02,A09,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00,A09,V00,V01

Cơ sở chính, Phân hiệu

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00,A01,A02,A09

Cơ sở chính

20

Việt Nam học
– Hướng dẫn viên du lịch

7310630

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Tỉnh Bình Dương (cơ sở chính): PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG, Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương; Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3870 260 – 730 3399; Hotline: 0963.012.116 – 0933.912.339

Tỉnh Cà Mau (Phân hiệu): PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – CÀ MAU; Địa chỉ: Số 3, Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau; Điện thoại: (0290) 3552177 – 3997777 – 3683999

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành học

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

15

15

Tài chính – Ngân hàng

15

15

Luật Kinh tế

15

15

Quản trị kinh doanh

15

15

Công nghệ sinh học

15

15

Công nghệ thực phẩm

15

15

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

15

15

Công nghệ thông tin

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

Kiến trúc

15

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

Dược học

21

21

Hàn Quốc học

15

15

Nhật Bản học

15

15

Ngôn ngữ Anh

15

15

Việt Nam học

15

15

IV. Học phí

a. Học phí BDU năm học 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Mức học phí/ngành

Đại trà

(VNĐ/tín chỉ)

Chất lượng cao

(VNĐ/tín chỉ)

Ngành Dược học

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

612.000

1.837.000

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

715.000

2.044.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

706.000

2.114.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

1.166.000

3.498.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

1.298.000

3.894.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

1.342.000

4.026.000

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

612.000

1.837.000

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

682.000

2.044.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

706.000

2.144.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

918.000

2.755.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

1.023.000

3.066.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

1.057.000

3.171.000

Các ngành khác

Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết)

612.000

1.837.000

Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành)

682.000

2.044.000

Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành

706.000

2.114.000

b. Học phí BDU năm học 2021

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:

Mức học phí/ngành

Đại trà

(VNĐ/tín chỉ)

Chất lượng cao

(VNĐ/tín chỉ)

Ngành Dược học

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

557.000

1.670.000đ

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

650.000

1.859.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

642.000

1.922.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

1.060.000

3.180.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

1.180.000

3.540.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

1.220.000

3.660.000

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)

557.000

1.670.000

Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)

620.000

1.859.000

Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành

642.000

1.922.000

Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)

835.000

2.505.000

Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)

930.000

2.788.000

Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)

961.000

2.883.000

Các ngành khác

Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết)

557.000

1.670.000

Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành)

620.000

1.859.000

Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành

642.000

1.922.000

c. Học phí BDU năm học 2020

Năm 2020, trường Đại học BÌnh Dương đã quy định mức học phí cụ thể cho từng ngành như sau:

Ngành dược học:

STT

Mức học phí

Chương trình đại trà

Chương trình chất lượng cao

1

Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết)

557.000 đồng/tín chỉ

1.670.000 đồng/tín chỉ

2

Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành)

620.000 đồng/tín chỉ

1.859.000 đồng/tín chỉ

3

Mức 3 (môn đại cương chỉ thực hành)

642.000 đồng/tín chỉ

1.922.000 đồng/tín chỉ

4

Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết)

1.060.000 đồng/tín chỉ

3.180.000 đồng/tín chỉ

5

Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành)

1.180.000 đồng/tín chỉ

3.540.000 đồng/tín chỉ

6

Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành)

1.220.000 đồng/tín chỉ

3.660.000 đồng/tín chỉ

Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô:

STT

Mức học phí

Chương trình đại trà

Chương trình chất lượng cao

1

Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết)

557.000 đồng/tín chỉ

1.670.000 đồng/tín chỉ

2

Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành)

620.000 đồng/tín chỉ

1.859.000 đồng/tín chỉ

3

Mức 3 (môn đại cương chỉ học thực hành)

642.000 đồng/tín chỉ

1.922.000 đồng/tín chỉ

4

Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết)

835.000 đồng/tín chỉ

2.505.000 đồng/tín chỉ

5

Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành)

930.000 đồng/tín chỉ

2.788.000 đồng/tín chỉ

6

Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành)

961.000 đồng/tín chỉ

2.883.000 đồng/tín chỉ

Các ngành khác:

STT

Mức học phí

Chương trình đại trà

Chương trình chất lượng cao

1

Mức 1 (học lý thuyết)

557.000 đồng/tín chỉ

1.670.000 đồng/tín chỉ

2

Mức 2 (học lý thuyết và thực hành)

620.000 đồng/tín chỉ

1.859.000 đồng/tín chỉ

3

Mức 3 (học thực hành)

642.000 đồng/tín chỉ

1.922.000 đồng/tín chỉ

V. Chương trình đào tạo

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét

Cơ sở đào tạo

1

Nhật Bản học

7310613

A01,A09,C00,D15

Cơ sở chính

2

Hàn Quốc học

7310614

A01,A09,C00,D15

Cơ sở chính

3

Bất động sản

7340116

A00,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00,A09,B00,D07

Cơ sở chính

5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

6

Tài chính ngân hàng

7340201

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

7

Luật

7380101

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

8

Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị logistics

7340101

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

9

Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
– Kỹ thuật phần mềm
– Hệ thống thông tin
– Mạng máy tính và An toàn thông tin
– Robot và Trí tuệ nhân tạo

7480201

A00,A09,D01,K01

Cơ sở chính, Phân hiệu

10

Marketing
Chuyên ngành: Marketing Digital

7340115

A00,A09,C00,D01

Cơ sở chính

11

Xã hội học
Chuyên ngành:
– Truyền thông đa phương tiện
– Quan hệ công chúng

7310301

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính

12

Giáo dục thể chất

7140206

T00,T03,T05,T08

Cơ sở chính

13

Kiến trúc

7580101

A00,A09,V00,V01

Cơ sở chính

14

Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành:
– Thương mại và văn phòng
– Giảng dạy

7220201

A01,D01,D10,D66

Cơ sở chính, Phân hiệu

15

Dược học

7720201

A00,B00,C08,D07

Cơ sở chính

16

Kế toán

7340301

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00,A02,A09,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00,A09,V00,V01

Cơ sở chính, Phân hiệu

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00,A01,A02,A09

Cơ sở chính

20

Việt Nam học
– Hướng dẫn viên du lịch

7310630

A01,A09,C00,D01

Cơ sở chính, Phân hiệu

VI. Một số hình ảnh về Đại học Bình Dương

Trường Đại học Bình Dương (năm 2023)

Trường Đại học Bình Dương (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-binh-duong.jsp