Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)

- Mã trường: QSB

- Loại trường: Công lập.

- Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.

- Địa chỉ:

+ Cơ sở Lý Thường Kiệt: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. HCM

+ Cơ sở Dĩ An: Khu phố Tân Lập, Phường Đông Hòa, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

- SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.

- Email: [email protected]

- Website: https://www.hcmut.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbachkhoa

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

a. Đối tượng dự tuyển đối với các chương trình: Chương trình Tiêu chuẩn, Chương trình Dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trinh Tiên tiến, Chương trình Định hướng Nhật bản:

- Đối tượng 1: Thí sinh CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

- Đối tượng 2: Thí sinh KHÔNG CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

- Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài

- Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam, dùng chứng chỉ tuyển sinh quốc tế

b. Đối tượng dự tuyển đối với Chương trình Chuyển tiếp quốc tế:

- Đối tượng 5: Thí sinh dự tính du học nước ngoài theo Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang các trường đại học đối tác tại Úc, Mỹ, New Zealand

c. Đối tượng dự tuyển đối với Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE):

- Đối tượng 6: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam

- Đối tượng 7: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài

- Đối tượng 8: Thí sinh sử dụng chứng chỉ tuyển sinh quốc tế SAT I

LƯU Ý:

- Nếu thí sinh có nhiều hơn một đối tượng xét tuyển (đã nêu trên) hoặc tổ hợp thì lấy điểm xét tuyển cao nhất trong các điểm xét tuyển của từng đối tượng/tổ hợp làm điểm xét tuyển của thí sinh.

- Riêng đối với các ngành đào tạo thuộc Chương trình Dạy & học bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand, Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế, thí sinh phải đáp ứng chuẩn đầu vào tiếng Anh.

- Thí sinh có chứng chỉ IELTS Academic ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 460 & Nói - Viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn tiếng Anh trong điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh >> Bảng quy đổi điểm môn tiếng Anh trong học bạ và điểm thi THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.

3. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc nhiều phương thức xét tuyển khác nhau như sau:

- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường, 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.

- Xét tuyển Tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác và hoạt động xã hội, 95% ~ 99% tổng chỉ tiêu.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1:

+ Đối tượng 1: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình của trường

+ Đối tượng 2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các nhóm ngành/ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi như sau:

Môn thi Học sinh giỏi Quốc Gia

Ngành/nhóm ngành được tuyển thẳng năm 2025

Toán

Tất cả các ngành/nhóm ngành

Vật lý

Tất cả các ngành/nhóm ngành

(Trừ nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học)

Hóa học

Kỹ thuật Vật liệu

Nhóm ngành Hóa - Thực phẩm - Sinh học

Nhóm ngành Môi trường

Nhóm ngành Kỹ thuật Dệt – Công nghệ May

Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử

Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)

Sinh học

Nhóm ngành Hóa - Thực phẩm - Sinh học

Tin học

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Nhóm ngành Kỹ thuật Dệt – Công nghệ May

Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử

Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)

Vật ký Kỹ thuật; Cơ kỹ thuật

Tất cả môn học có tổ chức thi Học sinh giỏi Quốc gia

Ngành Quản lý Công nghiệp

+ Đối tượng 3: Thí sinh đoạt giải các kỳ thi Khoa học Kỹ thuật, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định ngành/nhóm ngành được tuyển thẳng khi căn cứ vào đề tài đoạt giải.

+ Đối tượng 4: Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét, quyết định cho nhập học đối với các trường hợp xét tuyển thẳng sau: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các huyện nghèo theo điểm b, c khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh và có trung bình cộng các điểm trung bình các môn (theo tổ hợp xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.

* Nguyên tắc xét tuyển

- Hội đồng tuyển sinh trường xem xét các hồ sơ xét tuyển thẳng và quyết định danh sách trúng tuyển.

- Các hồ sơ xét tuyển thẳng hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống theo các giải đạt được (diện đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải khoa học kỹ thuật quốc gia) và các điểm trung bình các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12. Hội đồng tuyển sinh xét trúng tuyển căn cứ theo các tiêu chí và theo chỉ tiêu được quy định, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp. 

- Các ngành/nhóm ngành đào tạo bằng tiếng Anh (Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trình Tiên Tiến, Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế): Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện về ngoại ngữ.

- Phương thức 2:

+ Đối tượng 1: Trường hợp thí sinh có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

+ Đối tượng 2: Trường hợp thí sinh không có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

+ Đối tượng 3: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

+ Đối tượng 4: Trường hợp thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế

+ Đối tượng 5: Trường hợp xét tuyển các thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường

* Nguyên tắc xét tuyển

- Điểm ĐGNL-HCM và kết quả thi Tốt nghiệp THPT dùng trong xét tuyển phải là kết quả của năm 2025. Đối với điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025, thí sinh thi theo dạng đề được quy định (và theo lựa chọn của thí sinh).

- Nếu thí sinh có nhiều hơn một đối tượng xét tuyển (đã nêu trên) hoặc tổ hợp thì lấy điểm xét tuyển cao nhất trong các điểm xét tuyển của từng đối tượng/ tổ hợp làm điểm xét tuyển của thí sinh.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:

- Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.

- Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.

- Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.

- Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.

7. Học phí

Học phí thu theo học kỳ với số tín chỉ tối đa là 18 tín chỉ/học kỳ. Phần tín chỉ vượt được tính theo đơn giá tín chỉ. Một năm học có 02 học kỳ chính. Học phí các học kỳ phụ (nếu sinh viên có nhu cầu học) thu theo đơn giá tín chỉ.

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/năm/sinh viên)

Nội dung

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2027-2028

Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiêu chuẩn)

29,000

30,000

31,500

33,000

Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiên tiến, Dạy & học bằng tiếng Anh)

80,000

80,000

80,000

84,000

Học phí trung bình dự kiến (chương trình Định hướng Nhật Bản)

60,000

60,000

60,000

63,000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phương thức 1a:

+ Phiếu đăng ký "XÉT TUYỂN THẲNG BỘ GD&ĐT" in từ hệ thống đăng ký xét tuyển trường ĐHBK sau khi hoàn thành Bước 1&2..

+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).

+ Một trong các bản sao sau: chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia tham dư Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (theo quyết định của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia bà bản tóm tắt thuyết minh đề tài đoạt giải; Giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.

+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)

- Phương thức 1b:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển UTXT-T (được in từ hệ thống đăng ký xét tuyển ĐHQG-HCM) sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2 (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).

+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (bản sao hoặc xác nhận của trường THPT) và giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tính học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học tập THPT (nếu có).

+ Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành;

+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)

- Phương thức 2:

+ Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2(có đóng dấu xác nhận của trường THPT).

+ Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học (độ dài tối đa là 1 mặt giấy A4).

+ Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần đóng dấu của trường THPT).

+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).

+ Bản sao chừng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

- Phương thức 3:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển in từ cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Bách Khoa (có đầy đủ chữ ký, hình cá nhân).

+ Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với thí sinh quốc tịch nước ngoài.

+ Bản sao công chứng học bạ THPT.

+ Bản sao công chứng Bằng Tốt nghiệp THPT (nếu có)

+ Bản sao và bản gốc Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (được gửi từ đơn vị cấp chứng chỉ tới Trường Đại học Bách Khoa)

+ Bản sao Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ kết quả thi DET, nếu có.

- Phương thức 4:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển in từ cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Bách Khoa (có đầy đủ chữ ký, hình cá nhân).

+ Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân 

+ Bản sao công chứng học bạ THPT.

+ Bản sao Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ kết quả thi DET.

+ Hồ sơ minh chứng các thành tích khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

* Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển:

- Đối với phương thức 1, 2: 25.000đ/nguyện vọng.

- Đối với phương thức 3, 4: 1.000.000đ / 1 hồ sơ.

- Các phương thức khác: (thông báo sau).

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 41 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu.

Mã tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN 

106

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

240

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

107

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

108

Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch)

670

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

109

Kỹ Thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

300

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

110

Kỹ Thuật Cơ Điện tử

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)

105

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

112

Dệt - May
(Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May; Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Sợi dệt) 

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp 
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

70

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

140

Kỹ thuật Nhiệt
(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật nhiệt)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học
(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

330

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
(Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng)

470

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

117

Kiến Trúc
(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

90

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

148

Kinh tế Xây dựng

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

120

Dầu khí - Địa chất
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

147

Địa Kỹ thuật Xây dựng

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

129

Kỹ thuật Vật liệu
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat)

180

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

137

Vật lý Kỹ thuật
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

50

Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

138

Cơ Kỹ thuật

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

146

Khoa học Dữ liệu

30

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

142

Kỹ thuật Ô tô

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

123

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

153

Quản trị Kinh doanh (Ngành mới)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

125

Tài nguyên và Môi trường 
(Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

110

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử 
(Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông)

150

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH 

206

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

130

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

207

Kỹ thuật Máy tính 
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

258

Thiết kế Vi mạch (Ngành mới)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

257

Năng lượng Tái tạo (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

209

Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

210

Kỹ thuật Cơ Điện tử

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

211

Kỹ thuật Robot
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) 

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

214

Kỹ thuật Hóa học
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm) 

150

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

218

Công nghệ Sinh học 

40

Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Hóa, Anh

254

Công nghệ Sinh học số (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)

40

Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Hóa, Anh

219

Công nghệ Thực phẩm 

40

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông) 

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

217

Kiến trúc Cảnh quan
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

45

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

220

Kỹ thuật Dầu khí

55

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

223

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

253

Kinh doanh số (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

225

Tài nguyên và Môi trường 
(Nhóm ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

255

Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) 

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

229

Kỹ thuật Vật liệu

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

237

Kỹ thuật Y sinh
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật) 

30

Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

242

Kỹ thuật Ô tô 

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

245

Kỹ thuật Hàng không 

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN 

266

Khoa học Máy tính 
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

268

Cơ Kỹ thuật 

30

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND) 

306

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

20

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

307

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

308

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

20

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

309

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

310

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

314

Kỹ thuật Hóa học | Úc

30

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

315

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

319

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

10

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

323

Quản lý Công nghiệp | Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

325

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

342

Kỹ thuật Ô tô | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

345

Kỹ thuật Hàng không | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ

406

Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

416

Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH

+ [O]: Kios 98, gần cổng 3 trường Đại học Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM

+ [T]: (028) 2214 6888

+ [E]: [email protected]

+ [F]: /tuvantuyensinhbachkhoa

* Đại học chính quy (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

+ VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (OISP)

+ [O]: trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM

+ [T]: (028) 3865 4183 - Hotline: 03 9798 9798

+ [F]: /bkquocte

+ [W]: www.oisp.hcmut.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 3 năm gần nhất:

STT

Mã tuyển sinh

Tên ngành

Điểm trúng tuyển năm 2022 (Điểm chuẩn)

Điểm trúng tuyển năm 2023 (Điểm chuẩn)

Điểm trúng tuyển năm 2024 (Điểm chuẩn) (Thang điểm 90)

A. Chương trình tiêu chuẩn

1

106

Khoa học Máy Tính

75.99

79,84

84,16

2

107

Kỹ thuật Máy Tính

66.86

78,26

82,87

3

108

Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa (Nhóm ngành)

60.00

66,59

80,03

4

109

Kỹ Thuật Cơ Khí

60.29

58,49

73,89

5

110

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

62.57

71,81

81,33

6

112

Dệt - May (Nhóm ngành)

58.08

57,30

55,51

7

114

Hóa học - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành

58.68

70;83

77,36

8

115

Xây dựng và Quản lý dự án xây dựng (Nhóm ngành)

56.10

55,40

62,01

9

117

Kiến Trúc

57.74

59,36

70,85

10

120

Dầu khí - Địa chất (nhóm ngành)

60.35

58,02

66,11

11

123

Quản Lý Công Nghiệp

57.98

65,17

77,28

12

125

Tài nguyên và Môi trường

60.26

54,00

61,98

13

128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

61.27

73,51

80,10

14

129

Kỹ Thuật Vật Liệu

59.62

55,36

68,50

15

137

Vật Lý Kỹ Thuật

62.01

60,81

73,86

16

138

Cơ Kỹ Thuật

63.17

60,65

74,70

17

140

Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)

57.79

60,46

72,01

18

141

Bảo Dưỡng Công Nghiệp

59.51

57,33

65,44

19

142

Kỹ thuật Ô tô

60.13

68,73

78,22

20

145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không

54.60

59,94

75,38

21

148

Kinh tế xây dựng

 

 

58,59

22

147

Địa kỹ thuật xây dựng 

 

 

55,38

23

247

Khoa học dữ liệu

 

 

82,14

B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử

 

 

76,71

C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

206

Khoa Học Máy tính

67.24

75,63

83,63

2

207

Kỹ Thuật Máy Tính

65.00

61,39

80,41

3

209

Kỹ Thuật Cơ Khí

60.02

58,49

65,77

4

210

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

64.99

62,28

78,00

5

211

Kỹ Thuật Robot

64.33

62,28

73,10

6

214

Kỹ Thuật Hóa Học

60.01

60,93

64,68

7

215

Quản lý dự án xây dựng và Kỹ thuật xây dựng (Nhóm ngành)

60.01

55,40

58,59

8

217

Kiến Trúc cảnh quan

60.01

59,36

61,08

9

218

Công nghệ sinh học

63.99

63,05

70,91

10

219

Công Nghệ Thực Phẩm

63.22

61,12

60,11

11

220

Kỹ Thuật Dầu Khí

60.01

58,02

57,88

12

223

Quản Lý Công Nghiệp

60.01

61,41

65,03

13

225

Tài nguyên và Môi trường

60.26

54,00

61,59

14

228

Logistics Và Hệ thống công nghiệp

64.8

60,78

74,47

15

229

Kỹ Thuật Vật Liệu công nghệ cao

60.01

55,36

57,96

16

237

Kỹ Thuật Y Sinh

62.01

60,81

57,3

17

242

Kỹ Thuật Ô Tô

60.13

60,70

65,87

18

245

Kỹ Thuật Hàng Không

67.14

59,94

73,50

C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

20

266

Khoa Học Máy Tính

61.92

66,76

79,63

21

268

Cơ Kỹ Thuật 

62.37

59,77

68,75

IV. Một số hình ảnh về Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học