Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Loại trường: Công lập.
- Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
- Địa chỉ:
+ Cơ sở Lý Thường Kiệt: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. HCM
+ Cơ sở Dĩ An: Khu phố Tân Lập, Phường Đông Hòa, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
- SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbachkhoa
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Phương thức 1:
+ Đối tượng 1: Quy định tại Khoản 1, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022
+ Đối tượng 2: Quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022
+ Đối tượng 3: Quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022
+ Đối tượng 4: Quy định tại Điểm b, c, Khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022
- Phương thức 2:
+ Đối tượng 1: Trường hợp thí sinh có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
+ Đối tượng 2: Trường hợp thí sinh không có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
+ Đối tượng 3: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
+ Đối tượng 4: Trường hợp thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế
+ Đối tượng 5: Trường hợp xét tuyển các thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
* Phương thức 1 (TTBO): Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, chỉ tiêu: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
* Phương thức 2 (THOP): Xét tuyển Tổng hợp, chỉ tiêu: 95% ~ 99% tổng chỉ tiêu.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Đối tượng 1: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình của trường
+ Đối tượng 2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các nhóm ngành/ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi như sau:
Môn thi Học sinh giỏi Quốc Gia |
Ngành/nhóm ngành được tuyển thẳng năm 2025 |
---|---|
Toán |
Tất cả các ngành/nhóm ngành |
Vật lý |
Tất cả các ngành/nhóm ngành (Trừ nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học) |
Hóa học |
Kỹ thuật Vật liệu Nhóm ngành Hóa - Thực phẩm - Sinh học Nhóm ngành Môi trường Nhóm ngành Kỹ thuật Dệt – Công nghệ May Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
Sinh học |
Nhóm ngành Hóa - Thực phẩm - Sinh học |
Tin học |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin Nhóm ngành Kỹ thuật Dệt – Công nghệ May Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) Vật ký Kỹ thuật; Cơ kỹ thuật |
Tất cả môn học có tổ chức thi Học sinh giỏi Quốc gia |
Ngành Quản lý Công nghiệp |
+ Đối tượng 3: Thí sinh đoạt giải các kỳ thi Khoa học Kỹ thuật, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định ngành/nhóm ngành được tuyển thẳng khi căn cứ vào đề tài đoạt giải.
+ Đối tượng 4: Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét, quyết định cho nhập học đối với các trường hợp xét tuyển thẳng sau: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các huyện nghèo theo điểm b, c khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh và có trung bình cộng các điểm trung bình các môn (theo tổ hợp xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.
* Nguyên tắc xét tuyển
- Hội đồng tuyển sinh trường xem xét các hồ sơ xét tuyển thẳng và quyết định danh sách trúng tuyển.
- Các hồ sơ xét tuyển thẳng hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống theo các giải đạt được (diện đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải khoa học kỹ thuật quốc gia) và các điểm trung bình các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12. Hội đồng tuyển sinh xét trúng tuyển căn cứ theo các tiêu chí và theo chỉ tiêu được quy định, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp.
- Các ngành/nhóm ngành đào tạo bằng tiếng Anh (Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trình Tiên Tiến, Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế): Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện về ngoại ngữ.
- Phương thức 2:
+ Đối tượng 1: Trường hợp thí sinh có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
+ Đối tượng 2: Trường hợp thí sinh không có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
+ Đối tượng 3: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
+ Đối tượng 4: Trường hợp thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế
+ Đối tượng 5: Trường hợp xét tuyển các thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường
* Nguyên tắc xét tuyển
- Điểm ĐGNL-HCM và kết quả thi Tốt nghiệp THPT dùng trong xét tuyển phải là kết quả của năm 2025. Đối với điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025, thí sinh thi theo dạng đề được quy định (và theo lựa chọn của thí sinh).
- Nếu thí sinh có nhiều hơn một đối tượng xét tuyển (đã nêu trên) hoặc tổ hợp thì lấy điểm xét tuyển cao nhất trong các điểm xét tuyển của từng đối tượng/ tổ hợp làm điểm xét tuyển của thí sinh.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
- Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
- Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
- Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
- Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
7. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Học phí thu theo học kỳ với số tín chỉ tối đa là 17/tín chỉ/học kỳ. Phần tín chỉ vượt được tính theo đơn giá tín chỉ. Một năm học có 02 học kỳ chính. Học phí các kỳ phụ (nếu sinh viên có nhu cầu học) thu theo đơn giá tín chỉ.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/năm/sinh viên
Nội dung |
Năm học 2024 - 2025 |
Năm học 2025 – 2026 |
Năm học 2026 - 2027 |
Năm học 2027 - 2028 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình tiêu chuẩn) |
29,000 |
30,000 |
31,500 |
33,000 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiên tiến, Dạy & học bằng tiếng Anh) |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
84,000 |
Học phí trung bình dự kiến (Chương trình định hướng tiếng Nhật) |
60000 |
60,000 |
60,000 |
63,000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1a:
+ Phiếu đăng ký "XÉT TUYỂN THẲNG BỘ GD&ĐT" in từ hệ thống đăng ký xét tuyển trường ĐHBK sau khi hoàn thành Bước 1&2..
+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
+ Một trong các bản sao sau: chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia tham dư Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (theo quyết định của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia bà bản tóm tắt thuyết minh đề tài đoạt giải; Giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
- Phương thức 1b:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển UTXT-T (được in từ hệ thống đăng ký xét tuyển ĐHQG-HCM) sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2 (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (bản sao hoặc xác nhận của trường THPT) và giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tính học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học tập THPT (nếu có).
+ Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành;
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
- Phương thức 2:
+ Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2(có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
+ Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học (độ dài tối đa là 1 mặt giấy A4).
+ Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần đóng dấu của trường THPT).
+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
+ Bản sao chừng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
- Phương thức 3:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển in từ cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Bách Khoa (có đầy đủ chữ ký, hình cá nhân).
+ Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với thí sinh quốc tịch nước ngoài.
+ Bản sao công chứng học bạ THPT.
+ Bản sao công chứng Bằng Tốt nghiệp THPT (nếu có)
+ Bản sao và bản gốc Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (được gửi từ đơn vị cấp chứng chỉ tới Trường Đại học Bách Khoa)
+ Bản sao Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ kết quả thi DET, nếu có.
- Phương thức 4:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển in từ cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Bách Khoa (có đầy đủ chữ ký, hình cá nhân).
+ Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
+ Bản sao công chứng học bạ THPT.
+ Bản sao Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ kết quả thi DET.
+ Hồ sơ minh chứng các thành tích khác (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
* Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển:
- Đối với phương thức 1, 2: 25.000đ/nguyện vọng.
- Đối với phương thức 3, 4: 1.000.000đ / 1 hồ sơ.
- Các phương thức khác: (thông báo sau).
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu 2024 |
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||
106 |
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) |
A00; A01 |
240 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính) |
A00; A01 |
100 |
108 |
Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá Thiết kế Vi mạch |
A00; A01 |
670 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển) |
A00; A01 |
300 |
110 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
A00; A01 |
105 |
112 |
Dệt - May (Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May) |
A00; A01 |
90 |
114 |
Hoá - Thực phẩm - Sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm) |
A00; B00; D07 |
330 |
115 |
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi-Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng -Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng) |
A00; A01 |
470 |
117 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan) |
A01; C01 |
90 |
120 |
Địa chất -Dầu khí (Chuyên ngành:Khoan và khai thác dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistic và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất, Địa chất Môi trường, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản) |
A00; A01; D07; D10 |
90 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản Trị Kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
125 |
Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn - Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) |
A00; A01; B00; D07 |
120 |
128 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
A00; A01 |
70 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành: Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Cao su - Nhựa - Compozit (Hữu cơ Polyme); Vật liệu Thủy tinh - Gốm - Xi măng (Vô cơ Silicat); Vật liệu Nano - Bán dẫn - Y sinh (Năng lượng ứng dụng)) |
A00; A01; D07 |
180 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật) |
A00; A01 |
50 |
138 |
Cơ Ký thuật |
A00; A01 |
50 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh) |
A00; A01 |
80 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp (Chuyên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp) |
A00; A01 |
110 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
145 |
Tàuthủy - Hàng không (Song ngành) (Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không) |
A00; A01 |
60 |
146 |
(Ngành mới) Khoa học Dữ liệu |
A00; A01 |
30 |
147 |
(Ngành mới) Địa Kỹ thuật Xây dựng |
A00; A01; D07; D10 |
40 |
148 |
(Ngành mới) Kinh tế Xây dựng |
A00; A01 |
120 |
B.CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH, CT TIÊN TIẾN |
|||
206 |
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) |
A00; A01 |
130 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính) |
A00; A01 |
80 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (Chuyên ngành: Hệ thống Mạch - Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông) |
A00; A01 |
150 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển) |
A00; A01 |
50 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
50 |
211 |
Kỹ Thuật Robot (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) |
A00; A01 |
50 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược (dự kiến); Công nghệ Mỹ phẩm (dự kiến)) |
A00; B00; D07 |
150 |
215 |
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Chuyên ngành Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV) |
A00; A01 |
120 |
217 |
Kiến Trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc) |
A01; C01 |
45 |
218 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; B08; D07 |
40 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00; B00; D07 |
40 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chuyên ngành: Khoan và Khai thác Dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistics và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí) |
A00; A01; D07; D10 |
50 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
225 |
Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
228 |
Logistics và Hệ thống công nghiệp (Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
A00; A01 |
60 |
229 |
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu) |
A00; A01; D07 |
40 |
237 |
Kỹ thuật Y sinh (Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật) |
A00; A01 |
30 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
50 |
245 |
Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
40 |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN |
|||
266 |
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) |
A00; A01 |
40 |
268 |
Cơ Kỹ thuật |
A00; A01 |
30 |
D. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC/ MỸ (dự kiến)/ NEW ZEALAND/ NHẬT BẢN) |
|||
108 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Nhật Bản) |
A00; A01 |
20 |
306 |
Khoa học Máy tính (Úc/ New Zealand) |
A00; A01 |
150 |
307 |
Kỹ thuật Máy tính (Úc/ New Zealand) |
A00; A01 |
|
308 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Úc) |
A00; A01 |
|
309 |
Kỹ thuật Cơ khí (Mỹ (dự kiến), Úc) |
A00; A01 |
|
310 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Mỹ (dự kiến), Úc) |
A00; A01 |
|
313 |
Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược (Úc) |
A00; B00; D07 |
|
314 |
Kỹ thuật Hóa học (Úc) |
A00; B00; D07 |
|
315 |
Kỹ thuật Xây dựng (Úc) |
A00; A01 |
|
319 |
Công nghệ Thực phẩm (New Zealand) |
A00; B00; D07 |
|
320 |
Kỹ thuật Dầu khí (Úc) |
A00; A01; D07; D10 |
|
323 |
Quản lý Công nghiệp (Úc) |
A00; A01; D01; D07 |
|
325 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Úc) |
A00; A01; B00; D07 |
|
342 |
Kỹ thuật Ô tô (Úc) |
A00; A01 |
|
345 |
Kỹ thuật Hàng không (Úc) |
A00; A01 |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2025 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM: https://www.hcmut.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH
+ [O]: Kios 98, gần cổng 3 trường Đại học Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM
+ [T]: (028) 2214 6888
+ [E]: [email protected]
+ [F]: /tuvantuyensinhbachkhoa
* Đại học chính quy (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)
+ VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (OISP)
+ [O]: trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
+ [T]: (028) 3865 4183 - Hotline: 03 9798 9798
+ [F]: /bkquocte
+ [Youtube]:/bkoisp
+ [W]: www.oisp.hcmut.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 3 năm gần nhất:
Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%).
Điểm XT = (0.7 x Điểm ĐGNL) + (0.2 x Điểm thi TN THPT x 3) + (0.1 x Điểm HL THPT)
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2022 (Điểm chuẩn) | Điểm trúng tuyển năm 2023 (Điểm chuẩn) | Điểm trúng tuyển năm 2024 (Điểm chuẩn) (Thang điểm 90) |
A. Chương trình tiêu chuẩn | |||||
1 | 106 | Khoa học Máy Tính | 75.99 | 79,84 | 84,16 |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy Tính | 66.86 | 78,26 | 82,87 |
3 | 108 | Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa (Nhóm ngành) | 60.00 | 66,59 | 80,03 |
4 | 109 | Kỹ Thuật Cơ Khí | 60.29 | 58,49 | 73,89 |
5 | 110 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | 62.57 | 71,81 | 81,33 |
6 | 112 | Dệt - May (Nhóm ngành) | 58.08 | 57,30 | 55,51 |
7 | 114 | Hóa học - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành | 58.68 | 70;83 | 77,36 |
8 | 115 | Xây dựng và Quản lý dự án xây dựng (Nhóm ngành) | 56.10 | 55,40 | 62,01 |
9 | 117 | Kiến Trúc | 57.74 | 59,36 | 70,85 |
10 | 120 | Dầu khí - Địa chất (nhóm ngành) | 60.35 | 58,02 | 66,11 |
11 | 123 | Quản Lý Công Nghiệp | 57.98 | 65,17 | 77,28 |
12 | 125 | Tài nguyên và Môi trường | 60.26 | 54,00 | 61,98 |
13 | 128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 61.27 | 73,51 | 80,10 |
14 | 129 | Kỹ Thuật Vật Liệu | 59.62 | 55,36 | 68,50 |
15 | 137 | Vật Lý Kỹ Thuật | 62.01 | 60,81 | 73,86 |
16 | 138 | Cơ Kỹ Thuật | 63.17 | 60,65 | 74,70 |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) | 57.79 | 60,46 | 72,01 |
18 | 141 | Bảo Dưỡng Công Nghiệp | 59.51 | 57,33 | 65,44 |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 60.13 | 68,73 | 78,22 |
20 | 145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | 54.60 | 59,94 | 75,38 |
21 | 148 | Kinh tế xây dựng | 58,59 | ||
22 | 147 | Địa kỹ thuật xây dựng | 55,38 | ||
23 | 247 | Khoa học dữ liệu | 82,14 | ||
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
1 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 76,71 | ||
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
|
|
|
|||
1 | 206 | Khoa Học Máy tính | 67.24 | 75,63 | 83,63 |
2 | 207 | Kỹ Thuật Máy Tính | 65.00 | 61,39 | 80,41 |
3 | 209 | Kỹ Thuật Cơ Khí | 60.02 | 58,49 | 65,77 |
4 | 210 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | 64.99 | 62,28 | 78,00 |
5 | 211 | Kỹ Thuật Robot | 64.33 | 62,28 | 73,10 |
6 | 214 | Kỹ Thuật Hóa Học | 60.01 | 60,93 | 64,68 |
7 | 215 | Quản lý dự án xây dựng và Kỹ thuật xây dựng (Nhóm ngành) | 60.01 | 55,40 | 58,59 |
8 | 217 | Kiến Trúc cảnh quan | 60.01 | 59,36 | 61,08 |
9 | 218 | Công nghệ sinh học | 63.99 | 63,05 | 70,91 |
10 | 219 | Công Nghệ Thực Phẩm | 63.22 | 61,12 | 60,11 |
11 | 220 | Kỹ Thuật Dầu Khí | 60.01 | 58,02 | 57,88 |
12 | 223 | Quản Lý Công Nghiệp | 60.01 | 61,41 | 65,03 |
13 | 225 | Tài nguyên và Môi trường | 60.26 | 54,00 | 61,59 |
14 | 228 | Logistics Và Hệ thống công nghiệp | 64.8 | 60,78 | 74,47 |
15 | 229 | Kỹ Thuật Vật Liệu công nghệ cao | 60.01 | 55,36 | 57,96 |
16 | 237 | Kỹ Thuật Y Sinh | 62.01 | 60,81 | 57,3 |
17 | 242 | Kỹ Thuật Ô Tô | 60.13 | 60,70 | 65,87 |
18 | 245 | Kỹ Thuật Hàng Không | 67.14 | 59,94 | 73,50 |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN | |||||
20 | 266 | Khoa Học Máy Tính | 61.92 | 66,76 | 79,63 |
21 | 268 | Cơ Kỹ Thuật | 62.37 | 59,77 | 68,75 |
IV. Chương trình đào tạo
Mã tuyển sinh |
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu 2022 |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||
106 |
Khoa học Máy Tính Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh. |
A00; A01 |
240 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng. |
A00; A01 |
100 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
670 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
300 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
105 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
A00; B00; D07 |
286 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00; A01 |
644 |
117 |
Kiến Trúc |
A01; C01 |
75 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
A00; A01 |
130 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
108 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
A00; A01 |
90 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
A00; A01; D07 |
175 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
A00; A01 |
80 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
A00; A01 |
165 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT | |||
206 |
Khoa Học Máy Tính |
A00; A01 |
120 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính |
A00; A01 |
65 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử |
A00; A01 |
170 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
50 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
55 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) |
A00; A01 |
55 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao) |
A00; B00; D07 |
230 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) |
A01; C01 |
45 |
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm |
A00; B00; D07 |
50 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí |
A00; A01 |
60 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
110 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01; B00; D07 |
72 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
A00; A01 |
40 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
45 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô |
A00; A01 |
50 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không |
A00; A01 |
40 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
40 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
45 |
218 |
Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D07 |
45 |
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D07 |
45 |
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ | |||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh |
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh |
A00; A01; B00; D01; D07 |
150 |
V. Một số hình ảnh về Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều