Đại họ̣c Bách khoa - ĐHĐN (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại họ̣c Bách khoa - ĐHĐN năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)

- Mã trường: DDK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999

- Email: [email protected]

- Website: http://dut.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

Trường tuyển sinh theo 6 phương thức:

- Tuyển thẳng theo quy định của bộ GDĐT;

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ);

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

- Xét tuyển theo kết quả ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết https://drive.google.com/file/d/1D7PhUGsj_7qAEH_cjm4va_3WUF0mZ68v/view

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:

Chương trình đào tạo

Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2027-2028

2028-2029 

Nhóm ngành 1

(Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)

23.900.000

Theo quy định của Nhà nước

Nhóm ngành 2

(Các ngành còn lại)

28.700.000

Theo quy định của Nhà nước

Chương trình tiên tiến

35.000.000

PFIEV

23.900.000

* Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ - Xét tuyển:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: Thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2024 đến 17h00 ngày 31/5/2024

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024

- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024. Lịch thi dự kiến: ngày 1/6 và 2/6/2024.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tên phương thức xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Tuyển thẳng

Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Xét học bạ

Tuyển sinh riêng

ĐGNL

ĐGTD

I.1

Máy tính và công nghệ thông tin

748

             

1

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

10

120

0

60

15

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

2

Công nghệ thông tin

(Ngoại ngữ Nhật)

7480201A

05

60

0

35

05

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

Toán-Lý-Tiếng Nhật

3

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

05

40

0

10

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

04

60

05

26

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

I.2

Khoa học sự sống

742

             

5

Công nghệ sinh học

7420201

02

42

10

06

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

01

30

05

05

02

02

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

I.3

Công nghệ kỹ thuật

751

             

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

01

26

13

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

05

125

15

20

10

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

9

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 03 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;

  • Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;

  • Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm;

PFIEV

02

73

30

10

03

02

Toán*3 + Vật lý *2 + Tiếng Anh

Toán*3 + Vật lý *2 + Hóa học

10

Quản lý công nghiệp

7510601

01

89

20

05

05

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

11

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

01

42

05

10

02

0

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

I.4

Kỹ thuật

752

             

12

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

02

78

20

15

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

13

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

04

131

15

25

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

02

80

25

10

03

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

15

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

01

19

20

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

16

Kỹ thuật Điện

7520201

05

165

30

30

05

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

17

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

02

144

24

20

05

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

7520207A

01

44

0

11

02

02

 

19

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

02

88

20

30

05

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

20

Kỹ thuật hóa học

7520301

01

67

15

05

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Hóa-Tiếng Anh

21

Kỹ thuật môi trường

7520320

01

19

20

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

22

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

01

39

15

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

23

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

01

34

05

05

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

24

Kỹ thuật ô tô

7520130

02

80

0

10

05

03

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

25

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

02

18

15

05

03

02

Tiếng Anh*2+Toán+Lý

Tiếng Anh*2+Toán+Hóa

26

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

02

18

15

05

03

02

Tiếng Anh*2+Toán+Lý

Tiếng Anh*2+Toán+Hóa

I.5

Sản xuất và chế biến

754

             

27

Công nghệ thực phẩm

7540101

01

101

20

15

03

0

Toán-Hóa-Lý

Toán+Hóa+Tiếng Anh

I.6

Kiến trúc và xây dựng

758

             

28

Kiến trúc

7580101

02

70

14

14

0

0

Vẽ MT+Toán+Lý

Vẽ MT+Toán+Văn

Vẽ MT+Toán+Tiếng Anh

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

02

138

35

15

05

05

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

01

49

23

05

02

0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

01

19

20

03

02

0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

32

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

01

19

20

03

02

0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

33

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

01

19

20

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

02

58

35

06

04

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

35

Kinh tế xây dựng

7580301

01

84

20

10

05

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

36

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

01

24

15

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

I.7

Môi trường và bảo vệ môi trường

785

             

37

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

01

28

26

03

02

0

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999

- Email: [email protected]

- Website: http://dut.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

20

23

25,75

24

26,92

22,75

23,33

Công nghệ sinh học

(chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược)

         

22,8

23,45

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

23

25,65

 

26

     

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

23,5

25,65

 

25,50

 

26,1

25,00

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

 

27,5

 

27,20

 

26,65

25,86

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

         

26,5

26,45

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18,5

19,3

18

20,05

20,61

15

17,00

Công nghệ chế tạo máy

20,5

24

22

23,85

25,74

22,5

22,50

Quản lý công nghiệp

18

23

20

23,85

26,25

21,5

22,00

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

-

24,65

24,50

24,75

26,89

21,5

 

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

         

22,15

 

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

16,5

20

18

23,10

23,92

 

22,40

Kỹ thuật cơ điện tử

-

25,5

25

25,65

27,37

24,45

24,55

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

19,5

23,25

19

23,50

25,08

   

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

-

22,25

21

23,65

24,18

16,45

19,25

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

15,5

16,15

16

17,65

18,10

   

Kỹ thuật tàu thủy

16,15

17,5

16

18,05

17,53

15

17,00

Kỹ thuật điện

 

24,35

24,50

25,00

26,85

21,5

22,40

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

17

19,5

18

21,00

23,63

   

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

-

24,5

25

25,25

27,15

23,5

24,05

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

17

19,8

18

21,50

24,37

   

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

-

26,55

27,50

26,50

28,40

25,2

25,30

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

21,25

24,9

24

24,70

26,76

   

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

17,5

21

18

23,25

25,43

20,05

21,30

Kỹ thuật môi trường

 

16,55

16

16,85

21,16

15

17,50

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

16,45

           

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

-

20,5

23

23

25,09

20,8

21,75

Công nghệ thực phẩm

-

24,5

25,75

25,15

27,25

19,25

22,10

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

17,55

 

18

19,65

24,21

   

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19,5

21,5

18

22,00

     

Kiến trúc

 

21,85

18

23,25

 

19,15

22,00

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

-

23,75

22,75

23,45

26,38

18,1

18,60

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

16,1

17,1

18

18,00

18,94

   

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

20

20,9

20

22,55

23,63

16

17,00

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

         

15

 

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

         

15

17,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

-

17,6

16

18,40

17,80

15

17,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

16,8

           

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

-

19,3

18

21,00

22,48

15

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

15,3

16,75

18

16,70

19,65

   

Kinh tế xây dựng

-

22,1

23

23,75

26,10

19

20,00

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

15,5

18,5

18

19,25

20,15

   

Quản lý tài nguyên & môi trường

17,5

18,2

18

19,00

23,24

15

17,00

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông

15,11

16,88

18

21,04

21,05

15,86

17,50

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

15,34

18,26

18

19,28

21,05

16,16

20,33

Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp

17,55

18,88

18

20,50

19,48

22,25

21,00

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

16,2

           

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,25

17,5

16

22,50

17,27

15

17,00

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15,35

15,5

16

17,05

17,40

15

17,00

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

 

25,65

 

25,10

     

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

 

24

26

23,80

26,48

 

23,10

Kỹ thuật máy tính

 

25,65

26

25,85

28,04

26

25,45

Kỹ thuật ô tô

     

25,00

 

25,2

25,05

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:

- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.

- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.

- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.

- PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.

B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:

Chương trình đào tạo

Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2021 - 2022

QUẢNG CÁO

2022 - 2023

2023 - 2024

2024 - 2025

2025 - 2026

Đại trà

11.700.000

Theo quy định của Nhà nước.

Chất lượng cao

30.000.000

Tiên tiến

QUẢNG CÁO

34.000.000

PFIEV

19.000.000

V. Chương trình đào tạo

STT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tên phương thức xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Tuyển thẳng

Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Xét học bạ

Tuyển sinh riêng

ĐGNL

ĐGTD

I.1

Máy tính và công nghệ thông tin

748

             

1

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

10

120

0

60

15

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

2

Công nghệ thông tin

(Ngoại ngữ Nhật)

7480201A

05

60

0

35

05

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

Toán-Lý-Tiếng Nhật

3

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

05

40

0

10

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

04

60

05

26

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

I.2

Khoa học sự sống

742

             

5

Công nghệ sinh học

7420201

02

42

10

06

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

01

30

05

05

02

02

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

I.3

Công nghệ kỹ thuật

751

             

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

01

26

13

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

05

125

15

20

10

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

9

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 03 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;

  • Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;

  • Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm;

PFIEV

02

73

30

10

03

02

Toán*3 + Vật lý *2 + Tiếng Anh

Toán*3 + Vật lý *2 + Hóa học

10

Quản lý công nghiệp

7510601

01

89

20

05

05

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

11

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

01

42

05

10

02

0

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

I.4

Kỹ thuật

752

             

12

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

02

78

20

15

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

13

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

04

131

15

25

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

02

80

25

10

03

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

15

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

01

19

20

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

16

Kỹ thuật Điện

7520201

05

165

30

30

05

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

17

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

02

144

24

20

05

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

7520207A

01

44

0

11

02

02

 

19

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

02

88

20

30

05

05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

20

Kỹ thuật hóa học

7520301

01

67

15

05

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Hóa-Tiếng Anh

21

Kỹ thuật môi trường

7520320

01

19

20

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

22

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

01

39

15

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

23

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

01

34

05

05

03

02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

24

Kỹ thuật ô tô

7520130

02

80

0

10

05

03

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

25

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

02

18

15

05

03

02

Tiếng Anh*2+Toán+Lý

Tiếng Anh*2+Toán+Hóa

26

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

02

18

15

05

03

02

Tiếng Anh*2+Toán+Lý

Tiếng Anh*2+Toán+Hóa

I.5

Sản xuất và chế biến

754

             

27

Công nghệ thực phẩm

7540101

01

101

20

15

03

0

Toán-Hóa-Lý

Toán+Hóa+Tiếng Anh

I.6

Kiến trúc và xây dựng

758

             

28

Kiến trúc

7580101

02

70

14

14

0

0

Vẽ MT+Toán+Lý

Vẽ MT+Toán+Văn

Vẽ MT+Toán+Tiếng Anh

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

02

138

35

15

05

05

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

01

49

23

05

02

0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

01

19

20

03

02

0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

32

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

01

19

20

03

02

0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

33

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

01

19

20

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

02

58

35

06

04

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

35

Kinh tế xây dựng

7580301

01

84

20

10

05

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

36

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

01

24

15

03

02

0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

I.7

Môi trường và bảo vệ môi trường

785

             

37

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

01

28

26

03

02

0

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

VI. Một số hình ảnh Đại học Bách khoa - ĐHĐN

Đại họ̣c Bách khoa - ĐHĐN (năm 2024)

Đại họ̣c Bách khoa - ĐHĐN (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học