Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế
Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
SĐT: 0254.730.5456
Email: [email protected]
Website: http://bvu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu tuyển sinh theo 2 phương thức sau:
- Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT; Mã phương thức xét tuyển: BVU100.
- Xét tuyển bằng học bạ THPT; Mã phương thức xét tuyển BVU200.
3.1 Xét tuyển bằng kết qua thi tốt nghiệp THPT (năm 2024 và các năm trước:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3.2 Xét tuyển bằng học bạ THPT
Thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau:
- Cách 1: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12)
- Cách 2: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
– Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).
– Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng-an ninh và giáo dục thể chất.
– Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
– Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.
– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.
– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).
Hotline: 1900.633.069 – 035.994.68.68
Email: [email protected]
9. Lệ phí xét tuyển
Xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Các mốc thời gian thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển bằng học bạ THPT:
Trường nhận hồ sơ và xét tuyển theo các đợt sau:
Đợt |
Từ ngày đến ngày |
Đợt |
Từ ngày đến ngày |
1 |
02/01 - 31/3/2024 |
4 |
01/08 - 30/9/2024 |
2 |
01/04 - 30/6/2024 |
5 |
01/10 - 31/10/2024 |
3 |
01/07 - 31/7/2024 |
6 |
01/11 - 30/11/2024 (nếu còn chỉ tiêu) |
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành/ Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
I |
Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng Cử nhân |
||
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 A01 C00 D01 |
2 |
Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
7510605C1 |
|
3 |
Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
7510605C2 |
|
4 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
5 |
Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) |
7340120C1 |
|
6 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
7 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) |
7810201C1 |
|
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
10 |
Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C1 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C2 |
|
12 |
Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C3 |
|
13 |
Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C4 |
|
14 |
Marketing |
7340115 |
|
15 |
Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115C1 |
|
16 |
Digital Marketing |
7340115C2 |
|
17 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
18 |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C1 |
|
19 |
Kế toán |
7340301 |
|
20 |
Kế toán tài chính (ngành Kế toán) |
7340301C1 |
|
21 |
Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) |
7340301C2 |
|
22 |
7380101 |
A01 C00 C20 D01 |
|
23 |
Luật kinh tế – dân sự |
7380101C1 |
|
24 |
7310401 |
||
25 |
Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) |
7310401C1 |
|
26 |
7480201 |
A00 A01 C01 D01 |
|
27 |
Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C1 |
|
28 |
Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C2 |
|
29 |
Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C3 |
|
30 |
7510205 |
||
31 |
7510301 |
||
32 |
Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301C1 |
|
33 |
Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301C2 |
|
34 |
7510102 |
||
35 |
7510201 |
||
36 |
7720301 |
A00 B00 B08 C08 |
|
37 |
7720201 |
||
II |
Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) - Thời gian: 3,5 - 10 học kỳ - nhận bằng Cử nhân |
||
38 |
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) |
7310608NB |
C00 C19 D01 D06 |
39 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205NB |
A00 A01 C01 D01 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301NB |
|
41 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102NB |
|
42 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201NB |
|
43 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605NB |
A00 A01 C00 D01 |
44 |
Điều dưỡng |
7720301NB |
A00 B00 B08 C08 |
III |
Ngành/ Chương trình chuẩn (Ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) - Thời gian 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng cửa nhân |
||
45 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 D01 D15 D66 |
46 |
Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C1 |
|
47 |
Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C2 |
|
48 |
Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C3 |
|
49 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01 C00 D01 D14 |
50 |
Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C1 |
|
51 |
Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C2 |
|
52 |
Phương pháp giảng dạy tiêng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C3 |
|
53 |
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) |
7310608C1 |
|
54 |
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) |
7310608C2 |
|
IV |
Ngành/ Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt - Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ |
||
55 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605TN |
A00 A01 C00 D01 |
56 |
Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) |
7340301TN |
|
V |
Ngành/ Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung/ Hàn/ Nhật) - Thời gian: 4,5 năm - 13 học kỳ |
||
57 |
Quản trị kinh doanh & Luật |
7340101QL |
A00 A01 C19 D01 |
58 |
Kế toán & Luật |
7340301KL |
|
59 |
Tài chính ngân hàng & Luật |
7340201TL |
|
60 |
Kinh doanh quốc tế & Luật |
7340120KL |
|
61 |
Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh |
7340101KA |
A01 D01 D15 D66 |
62 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh |
7510605LA |
|
63 |
Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh |
7340101QA |
|
64 |
Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh |
7810201QA |
|
65 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh |
7810103DA |
|
66 |
Luật & Ngôn ngữ Anh |
7380101LA |
A01 C00 C20 D01 |
VI |
Ngành/ Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung) - Thời gian học: 4,5 năm - 13 học kỳ |
||
67 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605CT1 |
A00 A01 C00 D01 |
68 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605CT2 |
|
69 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605CT3 |
|
70 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CT |
|
71 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201CT |
A01 D01 D15 D66 |
72 |
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) |
7310608CT1 |
|
73 |
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) |
7310608CT2 |
|
74 |
Công nghệ thông tin |
7480201CT |
A00 A01 C01 D01 |
75 |
Luật (Dự kiến) |
7380101CT |
A01 C00 C20 D01 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu: http://bvu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
SĐT: 0254.730.5456
Email: [email protected]
Website: http://bvu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ thông tin
|
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ thực phẩm
|
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kế toán |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản trị kinh doanh
|
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Đông phương học
|
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản trị khách sạn
|
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Luật |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
|
Quản trị khách sạn |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|||
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19,50 |
19,00 |
|
Bất động sản |
15 |
15 |
18 |
|||||
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
||
Marketing |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
||
Dược học |
21 |
24 |
21 |
24 |
14,00 |
21,00 |
||
Kinh doanh quốc tế |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023
heo đúng quy định của Bộ GD&ĐT, sinh viên nhập học năm 2023 sẽ đóng mức học phí tăng từ 5 – 10%. Ban lãnh đạo trường BVU sẽ công bố mức học phí cụ thể ngay sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt. Cụ thể là:
- Ngành Dược học: 1.290.000 VNĐ/tín chỉ
- Ngành Điều dưỡng: 1.155.000 VNĐ/tín chỉ
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 935.000 VNĐ/tín chỉ
- Các ngành còn lại: 895.000 VNĐ/tín chỉ
Nhà trường cam kết các mức học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình học của sinh viên.
B. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm học 2022 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức học phí năm 2022 của trường BVU như sau:
- Ngành Dược học: 1.180.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 VnĐ/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 815.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên.
C. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
Học phí BVU năm 2021 như sau:
- Học phí hệ chính quy: 680.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành Dược, Điều dưỡng: 800.000đ – 960.000 đồng/tín chỉ
- Học phí đại học chất lượng quốc tế: Gấp 1,3 lần mức học phí hệ chính quy.
V. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành/ Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
I |
Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng Cử nhân |
||
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C00, D01 |
2 |
Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
7510605C1 |
|
3 |
Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
7510605C2 |
|
4 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
5 |
Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) |
7340120C1 |
|
6 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
7 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) |
7810201C1 |
|
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
10 |
Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C1 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C2 |
|
12 |
Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C3 |
|
13 |
Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C4 |
|
14 |
Marketing |
7340115 |
|
15 |
Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115C1 |
|
16 |
Digital Marketing |
7340115C2 |
|
17 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
18 |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C1 |
|
19 |
Kế toán |
7340301 |
|
20 |
Kế toán tài chính (ngành Kế toán) |
7340301C1 |
|
21 |
Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) |
7340301C2 |
|
22 |
7380101 |
A01, C00, C20, D01 |
|
23 |
Luật kinh tế – dân sự |
7380101C1 |
|
24 |
7310401 |
||
25 |
Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) |
7310401C1 |
|
26 |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
|
27 |
Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C1 |
|
28 |
Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C2 |
|
29 |
Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C3 |
|
30 |
7510205 |
||
31 |
7510301 |
||
32 |
Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301C1 |
|
33 |
Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301C2 |
|
34 |
7510102 |
||
35 |
7510201 |
||
36 |
7720301 |
A00, B00, B08, C08 |
|
37 |
7720201 |
||
II |
Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) - Thời gian: 3,5 - 10 học kỳ - nhận bằng Cử nhân |
||
38 |
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) |
7310608NB |
C00 C19 D01 D06 |
39 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205NB |
A00, A01, C01, D01 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301NB |
|
41 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102NB |
|
42 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201NB |
|
43 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605NB |
A00, A01, C00, D01 |
44 |
Điều dưỡng |
7720301NB |
A00, B00, B08, C08 |
III |
Ngành/ Chương trình chuẩn (Ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) - Thời gian 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng cửa nhân |
||
45 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D15, D66 |
46 |
Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C1 |
|
47 |
Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C2 |
|
48 |
Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C3 |
|
49 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, C00, D01, D14 |
50 |
Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C1 |
|
51 |
Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C2 |
|
52 |
Phương pháp giảng dạy tiêng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C3 |
|
53 |
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) |
7310608C1 |
|
54 |
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) |
7310608C2 |
|
IV |
Ngành/ Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt - Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ |
||
55 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605TN |
A00, A01, C00, D01 |
56 |
Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) |
7340301TN |
|
V |
Ngành/ Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung/ Hàn/ Nhật) - Thời gian: 4,5 năm - 13 học kỳ |
||
57 |
Quản trị kinh doanh & Luật |
7340101QL |
A00, A01, C19, D01 |
58 |
Kế toán & Luật |
7340301KL |
|
59 |
Tài chính ngân hàng & Luật |
7340201TL |
|
60 |
Kinh doanh quốc tế & Luật |
7340120KL |
|
61 |
Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh |
7340101KA |
A01, D01, D15, D66 |
62 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh |
7510605LA |
|
63 |
Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh |
7340101QA |
|
64 |
Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh |
7810201QA |
|
65 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh |
7810103DA |
|
66 |
Luật & Ngôn ngữ Anh |
7380101LA |
A01 C00 C20 D01 |
VI |
Ngành/ Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung) - Thời gian học: 4,5 năm - 13 học kỳ |
||
67 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605CT1 |
A00, A01, C00, D01 |
68 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605CT2 |
|
69 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605CT3 |
|
70 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CT |
|
71 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201CT |
A01, D01, D15, D66 |
72 |
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) |
7310608CT1 |
|
73 |
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) |
7310608CT2 |
|
74 |
Công nghệ thông tin |
7480201CT |
A00 A01 C01 D01 |
75 |
Luật (Dự kiến) |
7380101CT |
A01, C00, C20, D01 |
Ghi chú đối với các chương trình Chuẩn quốc gia:
- Bằng tốt nghiệp, Tất cá các ngành cấp bằng Cử nhân, riêng ngành Dược học cấp bằng Dược sĩ.
- Thời gian đào tạo: Tất cả các ngành đào tạo 3,5 năm (10 học kỳ); Ngành Dược học đào tạo 5 năm (14 học kỳ); ngành Điều dưỡng đào đạo 4 năm (11 học kỳ)
VI. Một số hình ảnh về Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều