Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)

- Mã trường: BVU

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế

Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

SĐT: 0254.730.5456

Email: [email protected]

Website: http://bvu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển bằng học bạ THPT(áp dụng cả chương trình chuẩn và chương trình tài năng):

Cách thức: Thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau:

⁕ Cách 1: Chọn 3 môn theo tổ hợp xét tuyển có tổng điểm cao nhất của 2 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 (phải có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12).

⁕ Cách 2:Chọn điểm trung bình 3 trong 4 học kỳ của lớp 11 và lớp 12 (phải có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12) có tổng điểm cao nhất.

Điểm xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng):

Các ngành >= 18 (trừ khối sức khỏe).

Ngành Dược học: >=24 và lớp 12 học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8,0.

Ngành Điều dưỡng: >= 19,5 và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5.

Chương trình Cử nhân tài năng điểm xét tuyển từ 22 trở lên.

Các đợt nhận hồ sơ và xét tuyển học bạ

Đợt 1: 01/12/2022 – 31/03/2023

Đợt 2: 01/04/2023 – 30/06/2023

Đợt 3: 01/07/2023 – 30/07/2023

Đợt 4: 01/08/2023 – 30/09/2023

Đợt 5: 01/10/2023 – 30/10/2023

(nếu còn chỉ tiêu)

3.2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT(áp dụng cả chương trình chuẩn và chương trình tài năng):

Cách thức: Thí sinh chọn tổ hợp môn có tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT cao nhất.

Điểm xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng): Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng điểm sàn. Riêng ngành Dược học và Điều dưỡng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các đợt xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chương trình Cử nhân tài năng điểm xét tuyển từ 20 trở lên.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Phương thức 1:

+ Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.

Phương thức 2:Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.

Phương thức 3:Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.

Phương thức 4:Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và của BVU.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

⁕ Học phí của một học kỳ tương ứng với số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (riêng học kỳ 1 Trường sắp xếp và quy định sẵn số học phần và tổng tín chỉ cho sinh viên).

⁕ Học phí năm thứ nhất: Môn đại cương 810.000đ/tín chỉ; Môn cơ sở ngành 900.000đ/tín chỉ (ngành Dược học là 1.380.000đ/tín chỉ; Điều dưỡng là 1.120.000đ/tín chỉ). Từ năm thứ hai trở đi, học phí có thể được điều chỉnh tăng không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (tải từ website tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận tại Trường)

2. Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm 5 học kỳ (do trường THPT cấp)

3. Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

4. Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

Ghi chú: Thí sinh hiện đang học lớp 12 đăng ký xét tuyển từ ngày 02/01/2023 và bổ sung các giấy tờ trên ngay sau khi nhận được từ trường THPT.

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

► Trực tuyến tại:https://xettuyen.bvu.edu.vn

► Trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Hotline: 1900.633.069 – 035.994.68.68

Email: [email protected]

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Đợt 1: 01/12/2022 – 31/03/2023

Đợt 2: 01/04/2023 – 30/06/2023

Đợt 3: 01/07/2023 – 30/07/2023

Đợt 4: 01/08/2023 – 30/09/2023

Đợt 5: 01/10/2023 – 30/10/2023

(nếu còn chỉ tiêu)

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

3 chuyên ngành:
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
► Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế
► Kinh tế vận tải biển

7510605

A00 – C00 – C20 – D01

2

Kinh doanh quốc tế

3 chuyên ngành:
Kinh doanh quốc tế
► Thương mại quốc tế
► Kinh doanh trực tuyến

7340120

A00 – C00 – C20 – D01

3

Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:
Quản trị khách sạn
► Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống

7810201

A00 – C00 – C20 – D01

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2 chuyên ngành:
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
► Hướng dẫn du lịch

7810103

C00 – C20 – D15 – D01

5

Quản trị kinh doanh

6 chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh
► Quản trị doanh nghiệp
► Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
► Quản trị kinh doanh bất động sản
► Quản trị nguồn nhân lực
► Quản trị truyền thông đa phương tiện

7340101

A00 – C00 – C20 – D01

6

Tài chính – Ngân hàng

4 chuyên ngành:
Tài chính – Ngân hàng
► Tài chính doanh nghiệp
► Tài chính công
► Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế

7340201

A00 – A01 – C14 – D01

7

Kế toán

3 chuyên ngành:
Kế toán tài chính
► Kế toán kiểm toán
► Kế toán quốc tế

7340301

A00 – A01 – C14 – D01

8

Marketing

3 chuyên ngành:
Digital Marketing
► Marketing và tổ chức sự kiện
► Marketing thương hiệu

7340115

A00 – C00 – C20 – D01

9

Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:
Tiếng Anh du lịch và khách sạn
► Tiếng Anh thương mại
► Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 – D01 – D15 – D66

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00 – C19 – C20 – D01

11

Đông phương học

2 chuyên ngành:
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
► Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản

7310608

C00 – C19 – C20 – D01

12

Công nghệ thông tin*

6 chuyên ngành:
Công nghệ thông tin
► Kỹ thuật máy tính
► Kỹ thuật phần mềm
►Lập trình ứng dụng di động và game
► Quản trị mạng và an toàn thông tin
► Hệ thống thông tin quản lý

7480201

A00 – A01 – C01 – D01

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô*

7510205

A00 – A01 – C01 – D01

14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*

4 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
► Kỹ thuật điện
► Điện tử công nghiệp
► Điều khiển và tự động hoá

7510301

A00 – A01 – C01 – D01

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

5 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
► Xây dựng dân dụng và công nghiệp
► Thiết kế nội thất
► Quản lý xây dựng
► Xây dựng công trình giao thông

7510102

A00 – A01 – C01 – D01

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí*

2 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
► Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00 – A01 – C01 – D01

17

Luật

5 chuyên ngành:
Luật kinh tế – dân sự
► Luật quản lý công
► Luật quản trị doanh nghiệp
► Luật thương mại, kinh doanh quốc tế
► Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00 – C00 – C20 – D01

18

Dược học

7720201

A00 – A02 – B00 – B08

19

Điều dưỡng

7720301

A02 – B00 – B03 – C08

20

Tâm lý học

2 chuyên ngành:
Tâm lý học ứng dụng
► Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00 – C19 – C20 – D01

21

Công nghệ kỹ thuật hóa học

3 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật hóa học
► Công nghệ hóa dầu
► Công nghệ hóa thực phẩm

7510401

A00 – B00 – C02 – D07

Ghi chú đối với các chương trình Chuẩn quốc gia:

Ngành Dược học: 150 tín chỉ, đào tạo 5 năm, nhận bằng Dược sĩ; ngành Điều dưỡng: 130 tín chỉ, đào tạo 4 năm, nhận bằng Cử nhân. Tất cả các ngành còn lại: 120 tín chỉ, đào tạo 3,5 năm, nhận bằng Cử nhân. Tổng số tín chỉ của các ngành đào tạo chưa bao gồm: 8 tín chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh, 3 tín chỉ Giáo dục thể chất và 21 tín chỉ Chuẩn đầu ra (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kỹ năng).

* Các ngành này sau khi học hết chương trình Cử nhân, sinh viên có thể đăng ký học thêm 30 tín chỉ để nhận bằng Kỹ sư.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu: http://bvu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

SĐT: 0254.730.5456

Email: [email protected]

Website: http://bvu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

15

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

15

15

18

15

18

Công nghệ thông tin

14

15

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

15

15

18

15

18

Công nghệ thực phẩm

14

15

15

18

15

18

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

14

15

15

18

15

18

Kế toán

14

15

15

18

15

18

Quản trị kinh doanh

14

15

15

18

15

18

Đông phương học

14

15

15

18

15

18

Ngôn ngữ Anh

14

15

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

18

15

18

Quản trị khách sạn

14

15

15

18

15

18

Luật

14

15

15

18

15

18

Tâm lý học

15

15

18

15

18

Quản trị khách sạn

15

15

18

15

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

15

18

15

18

Điều dưỡng

19

19

19,5

19

19,5

Bất động sản

15

15

18

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

18

Marketing

15

18

15

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

18

15

18

Dược học

21

24

21

24

Kinh doanh quốc tế

15

18

IV. Học phí

A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm học 2022 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức học phí năm 2022 của trường BVU như sau:

- Ngành Dược học: 1.180.000 VNĐ/tín chỉ.

- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 VNĐ/tín chỉ.

- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 VnĐ/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 815.000 VNĐ/tín chỉ.

- Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên.

B. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021

Học phí BVU năm 2021 như sau:

- Học phí hệ chính quy: 680.000 đồng/tín chỉ

- Các ngành Dược, Điều dưỡng: 800.000đ – 960.000 đồng/tín chỉ

- Học phí đại học chất lượng quốc tế: Gấp 1,3 lần mức học phí hệ chính quy.

C. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020

Năm học 2020 – 2021, học phí BVU áp dụng mức học phí cố định trong năm học là 680.000đ/tín chỉ cho tất cả các ngành học và mỗi học kỳ dự kiến từ 8 – 10 triệu đồng.

V. Chương trình đào tạo

STT

NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

3 chuyên ngành:
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
► Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế
► Kinh tế vận tải biển

7510605

A00 – C00 – C20 – D01

2

Kinh doanh quốc tế

3 chuyên ngành:
Kinh doanh quốc tế
► Thương mại quốc tế
► Kinh doanh trực tuyến

7340120

A00 – C00 – C20 – D01

3

Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:
Quản trị khách sạn
► Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống

7810201

A00 – C00 – C20 – D01

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2 chuyên ngành:
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
► Hướng dẫn du lịch

7810103

C00 – C20 – D15 – D01

5

Quản trị kinh doanh

6 chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh
► Quản trị doanh nghiệp
► Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
► Quản trị kinh doanh bất động sản
► Quản trị nguồn nhân lực
► Quản trị truyền thông đa phương tiện

7340101

A00 – C00 – C20 – D01

6

Tài chính – Ngân hàng

4 chuyên ngành:
Tài chính – Ngân hàng
► Tài chính doanh nghiệp
► Tài chính công
► Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế

7340201

A00 – A01 – C14 – D01

7

Kế toán

3 chuyên ngành:
Kế toán tài chính
► Kế toán kiểm toán
► Kế toán quốc tế

7340301

A00 – A01 – C14 – D01

8

Marketing

3 chuyên ngành:
Digital Marketing
► Marketing và tổ chức sự kiện
► Marketing thương hiệu

7340115

A00 – C00 – C20 – D01

9

Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:
Tiếng Anh du lịch và khách sạn
► Tiếng Anh thương mại
► Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 – D01 – D15 – D66

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00 – C19 – C20 – D01

11

Đông phương học

2 chuyên ngành:
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
► Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản

7310608

C00 – C19 – C20 – D01

12

Công nghệ thông tin*

6 chuyên ngành:
Công nghệ thông tin
► Kỹ thuật máy tính
► Kỹ thuật phần mềm
►Lập trình ứng dụng di động và game
► Quản trị mạng và an toàn thông tin
► Hệ thống thông tin quản lý

7480201

A00 – A01 – C01 – D01

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô*

7510205

A00 – A01 – C01 – D01

14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*

4 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
► Kỹ thuật điện
► Điện tử công nghiệp
► Điều khiển và tự động hoá

7510301

A00 – A01 – C01 – D01

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

5 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
► Xây dựng dân dụng và công nghiệp
► Thiết kế nội thất
► Quản lý xây dựng
► Xây dựng công trình giao thông

7510102

A00 – A01 – C01 – D01

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí*

2 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
► Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00 – A01 – C01 – D01

17

Luật

5 chuyên ngành:
Luật kinh tế – dân sự
► Luật quản lý công
► Luật quản trị doanh nghiệp
► Luật thương mại, kinh doanh quốc tế
► Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00 – C00 – C20 – D01

18

Dược học

7720201

A00 – A02 – B00 – B08

19

Điều dưỡng

7720301

A02 – B00 – B03 – C08

20

Tâm lý học

2 chuyên ngành:
Tâm lý học ứng dụng
► Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00 – C19 – C20 – D01

21

Công nghệ kỹ thuật hóa học

3 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật hóa học
► Công nghệ hóa dầu
► Công nghệ hóa thực phẩm

7510401

A00 – B00 – C02 – D07

Ghi chú đối với các chương trình Chuẩn quốc gia:

Ngành Dược học: 150 tín chỉ, đào tạo 5 năm, nhận bằng Dược sĩ; ngành Điều dưỡng: 130 tín chỉ, đào tạo 4 năm, nhận bằng Cử nhân. Tất cả các ngành còn lại: 120 tín chỉ, đào tạo 3,5 năm, nhận bằng Cử nhân. Tổng số tín chỉ của các ngành đào tạo chưa bao gồm: 8 tín chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh, 3 tín chỉ Giáo dục thể chất và 21 tín chỉ Chuẩn đầu ra (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kỹ năng).

* Các ngành này sau khi học hết chương trình Cử nhân, sinh viên có thể đăng ký học thêm 30 tín chỉ để nhận bằng Kỹ sư.

VI. Một số hình ảnh về Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (năm 2023)

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (năm 2023)

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-ba-ria-vung-tau.jsp