Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)

- Mã trường: BVU

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế

Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

SĐT: 0254.730.5456

Email: [email protected]

Website: http://bvu.edu.vn/

Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu tuyển sinh theo 2 phương thức sau:

- Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT; Mã phương thức xét tuyển: BVU100.

- Xét tuyển bằng học bạ THPT; Mã phương thức xét tuyển BVU200.

3.1 Xét tuyển bằng kết qua thi tốt nghiệp THPT (năm 2024 và các năm trước:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3.2 Xét tuyển bằng học bạ THPT

Thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau:

- Cách 1: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12)

- Cách 2: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

– Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).

– Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng-an ninh và giáo dục thể chất.

– Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

– Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.

– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.

– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).

Hotline: 1900.633.069 – 035.994.68.68

Email: [email protected]

9. Lệ phí xét tuyển

Xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Các mốc thời gian thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

- Xét tuyển bằng học bạ THPT:

Trường nhận hồ sơ và xét tuyển theo các đợt sau:

Đợt

Từ ngày đến ngày

Đợt

Từ ngày đến ngày

1

02/01 - 31/3/2024

4

01/08 - 30/9/2024

2

01/04 - 30/6/2024

5

01/10 - 31/10/2024

3

01/07 - 31/7/2024

6

01/11 - 30/11/2024 (nếu còn chỉ tiêu)

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành/ Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

I

Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng Cử nhân

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00

A01

C00

D01

2

Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

7510605C1

3

Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

7510605C2

4

Kinh doanh quốc tế

7340120

5

Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)

7340120C1

6

Quản trị khách sạn

7810201

7

Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)

7810201C1

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

9

Quản trị kinh doanh

7340101

10

Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C1

11

Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C2

12

Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C3

13

Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C4

14

Marketing

7340115

15

Marketing và tổ chức sự kiện

7340115C1

16

Digital Marketing

7340115C2

17

Tài chính – Ngân hàng

7340201

18

Tài chính doanh nghiệp

7340201C1

19

Kế toán

7340301

20

Kế toán tài chính (ngành Kế toán)

7340301C1

21

Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)

7340301C2

22

Luật

7380101

A01

C00

C20

D01

23

Luật kinh tế – dân sự

7380101C1

24

Tâm lý học

7310401

25

Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)

7310401C1

26

Công nghệ thông tin

7480201

A00

A01

C01

D01

27

Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)

7480201C1

28

Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)

7480201C2

29

Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)

7480201C3

30

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

31

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

32

Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

7510301C1

33

Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

7510301C2

34

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

35

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

36

Điều dưỡng

7720301

A00

B00

B08

C08

37

Dược học

7720201

II

Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) - Thời gian: 3,5 - 10 học kỳ - nhận bằng Cử nhân

38

Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)

7310608NB

C00

C19

D01

D06

39

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205NB

A00

A01

C01

D01

40

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301NB

41

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102NB

42

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201NB

43

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605NB

A00

A01

C00

D01

44

Điều dưỡng

7720301NB

A00

B00

B08

C08

III

Ngành/ Chương trình chuẩn (Ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) - Thời gian 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng cửa nhân

45

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01

D01

D15

D66

46

Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C1

47

Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C2

48

Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C3

49

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01

C00

D01

D14

50

Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C1

51

Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C2

52

Phương pháp giảng dạy tiêng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C3

53

Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)

7310608C1

54

Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)

7310608C2

IV

Ngành/ Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt - Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ

55

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605TN

A00

A01

C00

D01

56

Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)

7340301TN

V

Ngành/ Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung/ Hàn/ Nhật) - Thời gian: 4,5 năm - 13 học kỳ

57

Quản trị kinh doanh & Luật

7340101QL

A00

A01

C19

D01

58

Kế toán & Luật

7340301KL

59

Tài chính ngân hàng & Luật

7340201TL

60

Kinh doanh quốc tế & Luật

7340120KL

61

Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh

7340101KA

A01

D01

D15

D66

62

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh

7510605LA

63

Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh

7340101QA

64

Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh

7810201QA

65

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh

7810103DA

66

Luật & Ngôn ngữ Anh

7380101LA

A01

C00

C20

D01

VI

Ngành/ Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung) - Thời gian học: 4,5 năm - 13 học kỳ

67

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605CT1

A00

A01

C00

D01

68

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605CT2

69

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605CT3

70

Quản trị kinh doanh

7340101CT

71

Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201CT

A01

D01

D15

D66

72

Đông phương học

(Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)

7310608CT1

73

Đông phương học

(Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)

7310608CT2

74

Công nghệ thông tin

7480201CT

A00

A01

C01

D01

75

Luật (Dự kiến)

7380101CT

A01

C00

C20

D01

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu: http://bvu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

SĐT: 0254.730.5456

Email: [email protected]

Website: http://bvu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ thông tin

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ thực phẩm

14

15

15

18

15

18

   
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kế toán

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản trị kinh doanh

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Đông phương học

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Ngôn ngữ Anh

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản trị khách sạn

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Luật

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Tâm lý học

 

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản trị khách sạn

 

15

15

18

15

18

   

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

15

15

18

15

18

   

Điều dưỡng

 

19

19

19,5

19

19,5

19,50

19,00

Bất động sản

 

15

15

18

       

Tài chính - Ngân hàng

   

15

18

15

18

15,00

18,00

Marketing

   

15

18

15

18

15,00

18,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

   

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

   

15

18

15

18

15,00

18,00

Dược học

   

21

24

21

24

14,00

21,00

Kinh doanh quốc tế

       

15

18

15,00

18,00

IV. Học phí

A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023

heo đúng quy định của Bộ GD&ĐT, sinh viên nhập học năm 2023 sẽ đóng mức học phí tăng từ 5 – 10%. Ban lãnh đạo trường BVU sẽ công bố mức học phí cụ thể ngay sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt. Cụ thể là:

- Ngành Dược học: 1.290.000 VNĐ/tín chỉ

- Ngành Điều dưỡng: 1.155.000 VNĐ/tín chỉ

- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 935.000 VNĐ/tín chỉ

- Các ngành còn lại: 895.000 VNĐ/tín chỉ

Nhà trường cam kết các mức học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình học của sinh viên.

B. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm học 2022 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức học phí năm 2022 của trường BVU như sau:

- Ngành Dược học: 1.180.000 VNĐ/tín chỉ.

- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 VNĐ/tín chỉ.

- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 VnĐ/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 815.000 VNĐ/tín chỉ.

- Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên.

C. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021

Học phí BVU năm 2021 như sau:

- Học phí hệ chính quy: 680.000 đồng/tín chỉ

- Các ngành Dược, Điều dưỡng: 800.000đ – 960.000 đồng/tín chỉ

- Học phí đại học chất lượng quốc tế: Gấp 1,3 lần mức học phí hệ chính quy.

V. Chương trình đào tạo

STT

Ngành/ Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

I

Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng Cử nhân

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C00, D01

2

Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

7510605C1

3

Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

7510605C2

4

Kinh doanh quốc tế

7340120

5

Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)

7340120C1

6

Quản trị khách sạn

7810201

7

Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)

7810201C1

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

9

Quản trị kinh doanh

7340101

10

Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C1

11

Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C2

12

Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C3

13

Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C4

14

Marketing

7340115

15

Marketing và tổ chức sự kiện

7340115C1

16

Digital Marketing

7340115C2

17

Tài chính – Ngân hàng

7340201

18

Tài chính doanh nghiệp

7340201C1

19

Kế toán

7340301

20

Kế toán tài chính (ngành Kế toán)

7340301C1

21

Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)

7340301C2

22

Luật

7380101

A01, C00, C20, D01

23

Luật kinh tế – dân sự

7380101C1

24

Tâm lý học

7310401

25

Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)

7310401C1

26

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01

27

Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)

7480201C1

28

Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)

7480201C2

29

Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)

7480201C3

30

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

31

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

32

Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

7510301C1

33

Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

7510301C2

34

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

35

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

36

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, B08, C08

37

Dược học

7720201

II

Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) - Thời gian: 3,5 - 10 học kỳ - nhận bằng Cử nhân

38

Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)

7310608NB

C00

C19

D01

D06

39

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205NB

A00, A01, C01, D01

40

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301NB

41

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102NB

42

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201NB

43

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605NB

A00, A01, C00, D01

44

Điều dưỡng

7720301NB

A00, B00, B08, C08

III

Ngành/ Chương trình chuẩn (Ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) - Thời gian 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng cửa nhân

45

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D15, D66

46

Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C1

47

Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C2

48

Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C3

49

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, C00, D01, D14

50

Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C1

51

Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C2

52

Phương pháp giảng dạy tiêng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C3

53

Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)

7310608C1

54

Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)

7310608C2

IV

Ngành/ Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt - Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ

55

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605TN

A00, A01, C00, D01

56

Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)

7340301TN

V

Ngành/ Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung/ Hàn/ Nhật) - Thời gian: 4,5 năm - 13 học kỳ

57

Quản trị kinh doanh & Luật

7340101QL

A00, A01, C19, D01

58

Kế toán & Luật

7340301KL

59

Tài chính ngân hàng & Luật

7340201TL

60

Kinh doanh quốc tế & Luật

7340120KL

61

Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh

7340101KA

A01, D01, D15, D66

62

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh

7510605LA

63

Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh

7340101QA

64

Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh

7810201QA

65

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh

7810103DA

66

Luật & Ngôn ngữ Anh

7380101LA

A01

C00

C20

D01

VI

Ngành/ Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung) - Thời gian học: 4,5 năm - 13 học kỳ

67

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605CT1

A00, A01, C00, D01

68

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605CT2

69

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605CT3

70

Quản trị kinh doanh

7340101CT

71

Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201CT

A01, D01, D15, D66

72

Đông phương học

(Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)

7310608CT1

73

Đông phương học

(Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)

7310608CT2

74

Công nghệ thông tin

7480201CT

A00

A01

C01

D01

75

Luật (Dự kiến)

7380101CT

A01, C00, C20, D01

Ghi chú đối với các chương trình Chuẩn quốc gia:

- Bằng tốt nghiệp, Tất cá các ngành cấp bằng Cử nhân, riêng ngành Dược học cấp bằng Dược sĩ.

- Thời gian đào tạo: Tất cả các ngành đào tạo 3,5 năm (10 học kỳ); Ngành Dược học đào tạo 5 năm (14 học kỳ); ngành Điều dưỡng đào đạo 4 năm (11 học kỳ)

VI. Một số hình ảnh về Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (năm 2024)

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (năm 2024)

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-ba-ria-vung-tau.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học