Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (năm 2024) mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
- Tên tiếng Anh: Hue University - Quang Tri Campus (HU-QTC)
- Mã trường: DHQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Đường Điện Biên Phủ, phường Đông Lương, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- Điện thoại: 02333 560 661 - 02333 565 661
- Email: [email protected]
- Website: http://qtb.hueuni.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/phanhieudaihochue/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Trường Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Học sinh đạt giải các kỳ thi cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh hoặc các Cuộc thi Khoa học kỹ thuật và Công nghệ giải 3 trở lên. (với điều kiện Điểm trung bình từng môn 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >=6,0)
- Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12)
- Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >=7,0 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học.
- Học sinh có điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế:( yêu cầu Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >= 6,0) đạt 2 trong các điều kiện như sau:
+ Điểm IELTS ≥ 5,5;
+ Điểm TOEFL iBT đạt từ 75;
+ Điểm SAT ≥ 800;
+ Điểm IC3 GS4 (hoặc MOS) ≥ 910.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ)
- Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký >=18 (Không tính điểm ưu tiên)
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2024
- Theo quy định điểm sàn chung của Bộ giáo giáo dục Đào tạo và của Đại học Huế
5. Học phí
- Hiện Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị là đơn vị đào tạo có mức học phí thấp nhất Đại học Huế với mức học phí trung bình 8.000.000 đồng/sinh viên/năm học.
6. Hồ sơ ĐKXT
a) Hồ sơ
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
- Sơ yếu lý lịch.
- Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp.
- Bản sao có chứng thực bảng điểm.
- Bản sao công chứng CCCD.
- 04 ảnh chân dung cỡ 3x4.
- Giấy khai sinh photo.
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
(Mẫu hồ sơ đăng ký xét tuyển có tại địa chỉ https://qtb.hueuni.edu.vn)
b) Địa điểm nộp hồ sơ: Bộ phận tuyển sinh của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
- Địa chỉ: đường Điện Biên Phủ, thành phố Đông Hà, Quảng Trị.
- Số điện thoại: 0233.3560.661
8. Lệ phí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09, B00, B04, D07 |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, B01, D01 |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01 |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Để được tư vấn thêm, liên hệ trực tiếp đến cán bộ phụ trách tuyển sinh:
- Thầy Nguyễn Văn Huế, số điện thoại 0974 098 168
- Cô Nguyễn Ngọc Thủy Tiên, số điện thoại 0965 572 777
- Cô Trương Thị Hoa Mai, số điện thoại 0945 373 215
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
14 |
15 |
15,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
14 |
15 |
15,00 |
Kỹ thuật điện |
14 |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
Kinh tế xây dựng |
13 |
|
14 |
15 |
15,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
|
21 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
13,50 |
|
15 |
17 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
14 |
14 |
17 |
|
Kế toán |
|
18 |
|
|
|
Quản trị khách sạn |
|
14 |
14 |
|
|
Marketing |
|
|
22 |
|
|
Du lịch |
|
|
|
17 |
|
IV. Chương trình đào tạo
V. Một số hình ảnh về Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều