Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường: Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University - The School of Law (VNU - LS)
- Mã trường: QHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (04) 3754 7787
- Website: http://law.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
B. Thông tin tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Luật sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/ chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Phương thức |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Phương thức 1 |
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
Phương thức 2 |
301 (L31) |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
Phương thức 3 |
303 (L33) |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo cơ chế đặc thù trong tuyển sinh của ĐHQGHN và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Luật |
Phương thức 4 |
401 (L41) |
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức |
Phương thức 5 |
408 (L48) |
Sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT, A-Level, ACT) |
Phương thức 6 |
409 (L49) |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS và TOEFL iBT) |
Phương thức 7 |
500 (L50) |
Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học |
Phương thức 8 |
402 (L42) |
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Xét tuyển thí sinh theo kết quả thi THPT năm 2024: Trường sẽ có thông báo cụ thể trên website của Trường.
4.2. Chương trình đào tạo chất lượng cao: Đáp ứng ngưỡng đầu vào của CTĐT chất lượng cao và đáp ứng điều kiện ngoại ngữ (Tiếng Anh), thí sinh đạt một trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10; b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) Có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS/ TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định. Phương thức 5 không yêu cầu điều kiện ngoại ngữ nói trên khi đăng ký xét tuyển vào Chất lượng cao.
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: đạt tối thiểu 80/150 điểm;
4.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức: đạt tối thiểu 750/1200 điểm;
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge Anh (A-Level): có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo quy định tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
4.6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT : đạt tối thiểu 1100/1600 điểm. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
4.7. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt tối thiểu 22/36 điểm;
4.8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với xét tuyển kết hợp:
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS: từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (theo quy định của ĐHQGHN) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
* Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Thời gian xét tuyển Đợt 1:
- Đối với phương thức xét tuyển 1 - xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trong thời gian quy định theo kế hoạch của Bộ GDĐT.
- Đối với các phương thức xét tuyển 2, 3, 4, 5, 6 và 8:
+ Hình thức ĐKXT: thí sinh ĐKXT trực tuyến trên phần mềm xét tuyển của Trường Đại học Luật tại địa chỉ http://tuyensinh.law.vnu.edu.vn/login và đồng thời, gửi hồ sơ bản giấy sau khi đã đăng ký trực tuyến thành công, qua bưu điện (chuyển phát nhanh) theo kế hoạch của Trường (chi tiết thí sinh thực hiện theo “Hướng dẫn Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển theo phương thức khác vào Trường Đại học Luật, ĐHQGHN năm 2024” tại website của Trường: https://law.vnu.edu.vn);
+ Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 17/05/2024 đến 17h00 ngày 19/6/2024. Cụ thể thí sinh thực hiện theo Hướng dẫn Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển theo phương thức khác vào Trường Đại học Luật, ĐHQGHN năm 2024” tại website của Trường: https://law.vnu.edu.vn của Trường Đại học Luật;
+ Thông báo kết quả và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển: theo quy định của Bộ GDĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển 7 - Xét tuyển thí sinh dự bị đại học: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của trường đào tạo dự bị đại học, đáp ứng các quy định và điều kiện xét tuyển theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT của Bộ GDĐT ban hành ngày 31/12/2021:
+ Điều kiện nhận hồ sơ (xem Mục 3. Phương thức tuyển sinh);
+ Hồ sơ của thí sinh do các trường dự bị đại học bàn giao cho Trường Đại học Luật.
- Thí sinh là người nước ngoài thực hiện ĐKXT theo quy định và hướng dẫn của ĐHQGHN và của Trường Đại học Luật.
5.2. Thời gian xét tuyển Đợt 2 (xét tuyển bổ sung, nếu Đợt 1 chưa đủ chỉ tiêu): Trường sẽ thông báo trên website.
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo các quy định hiện hành.
7. Học phí
Dự kiến mức thu học phí đối với khóa tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 như sau:
STT |
NỘI DUNG |
Mức học phí 01 tháng |
Mức học phí 01 năm |
Tổng học phí toàn khóa |
Ghi chú |
I |
Ngành Luật Ngành Luật Thương mại quốc tế |
|
|
|
|
1 |
Năm học 2024-2025 |
2,397,000 |
23,970,000 |
114,903,000 |
04 năm |
2 |
Năm học 2025-2026 |
2,703,000 |
27,030,000 |
||
3 |
Năm học 2026-2027 |
3,043,000 |
30,430,000 |
||
4 |
Năm học 2027-2028 |
3,347,300 |
33,473,000 |
||
II |
Ngành Luật Kinh doanh |
|
|
|
|
1 |
Năm học 2024-2025 |
2,538,000 |
25,380,000 |
121,662,000 |
04 năm |
2 |
Năm học 2025-2026 |
2,862,000 |
28,620,000 |
||
3 |
Năm học 2026-2027 |
3,222,000 |
32,220,000 |
||
4 |
Năm học 2027-2028 |
3,544,200 |
35,442,000 |
||
III |
Ngành Luật Chất lượng cao |
|
|
|
|
1 |
Năm học 2024-2025 |
2,820,000 |
28,200,000 |
135,180,000 |
04 năm |
2 |
Năm học 2025-2026 |
3,180,000 |
31,800,000 |
||
3 |
Năm học 2026-2027 |
3,580,000 |
35,800,000 |
||
4 |
Năm học 2027-2028 |
3,938,000 |
39,380,000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu ĐKXT (Tải Phiếu tại đây hoặc trên website của các đơn vị đào tạo);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
- Lệ phí xét tuyển các phương thức khác: 25.000đ/ 1 nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1:
+ Theo Quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Khoa Luật.
+ Thí sinh quốc tế tìm hiểu thông tin và đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang http://admissions-apply.vnu.edu.vn/ và nộp hồ sơ tại Khoa Luật.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Khoa sẽ thông báo cụ thể nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức XT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1. |
7380101 |
Luật |
100 |
221 |
C00, A01, D01, D03, D78, D82 |
301 |
04 |
|
|||
303 |
25 |
|
|||
401 |
140 |
|
|||
408 |
03 |
|
|||
409 |
35 |
|
|||
500 |
28 |
|
|||
402 |
03 |
|
|||
2. |
7380101CLC |
Luật chất lượng cao |
100 |
101 |
A01, D01, D78 |
301 |
02 |
|
|||
303 |
07 |
|
|||
401 |
60 |
|
|||
408 |
03 |
|
|||
409 |
35 |
|
|||
402 |
02 |
|
|||
3. |
7380110 |
Luật Kinh doanh |
100 |
217 |
A00, A01, D01, D03, D78, D82 |
301 |
02 |
|
|||
303 |
08 |
|
|||
401 |
110 |
|
|||
408 |
03 |
|
|||
409 |
25 |
|
|||
500 |
03 |
|
|||
402 |
02 |
|
|||
4. |
7380109 |
Luật Thương mại quốc tế |
100 |
48 |
A00, A01, D01, D78, D82 |
301 |
02 |
|
|||
303 |
05 |
|
|||
401 |
35 |
|
|||
408 |
03 |
|
|||
409 |
15 |
|
|||
500 |
01 |
|
|||
402 |
02 |
|
- Trong trường hợp các phương thức tuyển sinh không đủ chỉ tiêu, thì chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/ CTĐT;
- Các điều kiện, cách thức và thời gian ĐKXT đối với các phương thức 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 được quy định chi tiết tại “Hướng dẫn Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển theo phương thức khác vào Trường Đại học Luật, ĐHQGHN năm 2024” đăng tải trên website của Trường.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (04) 3754 7787
- Website: http://law.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019 - 2023
Điểm chuẩn của Trường Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 như sau:
Ngành |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Luật |
C00: 27,50 A00: 24,35 D01: 25,10 D03: 24,60 D78: 25,10 D82: 24,28 |
Luật (chương trình Chất lượng cao) |
25.10 |
Luật kinh doanh |
25.29 |
Luật thương mại quốc tế |
25.70 |
Điểm chuẩn của Trường Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội các năm 2018-2022 như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Luật |
18.5 (A00, D01) 24.5 (C00) 18 (D03) 19 (D78, D82) |
21 (A00) 25.5 (C00) 21.55 (D01) 18.45 (D03) 22.17 (D78) 18.9 (D82) |
C00: 27,5 A00: 24,3 D01: 24,4 D03: 23,25 D78: 24,5 |
C00: 27,75 A00: 25,15 D01: 26,10 D03: 25,50 D78: 26,55 D82: 24,55 |
A00: 24,90 C00: 28,25 D01: 25,30 D03: 24,45 D78: 26,22 D82: 22,62 |
Luật (chương trình Chất lượng cao) |
18.25 (A01, D01, D07, D78) |
21.2 |
23,75 |
25,85 |
24,70 |
Luật kinh doanh |
20.75 (A00, A01, D01, D03, D78, D82) |
21.95 |
24,55 |
26,05 |
25,10 |
Luật thương mại quốc tế |
21.95 |
24,80 |
26,50 |
25,70 |
D. Cơ sở vật chất trường Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Bên cạnh việc chú trọng nâng cao chất lượng đào tạo với đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao cùng chương trình đào tạo đạt chuẩn, việc đẩy mạnh đầu tư cơ sở vật chất là một trong những yếu tố quan trọng luôn được Khoa đặc biệt quan tâm. Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội nằm trong tổ hợp các đơn vị đào tạo trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội tại 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội với tổng diện tích sử dụng là 4.292m2. Hiện nay, Khoa có 14 phòng học với tổng diện tích là 1.084m2 được trang bị máy chiếu, bảng điện tử, máy điều hòa với đầy đủ các tiêu chuẩn của “phòng học thông minh”,... Các phòng học đều được kết nối mạng Internet miễn phí. Hiện Khoa xây dựng phòng học máy tính, phòng tra cứu phục vụ các hoạt động giảng dạy, học tập của giảng viên và sinh viên. Cùng với đó là hệ thống thư viện được đầu tư hiện đại, với nguồn tài liệu phong phú, nhiều dịch vụ và chế độ phục vụ đọc giả linh hoạt như: Đăng ký tài liệu theo yêu cầu, cấp tài khoản dữ liệu điện tử, dịch vụ đăng ký phòng học nhóm, dịch vụ photo và scan tài liệu, dịch vụ số hóa tài liệu... Hiện nay, thư viện đã xây dựng, hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu số và triển khai thư viện điện tử kết nối với thư viện của các đại học, viện nghiên cứu uy tín trên thế giới nhằm phục vụ tốt hơn cho việc tìm kiếm tài liệu của giảng viên, học viên, sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều