Học viện Hàng không Việt Nam (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
- Mã trường: HHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
- SĐT: 0911.959.505 - (028).3842.2199
- Email: [email protected]
- Website: http://www.vaa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hvhkvn/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2023 của Trường.
2. Phạm vi tuyển sinh: Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét học bạ THPT
- Xét điểm thi THPT Quốc gia
- Ưu tiên xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Học viện
- Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét điểm đánh giá năng lực ĐHQG4
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang https://vaa.edu.vn/ và trên các phương tiện thông tin ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
5. Tổ chức tuyển sinh
* Đối với Cao đẳng và phương thức 1, 2, 3 của Đại học chính quy:
- Bước 1: thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến tại đây hoặc truy cập trang tuyensinh.vaa.edu.vn, điền đầy đủ thông tin; upload hình chụp các loại giấy tờ theo khung hồ sơ trên trang; nộp lệ phí xét tuyển;
- Bước 2: kiểm tra email: thí sinh sẽ nhận được email thông báo đã đăng ký thành công, trong đó có tài khoản và password dùng để đăng nhập vào chỉnh sửa thông tin nếu muốn. Nếu không nhận được kiểm tra kĩ spam/thư rác.
- Bước 3: chờ hồ sơ được duyệt:
- Bước 4: chờ thông báo kết quả.
- Những thí sinh đủ điểm trúng tuyển và có tên trong danh sách sẽ nộp hồ sơ giấy về cho Học viện trong thời hạn yêu cầu để nhà trường kiểm tra, đối chiếu và công nhận kết quả của thí sinh. Những thí sinh không nộp hồ sơ giấy để kiểm tra sẽ bị hủy kết quả.
- Học viện chỉ nhận đăng ký trực tuyến. xem hướng dẫn chi tiết tại đây
* Lưu ý:
- Mỗi lần đăng ký online chỉ được chọn 1 phương thức xét tuyển. Trường hợp đăng ký nhiều phương thức cùng lúc, thí sinh vui lòng đăng ký thành nhiều lần.
- Thí sinh đăng ký theo từng bậc đào tạo, tức là Đại học đăng ký chung với nhau, Cao đẳng đăng ký chung với nhau. Không được phép chọn ngành xét tuyển Đại học chung với Cao đẳng và ngược lại.
- Nhà trường xét tuyển thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (NV1 là cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đăng ký.
- Đối với thí sinh đăng ký nhiều phương thức cùng lúc, nhà trường xét tuyển theo thứ tự sau: Đại học chính quy: ưu tiên xét tuyển > học bạ > đánh giá năng lực; Cao đẳng: thi THPT > học bạ. Thí sinh đã trúng tuyển vào bất kì nguyện vọng nào ở phương thức trước thì các phương thức sau sẽ không xét đến nữa.
* Đối với phương thức 4, 5 của Đại học chính quy: thí sinh đăng ký tại hệ thống của Bộ GDĐT, theo quy trình và thời hạn do Bộ quy định. Thí sinh đang học lớp 12 làm theo hướng dẫn của trường THPT. Thí sinh tự do có thể liên hệ Sở GDĐT để được hướng dẫn. Học viện không thu hồ sơ đối với 02 phương thức này.
6. Chính sách ưu tiên
- Các đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường thì được tuyển thẳng vào các ngành có môn đó.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành thuộc Khối ngành V của Trường.
- Không hạn chế chỉ tiêu tuyển đối với thí sinh thuộc diện xét tuyển này.
7. Học phí
- Học phí của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
Tên ngành |
Loại học phần |
Năm học |
Tổng học |
Học phí trung bình một năm |
|
Cơ bản |
Chuyên ngành |
||||
Quản trị kinh doanh |
32 |
94 |
4 |
55.380.000 |
13.845.000 |
CNKT điện tử-viễn thông |
28 |
122 |
5 |
73.240.000 |
14.648.000 |
Kỹ thuật hàng không |
41 |
115 |
4,5 |
89.100.000 |
19.800.000 |
Quản lý hoạt động bay |
22 |
136 |
4,5 |
96.100.000 |
21.355.556 |
Công nghệ thông tin |
36 |
92 |
4 |
60.440.000 |
15.110.000 |
CNKT điều khiển & TĐH |
30 |
126 |
5 |
76.020.000 |
15.204.000 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
103 |
4 |
57.160.000 |
14.290.000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
TT |
Thành phần hồ sơ |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
Khi đăng ký xét tuyển online |
Nộp hồ sơ giấy cho trường kiểm tra (khi đã trúng tuyển) |
||
1 |
Học bạ THPT |
Chụp hình bản gốc hoặc bản sao do trường THPT cấp |
Nộp bản photo công chứng hoặc bản sao, đóng giáp lai đầy đủ tất cả các trang. |
2 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiệp 2023) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (nếu tốt nghiệp 2022 trở về trước) |
Chụp hình bản gốc |
Nộp bản sao hoặc photo công chứng |
3 |
-Nếu thí sinh ưu tiên xét tuyển theo trường hợp 1: giấy khen hoặc quyết định khen thưởng.-Nếu thí sinh ưu tiên xét tuyển theo trường hợp 3: chứng chỉ IELTS còn thời hạn đến thời điểm xét tuyển. |
Chụp hình bản gốc |
Nộp bản sao hoặc photo công chứng |
4 |
Nếu xét điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia |
Chụp hình bản gốc |
Nộp bản gốc |
5 |
Các giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên để cộng điểm ưu tiên. Thí sinh không nộp đủ giấy tờ chứng minh sẽ không được cộng điểm ưu tiên |
Chụp hình bản gốc |
Nộp bản sao hoặc photo công chứng |
6 |
Phiếu đăng ký xét tuyển (được gửi về email sau khi thí sinh đăng ký online thành công) |
Không nộp |
Nộp bản gốc có dán hình và chữ ký thí sinh |
9. Lệ phí xét tuyển
- 20.000 đồng/nguyện vọng,thí sinh lấy tổng số nguyện vọng đã đăng ký theo tất cả các phương thức nhân cho 20.000 đồng sẽ ra số lệ phí xét tuyển phải đóng.
- Cách đóng lệ phí xét tuyển: sau khi hoàn tất đăng ký online, sẽ có nút "Thanh toán lệ phí" hiện ngay phía dưới bảng thông báo mã hồ sơ. Thí sinh nhấn vào đó và thanh toán online. Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển trực tiếp.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
THỜI GIAN MỞ CỔNG ĐĂNG KÝ: ĐẾN 17H00 NGÀY 05/06/2023, dự kiến tổ chức thành 02 đợt:
- Đợt tháng 04: từ ngày mở cổng đến hết ngày 30/04/2023;
- Đợt tháng 05: từ ngày 01/05/2023 đến ngày đóng cổng đăng ký.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
* 11 ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023:
STT |
Ngành Đại học chính quy |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2023 |
1 |
Quản trị kinh doanh: QTKD Vận tải hàng không QTKD Cảng hàng không QTKD Tổng hợp Quản trị dự án |
7340101 |
540 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
345 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
420 |
4 |
CNKT Điện tử, viễn thông |
7510302 |
140 |
5 |
CNKT Điều khiển & Tự động hóa |
7510303 |
140 |
6 |
Kỹ thuật hàng không |
7520120 |
140 |
7 |
Quản lý hoạt động bay |
7840102 |
140 |
8 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
210 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
210 |
10 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
210 |
11 |
CNKT công trình xây dựng |
7510102 |
210 |
* 4 ngành tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023:
STT |
Ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Dịch vụ thương mại hàng không: Chuyên ngành Khai thác mặt đất và phục vụ chuyến bay; Chuyên ngành Dịch vụ trên chuyến bay. |
6340115 |
150 |
2 |
Kiểm tra an ninh hàng không |
6860101 |
60 |
3 |
Kiểm soát không lưu |
6840121 |
30 |
4 |
Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay |
6520101 |
60 |
* Lưu ý: trừ ngành Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay, các ngành còn lại đều x 2 môn Anh văn
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Tuyển sinh & CTSV
- Địa chỉ: Phòng A15, Học viện Hàng không Việt Nam, số 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
- Số điện thoại: 02838424762 (giờ hành chính, thứ 2 đến thứ 6)
-Hỗ trợ trực tuyến (Sao chép và dán vào trình duyệt): https://cc.quickom.com/call/24981647251598321
- Facebook: Học viện Hàng không Việt Nam
- Email: [email protected]
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||||
Quản trị kinh doanh |
20,6 |
23,1 |
23,4 |
19 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
18,8 |
18 |
17 |
21 |
Quản lý hoạt động bay |
24,2 |
26,2 |
26,3 |
23,3 |
x |
Kỹ thuật hàng không |
22,35 |
24,2 |
25 |
21,3 |
x |
Ngôn ngữ Anh |
24,6 |
23 |
27 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
17 |
21 |
||
Công nghệ thông tin |
21,6 |
21,4 |
24 |
||
Quản trị nhân lực |
19,3 |
25 |
|||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
21 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19 |
25 |
|||
Kinh tế vận tải |
19 |
27 |
IV. Học phí
A. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2022 – 2023
Từ năm học 2022-2023 trở về sau, Học viện Hàng không Việt Nam áp dụng thu học phí đúng theo Đề án tuyển sinh của Học viện.
B. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2021 – 2022
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2021 – 2022 theo hệ chính quy được dự kiến với các ngành như sau:
STT |
Ngành học |
Số năm học |
Tổng học phí |
Học phí một năm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
55.380.000 |
13.845.000 |
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
96.100.000 |
21.355.556 |
3 |
Kỹ thuật hàng không |
4,5 |
89.100.000 |
19.800.000 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông |
5 |
73.240.000 |
14.648.000 |
5 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
5 |
76.020.000 |
15.204.000 |
6 |
Công nghệ thông tin |
4 |
60.440.000 |
15.110.000 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
57.160.000 |
14.290.000 |
- Nhìn chung học phí Học viện Hàng Không Việt Nam có mức chi phí khá hợp lý.
- Mức học phí trung bình khoảng từ 15 – 20 triệu đồng cho một năm học.
- Ngành học có học phí cao nhất là quản lý hoạt động bay với chi phí là 21 triệu cho một học kỳ và hơn 96 triệu cho 4,5 năm học tập.
- Ngành có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với gần 14 triệu một học kỳ và hơn 55 triệu cho 4 năm đại học.
C. Học phí Học viện Hàng Không năm 2020 – 2021
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2020 – 2021 theo các ngành hệ chính quy như sau:
STT |
Ngành học |
Số năm học |
Học phí một năm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
9.400.000 đồng |
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
11.164.000 đồng |
3 |
Kĩ thuật hàng không |
4,5 |
11.164.000 đồng |
4 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông |
4 |
11.164.000 đồng |
- So với mặt bằng chung, học phí Học Viện Hàng Không khá rẻ đối với những trường công khác.
- Ngành học có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với 4 năm học.
- Ba ngành còn lại thì có mức học phí ngang bằng nhau.
D. Học phí Học viện Hàng Không năm 2019 – 2020
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2019 – 2020 theo các ngành hệ chính quy như sau:
STT |
Ngành |
Số năm học |
Học phí một năm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
9.400.000 đồng |
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
11.164.000 đồng |
3 |
Kĩ thuật hàng không |
4,5 |
11.164.000 đồng |
4 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông |
4 |
11.164.000 đồng |
V. Chương trình đào tạo
* 11 ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023:
STT |
Ngành Đại học chính quy |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2023 |
1 |
Quản trị kinh doanh: QTKD Vận tải hàng không QTKD Cảng hàng không QTKD Tổng hợp Quản trị dự án |
7340101 |
540 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
345 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
420 |
4 |
CNKT Điện tử, viễn thông |
7510302 |
140 |
5 |
CNKT Điều khiển & Tự động hóa |
7510303 |
140 |
6 |
Kỹ thuật hàng không |
7520120 |
140 |
7 |
Quản lý hoạt động bay |
7840102 |
140 |
8 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
210 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
210 |
10 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
210 |
11 |
CNKT công trình xây dựng |
7510102 |
210 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, CNKT Điều khiển & Tự động hóa là ngành mở năm 2021. Các ngành Quản trị nhân lực, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh tế vận tải, CNKT công trình xây dựng là các ngành được mở năm 2022.
* 4 ngành tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023:
STT |
Ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Dịch vụ thương mại hàng không: Chuyên ngành Khai thác mặt đất và phục vụ chuyến bay; Chuyên ngành Dịch vụ trên chuyến bay. |
6340115 |
150 |
2 |
Kiểm tra an ninh hàng không |
6860101 |
60 |
3 |
Kiểm soát không lưu |
6840121 |
30 |
4 |
Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay |
6520101 |
60 |
* Lưu ý: trừ ngành Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay, các ngành còn lại đều x 2 môn Anh văn |
VI. Một số hình ảnh Học viện Hàng không Việt Nam
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3