Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
- Mã trường: HIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ các trụ sở:
+ Trụ sở: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh, TP.HCM
+ Cơ sở 2: 36/70 Nguyễn Gia Trí, P.25, Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172
- Email: [email protected]
- Website: https://hiu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hiu.vn/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên) hoặc thí sinh tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học.
- Thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam, đã tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Quốc tế Hồng Bàng thực hiện tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước và tuyển sinh thí sinh quốc tế theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề(Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng):
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đầu vào do Bộ GDĐT công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Các phương thức xét tuyển không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng Hàm – Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau:
+ Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
• Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
• Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
• Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
• Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
+ Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
• Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
• Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
• Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông
Thí sinh có tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp hoặc tổng điểm 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc tổng điểm cả năm lớp 10, 11,12 > 18 điểm
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển đối với từng ngành cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Riêng đối với các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, điểm xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đầu vào do Bộ GDĐT công bố.
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế: Thí sinh thực hiện bài kiểm tra kiến thức và năng lực để đánh giá mức độ đáp ứng trình độ theo từng ngành xét tuyển.
+ Các chứng chỉ Quốc tế bao gồm: chứng chỉ quốc tế: SAT Scholastic Assessment Test; IB - International Baccalaureate.
+ Thời gian được công nhận chứng chỉ của thí sinh không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
+ Điểm xét tuyển được quy định như sau:
Chứng chỉ quốc tế |
Điểm tối thiểu |
Thang điểm |
SAT- Scholastic Assessment Test |
800 |
1.600 |
IB - International Baccalaureate |
21 |
42 |
(Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).
- Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài: Thí sinh thực hiện bài kiểm tra kiến thức và năng lực để đánh giá mức độ đáp ứng trình độ theo từng ngành xét tuyển.
+ Điều kiện đối với thí sinh là người Việt Nam tốt nghiệp THPT nước ngoài:
• Chương trình THPT thí sinh theo học và được cấp bằng THPT phải được công nhận tại nước sở tại.
• Thí sinh tốt nghiệp tại Việt Nam theo chương trình có yếu tố nước ngoài phải được Sở Giáo dục và Đào tạo của tỉnh/thành phố công nhận.
+ Điều kiện riêng đối với thí sinh là người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hoặc tại Việt Nam:
• Thí sinh đăng ký dự tuyển ngành có chương trình đào tạo giảng dạy bằng tiếng Việt: thí sinh phải có năng lực tiếng Việt tương đương bậc 4/6 trở lên theo quy định khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
• Thí sinh đăng ký dự tuyển ngành có chương trình đào tạo giảng dạy bằng tiếng Anh: thí sinh phải có năng lực tiếng Anh bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; hoặc có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính (chứng chỉ phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển).
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định tại điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng được ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐTS-HIU ngày 30/01/2023.
- Phương thức 6: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minhtổ chức năm 2024 và đạt từ từ 600 điểm trở lên.
Lưu ý: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: thí sinh phải đạt năng lực tiếng Anh bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; hoặc có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính.
6. Chính sách ưu tiên
Nhà trường thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên theo khu vực: Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp và một năm kế tiếp. Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (sau đây viết tắt là KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (sau đây viết tắt là KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (sau đây viết tắt là KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (sau đây viết tắt là KV3) không được tính điểm ưu tiên.
- Ưu tiên theo đối tượng chính sách: Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm.
- Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm trong tổ hợp môn xét tuyển theo thang điểm 10 (không nhân hệ số).
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.
7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí thi môn năng khiếu: 200.000 đồng/môn thi
- Lệ phí nhập học: 1.200.000 đồng/thí sinh
Mỗi thí sinh hoàn tất lệ phí nhập học được tặng bộ quà HIU gift box gồm: đồng phục, balo, nón bảo hiểm, áo mưa và bộ thẻ đeo sinh viên.
Thí sinh nhập học ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt, Dược học được miễn lệ phí nhập học)
8. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
- Học phí thu theo số tín chỉ sinh viên đăng ký môn học từng học kỳ (theo đúng chương trình đào tạo chuẩn).
- Học phí niêm yết trung bình/năm cho sinh viên nhập học năm học 2024 - 2025 như sau:
+ Ngành Y khoa, Răng – Hàm
Mặt: chương trình tiếng Việt: khoảng 210.000.000₫/năm, chương trình tiếng Anh: khoảng 250.000.000₫/năm.
+ Ngành Y học cổ truyền: khoảng 90.0000.000₫/năm
+ Ngành Dược học: chương trình tiếng Việt: khoảng 60.000.000₫/năm, chương trình tiếng Anh: khoảng 100.000.000₫/năm.
+ Các ngành còn lại: chương trình tiếng Việt: khoảng 55.000.000₫/năm, chương trình tiếng Anh: khoảng 100.000.000₫/năm.
- Nhà trường dành tặng học bổng đầu vào cho Tân sinh viên nhập học, cụ thể từng ngành như sau:
+ Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 30.000.000₫
+ Ngành Y học cổ truyền: 10.000.000₫
+ Ngành Y tế công cộng: 20.000.000₫
+ Ngành Dược học: 3.800.000₫
+ Các ngành còn lại: 12.500.000₫
- Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng nâng cấp trang thiết bị và cung cấp thêm các dịch vụ, tiện ích dành cho sinh viên hằng năm nên học phí hệ Đại học chính quy có thể sẽ điều chỉnh nhưng không quá 8% đơn giá tín chỉ năm trước liền kề.
9. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2,3,4:
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 06/01 – 30/03 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/04/2024)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 01/04 – 29/04 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/05/2024)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 02/05 – 31/05 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/06/2024)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 01/06 – 29/06 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/07/2024)
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 01/07 – 15/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 18/07/2024)
+ Đợt 6: Nhận hồ sơ 16/07 – 28/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 30/07/2024)
+ Đợt 7: Nhận hồ sơ 29/07 – 18/08 (Công bố kết quả 18/08/2024)
+ Đợt 8: Nhận hồ sơ 19/08 – 16/09 (Công bố kết quả 16/09/2024)
- Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP HCM
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2024) + Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 28/07 (Công bố kết quả 30/07/2024) + Đợt 3: Nhận hồ sơ 29/07 – 18/08 (Công bố kết quả 18/08/2024)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 19/08 – 16/09 (Công bố kết quả 16/09/2024)
10. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường
- Photo công chứng học bạ hoặc sổ liên lạc
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ các trụ sở:
+ Trụ sở: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh, TP.HCM
+ Cơ sở 2: 36/70 Nguyễn Gia Trí, P.25, Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172
- Email: [email protected]
- Website: https://hiu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hiu.vn/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
20 |
18,5 |
19 |
19 |
|
Giáo dục Thể chất |
18 |
20 |
17,5 |
18 |
18 |
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
15 |
18 |
- |
|
|
|
Thiết kế công nghiệp |
15 |
18 |
- |
|
|
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Thiết kế thời trang |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
15 |
|
15 |
16,00 |
Kinh tế |
15 |
18 |
15 |
|
|
|
Quan hệ quốc tế |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
|
Trung Quốc học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Nhật Bản học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Hàn Quốc học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Việt Nam học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
17,00 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
15 |
15 |
|
|
An toàn thông tin |
15 |
20 |
15 |
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Luật |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Khoa học môi trường |
15 |
18 |
- |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
16 |
20 |
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
- |
|
|
|
Kỹ thuật điện |
15 |
18 |
- |
|
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
- |
|
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
20 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
19 |
15 |
15 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
19 |
- |
|
|
|
Dược học |
20 |
20 |
21 |
21 |
21 |
21,00 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19,00 |
Điều dưỡng - Chương trình Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
19,00 |
Răng - Hàm - Mặt |
21 |
- |
22 |
22 |
22 |
22,50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Quản trị khách sạn |
16 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
15 |
|
|
|
Y khoa |
|
|
22 |
22 |
22 |
22,50 |
Digital Marketing |
|
|
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Digital Marketing - Chương trình tiếng Anh |
|
|
|
|
|
16,00 |
Công nghệ sinh học |
|
|
15 |
15 |
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
15 |
|
|
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
15 |
|
|
|
Quản lý công nghiệp |
|
|
15 |
15 |
|
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
15 |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết nước ngoài) |
|
|
|
15 |
|
|
Tâm lý học |
|
|
|
15 |
15 |
15,00 |
Quản trị sự kiện |
|
|
|
15 |
15 |
15,00 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
15 |
15 |
15,00 |
Quản lý giáo dục |
|
|
|
15 |
15 |
15,00 |
Y khoa - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
22 |
22,50 |
Răng hàm mặt - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
22 |
22,50 |
Y học cổ truyền |
|
|
|
|
21 |
21,00 |
Dược học - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
21 |
21,00 |
Hộ sinh |
|
|
|
|
19 |
19,00 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
19 |
|
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
|
15 |
16,00 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
15,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
15 |
15,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15 |
15,00 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|
|
15 |
15,00 |
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024
Học phí dưới đây là học phí năm học 2024 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại HIU trong năm 2024.
Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ được điều chỉnh theo từng học kỳ trong suốt toàn khóa của sinh viên.
Học phí trung bình 1 năm của các ngành như sau:
B. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023
Học phí đại học đang là một trong những yếu tố quan tâm nhất của phụ huynh và thí sinh trước thời gian quyết định chọn trường. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) vừa công bố học phí nhập học năm 2023 dành cho tân sinh viên chỉ từ 9 triệu đồng cùng nhiều chính sách học bổng lớn bằng tiền mặt cũng như khoá học IELTS bao chuẩn đầu ra.
C. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022
Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:
- Đối với chương trình tiếng Việt
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.
+ Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình bằng tiếng Anh
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế
+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.
D. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021
Năm học 2021 – 2022 nhà trường dự kiến áp dụng mức học phí tham khảo như sau: (lưu ý đơn vị tính ở đây là 1 học kỳ, một năm học sẽ có 2 – 3 học kỳ tùy chương trình đào tạo).
- Đối với chương trình tiếng Việt
+ Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa sẽ tốn khoảng 91 triệu/học kỳ.
+ Ngành Dược học có chi phí khoảng 27.5 triệu/học kỳ.
+ Các ngành còn lại sẽ rơi vào khoảng 25 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình bằng tiếng Anh
+ Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa: học phí khoảng 110 triệu/học kỳ.
+ Các ngành còn lại: dao động tầm 42.5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế
+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao, ước tính khoảng 49.5 triệu/học kỳ.
V. Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M01, M11 |
x |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01, D84 |
x |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
M00, M01, M11 |
x |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T03, T07 |
x |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00, H01, V00, V01 |
x |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00, H01, V00, V01 |
x |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D96 |
x |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) |
7310206 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Việt Nam học |
7310630 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh) |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Luật |
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
x |
Luật đào tạo (Chương trình tiếng Anh) |
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
x |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A08, C00, D01 |
x |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Kiến trúc |
7580101 |
A00, D01, V00, V01 |
x |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Chăm sóc Sức khỏe răng miệng |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Y khoa |
7720101 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) |
7220101 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Digital Marketing |
7340114 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Tâm lý học |
7310401 |
B00, B03, C00, D01 |
x |
Y học cổ truyền |
7720115 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Hộ sinh |
7720302 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A00, C00, D01, D04 |
x |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
7220209 |
A00, C00, D01, D06 |
x |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiếng Anh |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Kinh doanh quản lý (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) |
7220201 |
A01, D01, D14, D96 |
x |
VI. Một số hình ảnh về Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều