Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng

- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)

- Mã trường: HIU

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM

- SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172

- Email: [email protected]

- Website: http://hiu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. XÉT KẾT QUẢ THI THPT 2023

- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Trường xét tuyển dựa trên các tổ hợp môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT

3.2. XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

- Dựa vào ĐTB cả năm của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.

- Dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ: Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTB HK1 + Lớp 10 ĐTB HK 2 + Lớp 11 ĐTB HK1 + Lớp 11 ĐTB HK2 + Lớp 12 ĐTB HK1) + Điểm Ưu tiên (nếu có) >= 30 điểm.

- Dựa vào kết quả học tập 3 năm: Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.

- Yêu cầu đặc biệt hơn đối với Khối ngành sức khỏe và Khối ngành Giáo dục: thí sinh phải đạt đủ chất lượng đầu vào theo quy chế Tuyển sinh năm 2023.

- Các ngành: Y Khoa, Răng Hàm Mặt, Dược, Giáo dục mần non phải đạt những tiêu chuẩn như sau. Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

- Các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất phải có học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế thời trang, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất để hoàn tất điều kiện trúng tuyển thí sinh cần. Dự thi môn năng khiếu do Đại học Quốc tế Hồng Bàng tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ các trường Đại học khác.

3.3. XÉT KẾT QUẢ KỲ THI SAT

- Xét tuyển thí sinh có điểm SAT từ 800 điểm trở lên

3.4. XÉT TUYỂN THẲNG

- Phương thức xét tuyển thẳng đối với tất cả các ngành dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện theo yêu cầu của từng ngành.

3.5. XÉT ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QG 2023

- Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1

- Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.

- Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.

b. Phương thức 2

- Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:

- Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30
điểm trở lên.

- Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên.

- Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

- Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

- Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.

c. Phương thức 3:

- Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi năng lực do HIU tổ chức.

- Điều kiện đăng ký dự thi đối với các ngành khối sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên:

+ Đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.

- Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.

d. Phương thức 4

- SAT ≥ 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.

- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

e. Phương thức 5

- Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành.

- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

g. Phương thức 6

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.

- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm

7. Học phí

- Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:

- Chương trình tiếng việt:

+ Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.

+ Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.

+ Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.

- Chương trình tiếng anh:

+ Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.

+ Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.

Chương trình liên kết quốc tế: Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường

- Photo công chứng học bạ hoặc sổ liên lạc

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

10.1. PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

- Nhận hồ sơ: Theo mốc thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

10.2. PHƯƠNG THỨC 2: Xét kết quả học bạ THPT

- Nhận hồ sơ:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 06/01 – 31/01 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/02/2023)

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/02 – 28/02 (Công bố kết quả sơ tuyển 03/03/2023)

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 06/03 – 31/03 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/04/2023)

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/04 – 28/04 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/05/2023)

+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 05/05 – 31/05 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/06/2023)

+ Đợt 6: Nhận hồ sơ 06/06 – 30/06 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/07/2023)

+ Đợt 7: Nhận hồ sơ 06/07 – 31/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/08/2023)

+ Đợt 8: Nhận hồ sơ 04/08 – 14/08 (Công bố kết quả sơ tuyển 15/08/2023)

+ Đợt 9: Nhận hồ sơ 15/08 – 30/8 (Công bố kết quả sơ tuyển 31/08/2023)

+ Đợt 10: Nhận hồ sơ 06/09 đến 15/09 (Công bố kết quả 16/09/2023)

10.3. PHƯƠNG THỨC 3: Xét kết quả thi SAT

- Nhận hồ sơ:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 06/01 – 31/01 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/02/2023)

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/02 – 28/02 (Công bố kết quả sơ tuyển 03/03/2023)

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 06/03 – 31/03 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/04/2023)

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/04 – 28/04 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/05/2023)

+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 05/05 – 31/05 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/06/2023)

+ Đợt 6: Nhận hồ sơ 06/06 – 30/06 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/07/2023)

+ Đợt 7: Nhận hồ sơ 06/07 – 31/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/08/2023)

+ Đợt 8: Nhận hồ sơ 04/08 – 14/08 (Công bố kết quả sơ tuyển 15/08/2023)

+ Đợt 9: Nhận hồ sơ 15/08 – 30/8 (Công bố kết quả sơ tuyển 31/08/2023)

+ Đợt 10: Nhận hồ sơ 06/09 đến 15/09 (Công bố kết quả 16/09/2023)

10.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành

- Nhận hồ sơ:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 06/01 – 31/01 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/02/2023)

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/02 – 28/02 (Công bố kết quả sơ tuyển 03/03/2023)

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 06/03 – 31/03 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/04/2023)

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/04 – 28/04 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/05/2023)

+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 05/05 – 31/05 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/06/2023)

+ Đợt 6: Nhận hồ sơ 06/06 – 30/06 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/07/2023)

+ Đợt 7: Nhận hồ sơ 06/07 – 31/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/08/2023)

+ Đợt 8: Nhận hồ sơ 04/08 – 14/08 (Công bố kết quả sơ tuyển 15/08/2023)

+ Đợt 9: Nhận hồ sơ 15/08 – 30/8 (Công bố kết quả sơ tuyển 31/08/2023)

+ Đợt 10: Nhận hồ sơ 06/09 đến 15/09 (Công bố kết quả 16/09/2023)

10.5. PHƯƠNG THỨC 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM năm 2023

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023

- Có đầy đủ luôn thông tin, thời gian xét tuyển của 5 phương thức tuyển sinh Đại học vào HIU nên các bạn nhớ đọc thiệt kỹ, có thắc mắc hãy liên hệ ngay để HIU giải đáp cho các bạn.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2023)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng: http://hiu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ Phường 15 Quận Bình Thạnh TP.HCM

- SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172

- Email: [email protected]

- Website: http://hiu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

III. Điểm chuẩn các năm


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

18

20

18,5

19

19

Giáo dục Thể chất

18

20

17,5

18

18

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

15

18

-



Thiết kế công nghiệp

15

18

-



Thiết kế đồ họa

15

18

15

15

15

Thiết kế thời trang

15

18

15

15


Ngôn ngữ Anh

16

18

15


15

Kinh tế

15

18

15



Quan hệ quốc tế

15

18

15

15

15

Trung Quốc học

15

18

15

15


Nhật Bản học

15

18

15

15


Hàn Quốc học

15

18

15

15


Việt Nam học

15

18

15

15


Truyền thông đa phương tiện

15

18

15

15

15

Quản trị kinh doanh

16

18

15

15

15

Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài)

15

-

15

15


An toàn thông tin

15

20

15



Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

15

15

Kế toán

15

18

15

15

15

Luật

15

18

15

15

15

Luật kinh tế

15

18

15

15

15

Khoa học môi trường

15

18

-



Công nghệ thông tin

16

20

15

15

15

Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài)

15

-

-



Kỹ thuật điện

15

18

-



Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

18

-



Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

20

15

15

15

Kiến trúc

15

18

15

15

15

Kỹ thuật xây dựng

15

19

15

15


Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

19

-



Dược học

20

20

21

21

21

Điều dưỡng

18

19

19

19

19

Răng - Hàm - Mặt

21

-

22

22

22

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

19

19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

18

19

19

19

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15

15

15

Quản trị khách sạn

16

18

15

15

15

Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài)

15

-

15



Y khoa



22

22

22

Digital Marketing



15

15

15

Công nghệ sinh học



15

15


Kỹ thuật cơ điện tử



15



Trí tuệ nhân tạo



15



Quản lý công nghiệp



15

15


Kỹ thuật cơ sở hạ tầng



15



Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết nước ngoài)




15


Tâm lý học




15

15

Quản trị sự kiện




15

15

Quan hệ công chúng




15

15

Quản lý giáo dục




15

15

Y khoa - CT Tiếng Anh





22

Răng hàm mặt - CT Tiếng Anh





22

Y học cổ truyền





21

Dược học - CT Tiếng Anh





21

Hộ sinh





19

Giáo dục Tiểu học





19

Quan hệ quốc tế





15

Thương mại điện tử





15

Ngôn ngữ Trung Quốc





15

Ngôn ngữ Hàn Quốc





15

Ngôn ngữ Nhật





15

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:

- Đối với chương trình tiếng Việt

+ Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ

+ Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ

+ Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.

+ Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.

- Đối với chương trình bằng tiếng Anh

+ Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ

+ Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ

+ Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.

- Đối với chương trình liên kết quốc tế

+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.

B. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021

Năm học 2021 – 2022 nhà trường dự kiến áp dụng mức học phí tham khảo như sau: (lưu ý đơn vị tính ở đây là 1 học kỳ, một năm học sẽ có 2 – 3 học kỳ tùy chương trình đào tạo).

- Đối với chương trình tiếng Việt

+ Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa sẽ tốn khoảng 91 triệu/học kỳ.

+ Ngành Dược học có chi phí khoảng 27.5 triệu/học kỳ.

+ Các ngành còn lại sẽ rơi vào khoảng 25 triệu/học kỳ.

- Đối với chương trình bằng tiếng Anh

+ Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa: học phí khoảng 110 triệu/học kỳ.

+ Các ngành còn lại: dao động tầm 42.5 triệu/học kỳ.

- Đối với chương trình liên kết quốc tế

+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao, ước tính khoảng 49.5 triệu/học kỳ.

C. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020

- Học phí các ngành: 40 triệu/năm (Trừ Bác sĩ Răng Hàm Mặt)

- Chương trình Hội nhập Quốc tế: 60 triệu/năm

- Học phí ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 150 triệu/năm

- Học phí Chương trình liên kết Quốc tế 2+2, 3+1, …:

+ Giai đoạn 1: 70 triệu/năm (sinh viên học tại trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)

+ Giai đoạn 2: Học phí được tính theo trường đối tác.

V. Chương trình đào tạo

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M01, M11

x

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, D84

x

Quản lý giáo dục

7140114

M00, M01, M11

x

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T02, T03, T07

x

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H01, V00, V01

x

Thiết kế thời trang

7210404

H00, H01, V00, V01

x

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D96

x

Quan hệ quốc tế

7310206

A00, A01, C00, D01

x

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)

7310206

A00, A01, C00, D01

x

Việt Nam học

7310630

A01, C00, D01, D78

x

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01, C00, D01, D78

x

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh)

7340101

A00, A01, C00, D01

x

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

x

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

x

Luật

7380101

A00, C00, D01, C14

x

Luật đào tạo (Chương trình tiếng Anh)

7380101

A00, C00, D01, C14

x

Luật kinh tế

7380107

A00, A08, C00, D01

x

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

x

Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh

7480201

A00, A01, D01, D90

x

Kiến trúc

7580101

A00, D01, V00, V01

x

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D90

x

Dược học

7720201

A00, B00, D90, D07

x

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, D90, D07

x

Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, B00, D90, D07

x

Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh)

7720501

A00, B00, D90, D07

x

Chăm sóc Sức khỏe răng miệng

7720501

A00, B00, D90, D07

x

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, D90, D07

x

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

A00, B00, D90, D07

x

Y khoa

7720101

A00, B00, D90, D07

x

Y khoa (Chương trình tiếng Anh)

7220101

A00, B00, D90, D07

x

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh)

7810201

A00, A01, C00, D01

x

Digital Marketing

7340114

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị sự kiện

7340412

A00, A01, C00, D01

x

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00, D01

x

Tâm lý học

7310401

B00, B03, C00, D01

x

Y học cổ truyền

7720115

A00, B00, D90, D07

x

Hộ sinh

7720302

A00, B00, D90, D07

x

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, C00, D01

x

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00, C00, D01, D04

x

Ngôn ngữ Nhật Bản

7220209

A00, C00, D01, D06

x

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01, C00, D01, D78

x

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D90

x

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiếng Anh

7510605

A00, A01, D01, D90

x

Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7810201

A00, A01, C00, D01

x

Kinh doanh quản lý

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7340101

A00, A01, C00, D01

x

Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7220201

A01, D01, D14, D96

x

VI. Một số hình ảnh về Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2023)

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2023)

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp