Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh Tế ĐHQGHN năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business (VNU UEB)

- Mã trường: QHE

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

- SĐT: (84.24)37547506

- Email: [email protected]

- Website: https://ueb.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn

II. Thông tin tuyển sinh

A. Tuyển sinh đại học chính quy trong nước

1. Đối tượng tuyển sinh chung

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, bao gồm:

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

2. Phạm vi tuyển sinh

- Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước và tuyển sinh người nước ngoài theo quy định nêu trên.

3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh đại học chính quy như sau:

Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)

*Lưu ý:

(1) Trường hợp Nhà trường không tuyển đủ chỉ tiêu đã được phân bổ trong phương thức khác, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang phương thức xét tuyển còn lại trong phương thức khác;

(2) Trường hợp Nhà trường không tuyển đủ chỉ tiêu đã được phân bổ cho các phương thức khác, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;

(3) Tổ hợp xét tuyển:

- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).

- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh).

- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).

4. Các phương thức xét tuyển

STT

Phương thức xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ

Lệ phí

Ghi chú

1

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo Quy định của Bộ GD&ĐT


Chi tiết tại Phụ lục 1

2

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

05/05 09/06/2023

30.000đ/hồ sơ

Chi tiết tại Phụ lục 2

3

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn

20/04 – 09/06/2023

* 30.000đ/hồ sơ

* Phỏng vấn: 300.000đ/thí sinh

Chi tiết tại Phụ lục 3

4

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

05/05 – 09/06/2023

30.000đ/hồ sơ


Chi tiết tại Phụ lục 4

5

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

05/05 – 09/06/2023

30.000đ/hồ sơ

Chi tiết tại Phụ lục 5

6

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

05/05 – 09/06/2023

30.000đ/hồ sơ

Chi tiết tại Phụ lục 6

7

Ưu tiên xét tuyển:

- Theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

- Theo Quy định của ĐHQGHN

05/05 – 09/06/2023

30.000đ/hồ sơ

Chi tiết tại Phụ lục 7

8

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác

05/05 – 09/06/2023

30.000đ/hồ sơ

Chi tiết tại Phụ lục 8

9

Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học

05/05 – 09/06/2023

30.000đ/hồ sơ

Chi tiết tại Phụ lục 9, Phụ lục 9.1

10

Xét tuyển sinh viên quốc tế

05/05 – 09/06/2023

30.000đ/hồ sơ

Chi tiết tại Phụ lục 10, Phụ lục 10.1

11

Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao


30.000đ/hồ sơ

Có Thông báo tuyển sinh riêng

* Lưu ý:

- Thời gian đăng ký xét tuyển có thể điều chỉnh khi có Hướng dẫn công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên phần mềm xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế tại địa chỉ http://xettuyendaihoc.ueb.edu.vn/Home/Index và gửi hồ sơ bản giấy sau khi đăng

ký trực tuyến thành công qua hình thức chuyển phát nhanh theo kế hoạch của Nhà trường (chi tiết tại Thông báo tuyển sinh) đối với các phương thức xét tuyển sau:

(1) Xét tuyển kết quả thi ĐGNL;

(2) Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn;

(3) Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT;

(4) Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT;

(5) Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN;

(6) Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác (SAT, A-Level, ACT);

(7) Ưu tiên xét tuyển;

- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp theo kế hoạch của Nhà trường tại Thông báo tuyển sinh đối với các phương thức xét tuyển sau:

(1) Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học;

(2) Xét tuyển sinh viên quốc tế;

(3) Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao năm 2023.

5. Nguyên tắc xét tuyển chung

- Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);

- Xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành;

- Trường hợp Nhà trường không tuyển đủ chỉ tiêu đã được phân bổ cho các phương thức khác, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Điểm xét tuyển của PTXT kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và PTXT chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo thang điểm 40 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm cần đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT;

6. Ưu tiên theo khu vực, đối tượng

6.1. Nguyên tắc cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Trường ĐHKT áp dụng cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng như sau:

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực: khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng: nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;

- Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số);

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên

- Trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.

6.2. Cách tính điểm ưu tiên theo từng phương thức xét tuyển

Nhà trường áp dụng cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

(1) PTXT kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

- Đối với thí sinh đạt tổng điểm dưới 22.5 điểm được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = Mức điểm ưu tiên x 4:3

- Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên x 4:3

(2) PTXT kết quả ĐGNL học sinh bậc THPT năm 2023:

- Đối với thí sinh đạt tổng điểm dưới 112.5 điểm được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = Mức điểm ưu tiên x 5

- Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 112,5 trở lên được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(150 – Điểm Đánh giá năng lực)/37,5] × Mức điểm ưu tiên x 5

(3) PTXT chứng chỉ tiếng Anh kết hợp kết quả thi tốt nghiêp THPT năm 2023:

- Đối với thí sinh đạt tổng điểm dưới 22.5 điểm được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = Mức điểm ưu tiên x 4:3

- Đối với thí sinh có tổng điểm chứng chỉ Tiếng Anh quy đổi và 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 22,5 trở lên được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên x 4:3

7. Học phí

7.1. Sinh viên đại học chính quy trong nước (theo định mức KTKT được phê duyệt):

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2023 như sau:

+ Năm học 2023-2024: 4.400.000đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2024-2025: 4.600.000đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2025-2026: 4.800.000đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2026-2027: Dự kiến tăng không quá 5% so với năm học 2025-2026

7.2. Sinh viên đại học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao):

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2023: 98.000.000 đồng/sinh viên/ khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 770.000 đồng/tín chỉ).

B. Tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài

- Tổng chỉ tiêu: 350

- Trong đó:

+ Theo kết quả thi THPT: 100

+ Theo phương thức khác: 250

1. Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)

Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)

2. Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)

Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)

Tổ hợp xét tuyển (sử dụng 04 tổ hợp A01/D01/D07/D08 đối với QHE80 và 07 tổ hợp A01/D01/D07/D08/D09/D10/D84 đối với QHE89):

- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).

- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh).

- D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh).

- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh).

- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).

- D84 (Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh).

2. Hồ sơ tuyển sinh

- Phát hành và tiếp nhận từ ngày 01/02/2023 đối với Cử nhân Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học St.Francis, Hoa Kỳ và từ ngày 01/02/2023 đối với Cử nhân Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy, Hoa Kỳ tại Văn phòng Tuyển sinh Quốc tế - Trung tâm Đào tạo và Giáo dục Quốc tế (Phòng 106, Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội) (Chi tiết tại Phụ lục 11Phụ lục 12).

C. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội: https://ueb.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

- SĐT: (84.24)37547506

- Email: [email protected]

- Website: https://ueb.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế

22.35

27.08

32,47

35,83

33,5

Kinh tế phát triển

27.1

23.50

31,73

35,57

33,05

Kinh tế quốc tế

27.5

31.06

34,5

36,53

35,33

Quản trị kinh doanh

26.55

29.60

33,45

36,2

33,93

Tài chính - Ngân hàng

25.58

28.08

32,72

35,75

33,18

Kế toán

25.45

28.07

32,6

35,55

33,07

Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)

22.85

23.45

30,57

34,85


Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)




32,65


Ghi chú:

- Thang điểm 40.

- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Học phí Trường Đại học Kinh tế 2022 - 2023 được trường công bố vào 04/2022, cụ thể như sau:

- Năm học 2022-2023: 4.200.000 VNĐ/tháng. (tương đương 42.000.000 VNĐ/năm).

- Năm học 2023-2024: 4.400.000 VNĐ/tháng. (tương đương 44.000.000 VNĐ/năm).

- Năm học 2024-2025: 4.600.000 VNĐ/tháng. (tương đương 46.000.000 VNĐ/năm).

- Năm học 2025-2026: 4.800.000 VNĐ/tháng. (tương đương 48.000.000 VNĐ/năm).

B. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

- Học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 là 3.500.000 VNĐ/tháng, tương ứng với 35.000.000 VNĐ/năm học. Riêng với sinh viên ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy (Mỹ), mức học phí là 11.979 USD/khóa (tương đương với 276.655.000 VNĐ/khóa, không áp dụng chính sách miễn giảm học phí).

C. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

- Mức học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2020 của Đại học Kinh tế - ĐHQGHN là 3.500.000 VNĐ/tháng, tương ứng 35.000.000 VNĐ/năm.

V. Chương trình đào tạo

STT

Tên ngành

Mã xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

Theo kết quả thi THPT

Theo phương thức khác

Tổng chỉ tiêu

1

Khối ngành III







1.1

Quản trị kinh doanh

QHE40

185

120

305

A01, D01, D09, D10

Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

1.2

Tài chính - Ngân hàng

QHE41

180

90

270

1.3

Kế toán

QHE42

190

80

270

2

Khối ngành VII







2.1

Kinh tế quốc tế

QHE43

165

150

315

A01, D01, D09, D10

Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

2.2

Kinh tế

QHE44

190

80

270

2.3

Kinh tế phát triển

QHE45

190

80

270

3

Quản trị kinh doanh (dành cho các tài năng thể thao)

QHE50


100

100

Xét tuyển theo 2 phương thức:

- Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức

- Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên

VI. Một số hình ảnh về trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN

Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)

Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)

Đại học Kinh Tế ĐHQGHN (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp